intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Kim Nọi

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:5

10
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Kim Nọi” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Kim Nọi

  1. PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIM NỌI MÔN TOÁN - LỚP 3 NĂM HỌC: 2021 - 2022 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, và số kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL điểm Số học :Số và phép tính:phép Số câu 2 1 1 1 4 2 cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá 1,2, Câu số 1,2 6 9 8 9,8 hai lần trong 6 phạm vi 100 000; Nhân, chia số có đến năm chữ số Số với (cho) số có 2 1 1 1 4 2 điểm một chữ số. Số câu 1 1 1 3 Đại lượng và đo 3,4, đại lượng: Ngày, Câu số 5 3 4 5 tháng, năm, Số 1 1 1 3 điểm Yếu tố hình học: Số câu 1 1 Đoạn thẳng, hình tròn, tâm, bán kính, đường kính. Câu số 7 7 Tính chu vi, diện tích hình chữ Số nhật, hình vuông. 1 1 điểm Số câu 1 1 Giải bài toán liên Câu số 10 10 quan đến rút về đơn vị Số 1 1 điểm Số câu 3 2 1 2 1 1 7 3 Tổng Số 3 2 1 2 1 1 7 3 điểm PHÒNG GD&ĐT MÙ CANG CHẢI
  2. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS KIM NỌI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN - LỚP 3; NĂM HỌC: 2021- 2022 Thời gian làm bài: 35 phút I. Phần trắc nghiệm: * Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số bé nhất trong các số: 6289, 6299, 6298, 6288 là: A. 6289 B. 6299 D. 6288 Câu 2: Số liền trước của số 9999 là A. 9899 B. 9989 C. 9998 Câu 3: Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ ba. Vậy ngày 8 tháng 6 là ngày thứ mấy ? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9dm 4cm = …. cm A. 94 cm B. 904 cm C. 940 cm Câu 5: Kim dài đồng hồ chỉ số XI, kim ngắn chỉ sốV. Hỏi đồng hồ cho biết mấy giờ ? A. 5 giờ kém 15 phút B. 5 giờ 30 phút C. 5 giờ 45 phút Câu 6: Một lớp học có 35 học sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi 3 tổ như thế có bao nhiêu học sinh ? A. 7 học sinh B. 14 học sinh C. 21 học sinh Câu 7: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là? A. 20 cm B. 10 cm C. 25 cm2 II. Phần tự luận: Câu 8: Tìm x x + 15362 = 69248 Câu 9: Đặt tính rồi tính: a) 11087 x 5 b) 21084 : 7 Câu 10: 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 72 chiếc ghế thì xếp được thành mấy hàng như thế? ..................................................................... HƯỚNG DẪN CHO ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
  3. MÔN TOÁN - LỚP 3 NĂM HỌC: 2021- 2022 I. Phần trắc nghiệm: * Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu Đáp án Điểm 1 D 1 2 C 1 3 B 1 4 A 1 5 B 1 6 A 1 7 A 1 II. Phần tự luận: Câu 8: Tìm x (1 điểm ) x + 15322 = 69248 x = 69248 – 15322 x = 53926 Câu 9: Đặt tính rồi tính (1 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm a) 11087 b) 2108 7 4 x 00 3012 5 08 55435 14 0 Câu 10: (1 điểm) Bài giải Mỗi hàng xếp được số ghế là: 0,2 điểm 45 : 5 = 9 (ghế) 0,2 điểm 72 chiếc ghế như thế xếp được thành số hàng là: 0,2 điểm 72 : 9 = 8 ( hàng ) 0,2 điểm Đáp số: 8 hàng. 0,2 điểm
  4. Họ và tên:………………………………………………………………………… Lớp: 3 Trường PTDT BT TH&THCS Kim Nọi KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2021-2022 Môn: Toán Thời gian: 35 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét …………………………………………………… ………………… …………………………………………………… …………………………………………………… I. Phần trắc nghiệm: * Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Số bé nhất trong các số: 6289, 6299, 6298, 6288 là: A. 6289 B. 6299 D. 6288 Câu 2: Số liền trước của số 9999 là A. 9899 B. 9989 C. 9998 Câu 3: Ngày 1 tháng 6 là ngày thứ ba. Vậy ngày 8 tháng 6 là ngày thứ mấy ? A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9dm 4cm = …. cm A. 94 cm B. 904 cm C. 940 cm Câu 5: Kim dài đồng hồ chỉ số XI, kim ngắn chỉ sốV. Hỏi đồng hồ cho biết mấy giờ ? A. 5 giờ kém 15 phút B. 5 giờ 30 phút C. 5 giờ 45 phút Câu 6: Một lớp học có 35 học sinh được chia đều thành 5 tổ. Hỏi 3 tổ như thế có bao nhiêu học sinh ? A. 7 học sinh B. 14 học sinh C. 21 học sinh Câu 7: Hình vuông ABCD có cạnh dài 5cm. Chu vi của hình vuông là? A. 20 cm B. 10 cm C. 25 cm2
  5. II. Phần tự luận: Câu 8: Tìm x x + 15362 = 69248 Câu 9: Đặt tính rồi tính: a) 11087 x 5 b) 21084 : 7 Câu 10: 45 chiếc ghế được xếp thành 5 hàng. Hỏi 72 chiếc ghế thì xếp được thành mấy hàng như thế?
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2