Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương
lượt xem 2
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương
- Họ và tên........................................... Lớp........ Trường Tiểu học Tứ Minh. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2021- 2022 Môn: Toán- Lớp 3 ( Thời gian làm bài 40 phút) Điểm Lời giáo viên phê ………………………………………………………………………….... ……………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………. Câu 1:( M1-0,5 điểm) Đọc các số sau: - 53405:............................................................................................................................ ......................................................................................................................................... - 45525:....................................................................................................................... ........................................................................................................................................ Câu 2:( M2- 0,5 điểm) Điền số vào chỗ chấm: 23hm 6dam = ..........m Câu 3:( M1-1,5 điểm)Khoanh vào chữ cái đặt trước đáp án đúng: a. Kết quả của phép tính nhân 15445 x 6 là : A. 92670 B. 92706 C. 98267 D. 92062 b. Giá trị của biểu thức 21345 + 12356 x 3 là : A.58413 B.68413 C .78413 D .98413 Câu 4: ( M3-0,5 điểm) Hà đi học từ nhà lúc 8 giờ kém 5 phút. Hà đến trường lúc 8 giờ10 phút. Hà đi từ nhà đến trường hết số thời gian là: A. 5 phút B. 10 phút C. 15 phút D. 20 phút Câu 5:( M2- 0,5 điểm) Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 51011; 51112; 51101; 51001 ......................................................................................................................................... Câu 6:( M2-0,5 điểm) Viết tiếp vào chỗ chấm cho thích hợp: Một miếng bìa hình chữ nhật có chiều dài 24 cm, chiều rộng 8cm. Tính diện tích miếng bìa đó. Trả lời: Diện tích miếng bìa đó là:........................................
- Câu 7:( M2- 2 điểm) Đặt tính rồi tính: 78693 + 4567 78694 - 46758 76895 : 5 ......................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................... ...... ................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 8:( M3- 2 điểm ) Có 5 thùng hàng như nhau nặng 15635 kg. Hỏi 8 thùng hàng như thế nặng bao nhiêu ki-lô-gam? Bài giải ......................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................... ...... ................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................... Câu 9:( M3-1 điểm) Tìm x: a. 2 x X = 12826 - 346 b. X : 5 = 13608 (dư 3) ......................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................... ...... ................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... Câu 10:( M4- 1 điểm) Tính nhanh: (1865 : 5 + 8796 : 4) x (180 – 90 x 2) ......................................................................................................................................... ... ...................................................................................................................................... ...... ................................................................................................................................... ......................................................................................................................................... GV coi thi:……………………………….. GV chấm thi:……………………………… GV ra đề: MAI THANH HƯƠNG
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3 NĂM HỌC 2021 – 2022 Câu 1:( M1-0,5 điểm) - HS đọc đúng mỗi số được 0,25 điểm. Câu 2: ( M2- 0,5 điểm) :- HS đổi và điền đúng kết quả được 0,5 điểm Câu 3: ( M1-1,5 điểm) HS chọn đúng mỗi đáp án được 0,75 điểm : a. A ; b. A Câu 4: ( M3-0,5 điểm) HS chọn đúng đáp án C được 1 điểm Câu 5: ( M2- 0,5 điểm) -Xếp đúng 4 số được 0,5 điểm Câu 6: ( M2-0,5 điểm) –HS tìm đúng diện tích 192 cm2 được 0,5 điểm Câu 7: ( M2- 2 điểm) - HS đặt tính và tính đúng phép tính thứ nhất và thứ hai: được 1 điểm; phép tính thứ ba được 1 điểm Câu 8: ( M3- 2 điểm ) - HS làm đúng lời giải và phép tính thứ nhất được 1 điểm; lời giải , phép tính thứ hai và đáp số được 1 điểm Câu 9: ( M3-1 điểm) - HS tìm X đúng mỗi phần được 0,5 điểm Câu 10: ( M4- 1 điểm) - Tính nhanh: được 1 điểm
- MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN LỚP 3- Năm học 2021- 2022 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng và số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số học: phép cộng, phép trừ có 2 2 1 nhớ không liên tiếp và không 1 quá hai lần trong phạm vi 10 000 Số câu (C (C (C 5 1 (C và 100 000; Nhân, chia số có đến 1,3 5,7 9) năm chữ số) số có một chữ số. ) ) 10) Số điểm 2 2,5 1 1 4,5 1 1 1 Đại lượng và đo đại lượng: Đổi, Số câu 2 (C (C so sánh các đơn vị đo độ dài; 2) 4) biết đơn vị đo diện tích (cm 2); thời gian Số điểm 0,5 0,5 1,5 1(C Số câu 1 Yếu tố hình học: hình chữ nhật, 6) hình vuông, chu vi, diện tích; Số điểm 0,5 0,5 Số câu 1(C 1 8) Giải bài toán bằng hai phép tính Số điểm 2 2 Số câu 2 4 2 1 1 8 2 Tổng Số điểm 2 3,5 1,5 2 1 7 3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn