intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2023-2024 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Thường Kiệt, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN-LỚP 2 NĂM HỌC: 2023-2024 Mạch kiến thức, kỹ Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng năng TN và số TL TN TL TN TL TN TL điểm 1. Số Số câu 3 1 1 3 2 và Câu số 1,2,3 7 8 1, 2, 3 7, 8 phép Số tính. 3.0 1.0 1.0 3.0 2.0 điểm 2. Số câu 1 1 1 2 1 Hình Câu số 4 9 5 4, 5 9 học và đo Số 1.0 1.0 1.0 2.0 1.0 lường điểm Số câu 1 1 3.Giải Câu số 10 10 toán có lời văn Số 1.0 1.0 điểm 4. Một Số câu 1 1 số yếu Câu số 6 6 tố thống kê và Số 1.0 1.0 xác điểm suất. Số câu 4 1 1 2 1 1 6 4 Tổng Số 4.0 1.0 1.0 2.0 1.0 1.0 6.0 4.0 cộng điểm Tỉ lệ 50% 30% 20% 100%
  2. Ngày ..…. tháng …... năm 2024 TRƯỜNG BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM TH&THCS LÝ MÔN: TOÁN – LỚP 2 THƯỜNG KIỆT NĂM HỌC: 2023-2024 Họ và tên: Thời gian: 40 phút (KKTGGĐ) …………………….. …………….. Lớp: ……………………… ………………… Điểm Nhận xét: Chữ kí GT Chữ kí GK ……………………………………………………….. ………………..…….………………..………………. ……………………………………….………………. ………………………..……………………………… PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng ( Từ câu 1 đến câu 5) Câu 1. (1 điểm) a) Kết quả của phép tính: 245 – 39 = ? A. 284 B. 206 C. 26 b) Kết quả của phép tính 18 : 2 là: A. 8 B. 10 C. 9 Câu 2. (1 điểm) Trong phép tính 6 x 5 = 30. Số 5 được gọi là: A.Thừa số B. Số hạng C. Tích Câu 3. (1 điểm) 817.…..871. Dấu cần điền vào chỗ chấm là: A. = B. < C. > Câu 4. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 m = ..... cm A. 10 B. 100 C. 1000 Câu 5. (1 điểm) Tính đoạn đường từ nhà Lan đến trường dựa vào hình vẽ:
  3. A. 1000 m B. 980 m C. 990 m Câu 6. (1 điểm) Quan sát biểu đồ tranh sau rồi trả lời các câu hỏi: a) Có ...... bông hoa hồng đã nở. b) Số bông hoa cúc đã nở nhiều hơn số bông hoa hồng đã nở là ….. bông. PHẦN II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính: a) 123 + 245 b) 562 – 228 ……………………………………………………………………………..………. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… c) 507 + 324 d) 635 – 433 ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Câu 8. (1 điểm)Tính: a) 185 + 221 – 326 = ….. b) 632 – 315 + 256 = …..
  4. Câu 9. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: a) 3m = ..........cm c) 400 cm = ..............m b) 5dm = ...............cm d) 1000 m = ................km Câu 10. (1 điểm) Nhà Bác Minh có nuôi một đàn gà. Số gà này được nhốt vào 5 chuồng, mỗi chuồng 7 con gà. Hỏi đàn gà nhà Bác Minh có tất cả bao nhiêu con gà? Bài giải: ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNG TH&THCS LÝ THƯỜNG KIỆT ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM MÔN TOÁN LỚP 2 NĂM HỌC: 2023-2024 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 a) B (0,5 điểm) A (1 điểm) B (1 điểm) B (1 điểm) C (1 điểm) b) C(0,5 điểm) Câu 6. (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm a) 3 b) 1 PHẦN II: TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7. Đặt tính rồi tính (1 điểm) Thực hiện đúng mỗi phép tính được 0.25 điểm a) 368 b) 334 c) 831 d) 202 Câu 8. Tính (1 điểm) Mỗi câu đúng được 0.5 điểm a) 80 b) 573 Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ trống (1 điểm) Điền đúng mỗi chỗ trống được 0.25 điểm
  5. a) 300 b) 50 c) 4 d) 1 Câu 10. (1 điểm) Bài giải: Đàn gà nhà Bác Minh có tất cả số con gà là: (0,25 điểm ) 5 x 7 = 35 (con gà) (0,5 điểm) Đáp số: 35 con gà (0,25 điểm)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2