intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng

Chia sẻ: Lãnh Mạc | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

56
lượt xem
8
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 3- Năm học: 2019- 2020 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Số câu T T Mạch và số TNK TN N N TN kiến thức, kĩ năng TL TL TL TL TL điểm Q KQ K K KQ Q Q Số và phép tính: Số câu 2(1,2) 2(6,7) 1(3) 1(8) 1(10) 3 4 cộng, trừ trong phạm vi 100 000; nhân, chia số có Số đến năm chữ số 1,0 2,0 1,0 2,0 1,0 2,0 5,0 điểm với (cho) số có một chữ số. Đại lượng và đo Số câu 2(4,5) 2 đại lượng: ki- lôgam, gam..; tiền Số Việt Nam. Xem 1,0 1,0 điểm đông hồ. Yếu tố hình học: Số câu 1(9) 1 hình chữ nhật; hình vuông, chu vi Số 2,0 2,0 và diện tích điểm Giải bài toán bằng Số câu hai phép tính. Số điểm Tìm thành phần chưa biết của phép tính Tổng Số câu 4 2 1 1 1 1 5 5 Số 2,0 2,0 1,0 2,0 2,0 1,0 3,0 7,0 điểm
  2. Trường Tiểu học Đại Đồng BÀI KIỂM TRA CUỐI KÌ II Họ và tên:………………………… Năm học: 2019 - 2020 Lớp : …… Môn: Toán Khối: 3 Ngày kiểm tra:……………………… Điểm: Lời phê: A. Trắc nghiệm: (3đ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng: 1. (0,5đ) M1: Số lớn nhất trong các số 42 963; 41 158; 43 669; 44 202 A. 41 158 ; B. 42 963; C. 43 669; D. 44202 2. (0,5đ) M1: Số liền sau của 92 458 là: A. 92 448 B. 92 459 C. 92 457 D. 92 447 3. ( 1 đ) M2: Biểu thức 96 : 4 x 2 có giá trị là: A. 48 B. 12 C. 16 D. 24 4. 8dm 4cm = ..... cm( 0,5đ) M1 A. 84 B. 804 C. 48 D.408 5. 3giờ = …phút ( 0,5) M1 A. 60 phút B. 90 phút C . 180 phút B. Tự luận: (7đ) 6. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (1đ) M1 a. 3415; 3420; 3425; ..……....; ………... ... b. 14 300; 14 400; 14 500; ...…….....; ……….... 7. Tính nhẩm: (1 đ ) M1 50000 + 20000 = 12000 x 2 = 80000 – 40000 = 36000 : 6 =
  3. 8. Đặt tính rồi tính: (2đ ) M2 17208 x 4 25788 : 6 39178 + 25706 78362 – 24935 …………. ………………… ……………… …………… ………….. ………………… ……………… …………… ………. … ………… ……… ……………… …………… ………………… …………………. 9.( 2đ)M3: Một hình chữ nhật có chiều dài là 27cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính diện tích hình chữ nhật đó? Bài giải: ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ………………………………… 10.( 1đ) M4 : Tìm số liền trước của số bé nhất có 4 chữ số. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………….. ................................................................................... ..................................................
  4. Đáp án môn Toán Lớp 3 Cuối kỳ II Năm học: 2019 - 2020 A . Trắc nghiệm: 3 điểm Câu 1. ý D - 0,5 đ Câu 2. ý B - 0,5đ Câu 3. ý A - 1đ Câu 4. ý A - 0,5đ Câu 5. ý C - 0,5 đ B. Tự luận: 7 điểm Câu 6. (1đ ) Viết đúng mỗi phần 2 số - 0,5 đ Câu 7. (1đ ) làm đúng kết quả mối phép tính - 0,25đ Câu 8. ( 2đ) Đặt, tính đúng kết quả mối phép tính - 0,5đ Câu 9. ( 2đ) Lời giải + phép tính - 1đ Câu 10. ( 1đ) Viết được số bé nhất có 4 chữ số- 0,5đ Viết được số liền trước số bé nhất có 4 chữ số - 0,5đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2