Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc
lượt xem 6
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2021-2022 - Trường Tiểu học Mỹ Lộc
- Điểm BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN TOÁN LỚP 3 (Thời gian làm bài: 40 phút) I. Họ và tên: ..................................................................................... Lớp 3.... Trường Tiểu học Mỹ Lộc Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a. 9m 8cm = … cm. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: A. 98 cm. B. 908 cm. C. 9800 cm. D. 980 cm. b. Những tháng có 30 ngày là: A. Tháng 1; Tháng 3; Tháng 5; Tháng 7; Tháng 8; Tháng 10; Tháng 12 B. Tháng 2; Tháng 4; Tháng 6; Tháng 8; Tháng 9; Tháng 11; Tháng 12 C. Tháng 4; Tháng 6; Tháng 9; Tháng 11 D. Tháng 2; Tháng 4; Tháng 6; Tháng 9; Tháng 11 c. Từ 9 giờ kém 27 phút đến 11 giờ 13 phút là bao nhiêu phút ? A. 106 phút B. 40 phút C. 100 phút D. 85 phút d. Thế kỉ 9 được viết bằng chữ số La Mã như thế nào dưới đây ? A. VIIII B. XI C. IX e. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu hình tứ giác ? A. 3 hình tứ giác B. 4 hình tứ giác C. 5 hình tứ giác D. 6 hình tứ giác g. Ngày 27 tháng 5 là ngày Chủ nhật thì ngày 2 tháng 6 cùng năm đó là ngày nào ? A. Thứ năm B. Thứ sáu C. Thứ tư D. Thứ bảy Câu 2. Đặt tính rồi tính: a. 5817 + 1638 b. 4390 – 728 c. 109 x 6 d. 805 : 7 ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. ................................. .................................
- ................................ ................................ ................................ ................................ Câu 3. Tính giá trị của biểu thức: a) 128 x (97 – 94) b) 827 (702 – 72 : 9 ) …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 4. Có 630 gói bánh được đựng đều vào 6 hộp. Hỏi 8 hộp như thế có bao gói bánh? …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 5. Chu vi của hình vuông là 28 cm. Hãy tính diện tích của hình vuông đó. …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… Câu 6. Cho biểu thức: 3 x 26 + 48 : 6 + 2 Hãy đặt dấu ngoặc đơn thích hợp để được biểu thức có giá trị bằng 84 ………………………………………………………………………………………….. ………………………………………………………………………………………….
- …………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………….. HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN HỌC KÌ II Lớp 3 Năm học : 2021 2022 Câu 1.(3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu a b c d e g Ý đúng B C A C D D Điểm 0.5 0.5 0,5 0.5 0.5 0.5 Câu 2: Đặt tính rồi tính: (2 điểm) a. 7455 b. 3662 c. 654 d. 115 Câu 3: Tính giá trị của biểu thức: (1,5 điểm) a) 128 x (97 – 94) b) 827 (702 – 72 : 9 ) = 128 x 3 = 827 694 = 384 = 133 Câu 4: (1,5 điểm) Giải Mỗi hộp có số gói bánh là: (0,2 đ) 630 : 6 = 105 (gói) (0,5 đ) Tám hộp có số gói bánh là: (0,2 đ) 105 x 8 = 840 (gói) (0,5 đ) Đáp sô: 840 gói bánh (0,1đ) Câu 5: ( 1 điểm) Cạnh hình vuông là: 28 : 4 = 7 (cm) Diện tích hình vuông là: 7 x 7 = 49 (cm2 ) Đáp số: 20 cm2
- Câu 6: ( 1điểm ) Ta đặt dấu ngoặc đơn như sau: 3 x 26 + 48 : (6 + 2) = 78 + 48 : 8 = 78 + 6 = 84 Ma trận đề kiểm tra Giữa học kì II Môn: Toán lớp 3 Năm học 2021 – 2022 Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng Mạch kiến thức, kĩ năng và số T T T TL TL TN TL TL TN TL điểm N N N Số học: phép cộng, phép trừ có nhớ không liên tiếp Câu số 2 3a 3b 6 3 và không quá hai lần trong phạm vi 1 000 và 10 000; Nhân, chia số có đến 4 chữ Số 0, 0,7 2 1 4,5 số với số có một chữ số; điểm 75 5 dãy số. Đại lượng và đo đại 1b lượng: Đổi các đơn vị đo 1a, Số câu , 1g 5 độ dài; ngày, tháng, năm, 1d 1c thế kĩ, chữ số La Mã. Số 1 1 0,5 2,5 điểm Yếu tố hình học: chu vi hình chữ nhật, chu vi hình Câu số 1e 5 1 1 vuông Số 0,5 1 0,5 1 điểm Giải bài toán bằng hai Câu số 4 1 phép tính Số 1,5 1,5 điểm Tổng 1b 1a, 1g,1 3b, 5, Câu số 2 , 3a 6 5 1d e 4 6 1c Số 0, 2,2 1 2 1 1 2 3 7 điểm 75 5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn