intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quyết Thắng, Đông Triều (Đề 2)

  1. Ma trận đề thi học kì II - Toán lớp 2 Chủ đề Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Số và phép tính: Cộng,Số câu 3 1 2 1 2 5 2 trừ, so sánh các số trongSố điểm 1,5 1 1,5 1 2 3 4 phạm vi 1000. Giải bài toán có một phép tính. 2.Đại lượng và đo các đạiSố câu 1 1 2 0 lượng: Đơn vị độ dài, đơn vịSố điểm 0,5 0,75 1,25 0 đo thời gian. 3.Hình học: Khối hộp chữSố câu 2 2 0 nhật, khối cầu, hình tamSố điểm 1,75 1,75 0 giác, hình tứ giác. 4.Một số yếu tố thống kêSố câu và xác suất. Số điểm Tổng Số câu 4 1 5 1 2 9 4 Số điểm 2 1 4 1 2 6 4
  2. PHÒNG GD& ĐÀO TẠO TX ĐÔNG TRIỀU BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - LỚP 2 TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN : TOÁN ( Thời gian làm bài : 40 phút) Họ và tên: .......................................................................................Lớp ................................................ Trường : Tiểu học Quyết Thắng. ĐIỂM NHẬN XÉT I/ TRẮC NGHIỆM: (6 điểm)Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng : Câu 1 : (M1-0,5)Thừa số thứ nhất là 4, thừa số thứ 2 là 5. Tích là: A.13B.20C.3 D. 58 Câu 2 : (M2-0,875) Hình vẽ dưới đây có...... khối cầu và..... khối trụ: A. 4;4 B. 6;4C. 4,6 D.5;6 Câu 3 :(M2-0,75)Có 35 quyển vở, chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn được mấy quyển vở? A. 5 quyển B.40 quyển C.30 quyển D.7 quyển Câu 4: (M1-0,5)Chiều dài của cái bàn học khoảng 15…….: A. cm B. dmC. km D. m Câu 5. (M1 – 0,5)Tìm thương trong phép chia biết số bị chia là 15. Số chia là 5. A.5 B.4 C.1 D.3 Câu 6. (M2- 0.75)Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 5 x 6 …. 5 x 4 A.> B.< C.= D.x Câu 7:(M2- 0,75)Hôm nay là thứ ba ngày 17 tháng 4. Hỏi ngày 25 tháng 4 là thứ mấy? a. Thứ tư b.Thứ ba c.Thứ hai d. Thứ năm Câu 8 : (M1-0,5)Số liền trước số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 99 B. 100 C. 9 D. 11 Câu 9:(M2 – 0, 875) Trong hình bên có mấy hình tam giác?
  3. A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 II/TỰ LUẬN : (4 điểm) Câu 1 : ( M1- 1điểm) Đặt tính rồi tính 735 + 224 100 - 47 768 + 113 261 - 224
  4. Câu 2: Tính (M2 – 1điểm) 413 – 322 +111=............................. 987 – 212 –282 =................................ =............................ =................... Câu 3 :(M3- 1 điểm )Cây cột sắt dài 5m8dm, cây cột gỗ ngắn hơn cột sắt 18dm. Hỏi cây cột gỗ dài bao nhiêu đề - xi - mét? Câu 4: (M3-1 điểm) Tìm tổng của số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số và số lớn nhất có hai chữ số khác nhau.
  5. PHÒNG GD& ĐÀO TẠO TX ĐÔNG TRIỀU BIỂU ĐIỂM VÀ ĐÁP ÁN TRƯỜNG TH QUYẾT THẮNG BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN LỚP 2 I.Phần trắc nghiệm: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Đáp B A D B D A A A B án Điể 0,5 0,87 0,75 0,5 0,5 0,75 0,75 0,5 0,875 m điể 5 điể điể điể điể điể điểm điể m điểm m m m m m m II. Phần tự luận: Câu 1 : ( M1- 1điểm) Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm. 735 100 768 261 +224- 47+113-224 959 53881 37 Câu 2: ( M2 – 1 điểm) 413 – 322 +111=81 + 111 987 – 212 –282 =775 – 282 =192 = 493 Câu 3 :(M3- 1 điểm ) Bài giải Đổi 5m8dm = 58dm ( 0,25đ) Cây cột gỗ dài số đề - xi – mét là:( 0,25đ) 58 - 18 = 40 (dm) ( 0,25đ) Đáp số : 40 dm( 0,25đ) Câu 4: (M3-1 điểm) Bài giải
  6. Số tròn trăm lớn nhất có ba chữ số là: 900 Số lớn nhất có hai chữ số khác nhau là: 98 Tổng là 900 + 98 = 998 Vậy số cần tìm là : 998
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2