intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa

  1. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Năm học 2021-2022 MÔN TOÁN - LỚP 3 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: …………………………………...... Lớp: 3A..................Số phách: ………. Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1,…………………....2,................................... Giám khảo: 1,………………….............2,........................................ Số phách:……......... Điểm Lời nhận xét của giáo viên .................................................................................................... .................................................................................................... .................................................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1 (M1- 1 điểm) + Đọc các số sau: - 45305………………………………………………………..…………………………... …………………………………………………………….……………………………… + Viết số gồm: - 2 chục nghìn, 6 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 7 đơn vị:………………..........………………..... - 5 chục nghìn, 9 trăm, 6 chục, 1 đơn vị: ………………………………………………… Câu 2 (M1- 1 điểm) + Số 22 được viết bằng số La Mã là: A. XXII B. XXI C. XIX + Xếp các số 69798; 68975; 59876; 69875 theo thứ tự từ bé đến lớn: …………………………………………………………………………………………… Câu 3 (M1- 1 điểm) a.Trong một hình tròn: A. Độ dài các bán kính không bằng nhau. B. Độ dài đường kính gấp đôi bán kính. C. Độ dài bán kính bằng độ dài đường kính. b. Một hình vuông có chu vi 20 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: A. 400 cm2 B. 25cm C. 25cm2 D. 4 dm2 Câu 4 (M2- 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 tuần 2 ngày = ………..ngày 2m 8cm = ………. cm 65 phút = ........giờ ...........phút 48 kg gấp 6 kg ........ lần Câu 5 (M3- 1 điểm) Có 32 bạn xếp được 4 hàng. Hỏi có 200 bạn thì xếp được bao nhiêu hàng như thế? A. 15 hàng B. 50 hàng C. 25 hàng Câu 6 (M3- 1 điểm) Hoa mua một quyển vở giá 15000 đồng và một cái bút giá 25000 đồng. Hoa đưa cô bán hàng một tờ giấy bạc 50000 đồng. Cô bán hàng phải trả Hoa số tiền là: A. 5000 đồng B. 15000 đồng C. 10000 đồng
  2. II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7 (M2- 2 điểm) a. Đặt tính rồi tính: 7940 – 2695 4382 x 4 1967 : 7 ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… ……………………… b. Tìm x: Tính giá trị của biểu thức: x x 4 = 1298 + 426 8022 + 450 x 5 …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………… Câu 8 (M3- 1 điểm) Có 64l dầu đựng đều trong 8 can. Hỏi có 1872l dầu thì đựng trong mấy can như thế? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 9 (M4- 1 điểm) a. Mỗi thuyền chở được 8 người (không kể người lái thuyền). Hỏi cần bao nhiêu thuyền để chở hết 70 người khách cùng sang sông? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… b. Ngày 12 tháng 5 là thứ năm. Vậy, những thứ năm còn lại trong tháng đó là các ngày : …………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
  3. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỒNG HÒA HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 3 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Câu 1 (M1-1 điểm) + Đọc các số sau: - 45305: Bốn mươi năm nghìn ba trăm linh năm. + Viết số gồm: - 2 chục nghìn, 6 nghìn, 5 trăm, 1 chục, 7 đơn vị: 26517 - 5 chục nghìn, 9 trăm, 6 chục, 1 đơn vị: 50961 Câu 2 (M1-1 điểm) + Số 22 được viết bằng số La Mã là: A. XXII + Xếp các số 69798; 68975; 59876; 69875 theo thứ tự từ bé đến lớn : - 59876; 68975; 69798; 69875 Câu 3 (M1-1 điểm) a.Trong một hình tròn: B. Độ dài đường kính gấp đôi bán kính. b. Một hình vuông có chu vi 20 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là: C. 25cm2 Câu 4 (M2- 1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 tuần 2 ngày = 23 ngày 2m 8cm = 208 cm 65 phút = 1giờ 5 phút 48 kg gấp 6 kg 8 lần Câu 5 (M3-1 điểm) C. 25 hàng Câu 6 (M3-1điểm) Cô bán hàng phải trả Hoa số tiền là: C. 10000 đồng II. TỰ LUẬN (4 điểm) Câu 7 (M2-1 điểm) Đặt tính rồi tính: 7940 – 2695 = 1967 : 7 = 4382 x 4 = b. Tìm x Tính giá trị của biểu thức: X x 4 = 1298 + 426 8022 + 450 x 5 X x 4 = 1724 = 8022 + 2250 X = 1724 : 4 = 10272 X = 431 Câu 8 (M3-2 điểm) Bài giải Mỗi can đựng được số dầu là: 64 : 8 = 8 (l) 1872l dầu đựng vào số can là: 1872 : 8 = 234 (can) Đáp số: 234 can Câu 9 (M4-1điểm) a. Có 70: 8= 8 dư 6. Vậy để chở hết 70 người khách sang sông, cần 8+ 1= 9 (thuyền) b. Những thứ năm còn lại trong tháng đó là các ngày: 5, 19, 26 (Mọi cách giải khác nếu đúng đều được điểm tối đa, sai làm lại đúng không trừ điểm) Lưu ý: Toàn bài nếu học sinh viết xấu, dập xóa trừ 0,5 điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2