intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Hùng Tiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Hùng Tiến" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Hùng Tiến

  1. PGD&ĐT VĨNH BẢO TRƯỜNG TIỂU HỌC HÙNG TIẾN MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI KỲ II LỚP 3 Năm học 2021 - 2022 I. Ma trận nội dung kiểm tra Toán cuối học kì 2 lớp 3. Mạch kiến trức, kĩ năng Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm Số học: - Biết đọc, viết các số đến 100000 Số câu 02 02 02 01 07 - Tìm số liền sau, số liền trước của một số có bốn hoặc năm chữ số - So sánh các số có bốn hoặc năm chữ số; - Thực hiện các phép tính cộng, Số điểm 1,5 03 02 01 07 trừ các số có bốn hoặc năm chữ số có nhớ không liên tiếp và phép nhân, chia số có bốn chữ số với (cho) số có một chữ số (nhân có nhớ không liên tiếp, chia hết và chia có dư trong các bước chia); - Giải bài toán bằng hai phép tính, liên quan đến rút về đơn vị. Đại lượng và đo đại lượng: - Xem đồng hồ (chính xác đến phút), mối quan hệ giữa một số Số câu 01 01 đơn vị đo thông dụng. Đổi các đơn vị đo độ dài; biết đơn vị đo diện tích (cm2); ngày, nhận biết Số điểm 01 01 một số loại tiền Việt Nam. Yếu tố hình học: Tính chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình Số câu 01 01 02 vuông. Số điểm 0,5 01 1,5 Tổng Số câu 03 03 03 01 10 Số điểm 2 4 03 01 10
  2. *Các bài giải bằng hai phép tính, rút về đơn vị sẽ lồng ghép trong 3 mạch kiến thức ở mức 3,4 II. Ma trận câu hỏi đề kiểm tra môn Toán cuối năm lớp 3. STT Chủ đề Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 tổng Câu số 1 Số học Số câu 02 02 02 01 07 Câu số 1,2 6,7 5,9 10 2 Đại lượng và đo đại Số câu 01 01 lượng Câu số 4 3 Yếu tố Số câu 01 01 02 hình học Câu số 3 8 Tổng số câu 03 03 03 `01 10 Bảng Ma trận đề kiểm tra Cuối HKII môn Toán LỚP 3 Số câu và Mạch kiến thức, kĩ năng Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: Tìm số liền sau của một số, so Số câu 1 1 1 1 1 1 2 4 sánh số có bốn hoặc năm chữ số; phép Câu số 1 3 6 4 7 10 cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp và không quá hai lần trong phạm vi 10 000 và 100 000; Nhân, chia số có bốn Số điểm 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 1,0 2,0 4,0 chữ số với (cho) số có một chữ số. Đại lượng và đo đại lượng: Đổi các Số câu đơn vị đo độ dài; biết đơn vị đo diện 1 1 tích (cm2); ngày, nhận biết một số loại Câu số 5 tiền Việt Nam. Số điểm 1,0 1,0 Yếu tố hình học: hình chữ nhật, hình Số câu 1 1 2
  3. vuông, chu vi, diện tích. Câu số 2 9 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Giải bài toán bằng hai phép tính liên Số câu 1 1 quan đến rút về đơn vị. Câu số 8 Số điểm 1,0 1,0 Tổng Số câu 2 1 2 1 1 2 1 5 5 Số điểm 2,0 1,0 2,0 1,0 1,0 2,0 1,0 5,0 5,0
  4. Số báo danh................................ BÀI KIỂM TRA CUỐI KỲ II Phòng thi.................................... Môn Toán – Lớp 3 Năm học 2021 - 2022 (Thời gian làm bài : 40 phút) Nhận xét Điểm........................... ..................................... Giám thị...................... Bằngchữ........................ ..................................... Giám khảo.................... Bài 1. Viết: Viết số Đọc số .................. Tám nghìn ba trăm sáu mươi bảy. 30 561 …………………………………………………………………… …………… Sáu mươi tám nghìn hai trăm linh ba. 59 170 …………………………………………………………………… Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: Bài 2. Số liền sau của số 80419 là: A. 80418 B. 804299 C. 80320 D. 80420 Bài 3. Chu vi hình vuông ABCD có cạnh 8cm là: 8cm A. 12cm B. 64cm A B C. 32cm D. 16cm C D Bài 4. Viết số thích hợp viết vào chỗ chấm : a) 3km 6dam = ………….dam 1 b) của 216m = ……….m 2
  5. Bài 5. Viết các số 25798 ; 25789 ; 25899 ; 26987 theo thứ tự từ bé đến lớn: .......................................................................................................................... ....... Bài 6. Đặt tính rồi tính: 28574 + 46391 83752 - 6419 5208 x 3 3676 : 4 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 7. Tìm y: y x 4 = 1284 y : 4 = 1024 : 2 ........................................ ............................................ ......................................... .............................................. …………………………... ……………………………… Bài 8. Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: 1 Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 45cm, chiều rộng bằng chiều 5 dài. Tính diện tích tấm bìa đó. Đáp số:…………………… Bài 9. Mua 5 quyển sách cùng loại phải trả 95 000 đồng. Hỏi mua 4 quyển sách như thế phải trả bao nhiêu tiền? Bài giải ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Bài 10. Điền số thích hợp vào ô trống: a) : 4 x 2 = 12 b) 280 : 7 = x5
  6. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2021 - 2022 Bài 1. (1 điểm) Viết đúng mỗi số hoặc cách đọc số vào chỗ chấm cho 0,25đ. Bài 2 3 4 8 Đáp án D C a) 306 405 cm2 b) 108 Điểm 0,5 0,5 0,5 1 Bài 5. (0,5 điểm), sắp xếp các số theo đúng thứ tự yêu cầu. 25789; 25798; 25899; 26987 Bài 6. (2 điểm). Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm, trong đó đặt tính đúng cho 0,2 điểm, tính đúng cho 0,3 điểm. Bài 7: (1 điểm) Tìm đúng mỗi giá trị của y, cho 0,5 điểm, mỗi bước tính đúng cho 0,25 điểm. y x 4 = 1284 y : 4 = 1024 : 2 y = 1284 : 4 y : 4 = 512 y = 321 y = 512x 4 y = 2048 Bài 9. (2 điểm) Bài giải Mua một quyển sách hết số tiền là: 95000 : 5 = 19000 (đồng) 0,75 đ Mua bốn quyển sách như thế hết số tiền là: là 19000 x 4= 76000 (đồng) 0,75 đ Đ/S : 76000 đồng. 0,5 đ Bài 10: (1 điểm) HS điền đúng mỗi số vào ô trống cho 0,5 điểm. a) 24 : 4 x 2 = 12 b) 280 : 7 = 8 x 5 * Lưu ý : Bài làm đúng đến đâu cho điểm đến đó.
  7. Bài toán giải : Câu trả lời đúng, phép tính đúng nhưng sai kết quả cho ½ số điểm, câu trả lời sai, phép tính và tính đúng không cho điểm. Bài làm cách khác, đúng vẫn cho đủ điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0