Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 3 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung
- PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ TRƯỜNG TH QUANG TRUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 3- NĂM HỌC 2022 – 2023 Phẩm chất, năng lực Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 3 1 1 1 4 2 Số và phép tính: Cộng, trừ, nhân, chia các số trong phạm vi 100 000; thực hiện phép tính nhân, chia số có Câu số 1,2,4 5 7 9,10 4 3 5 chữ số cho số có một chữ số. - Đọc viết được số La Mã. - Làm tròn số đến hàng nghìn. -Tính giá trị biểu thức. Số 3 - Vận dụng giải bài toán bằng hai điểm 1 1 2 bước tính - Suy luận , vận dụng tìm số trừ Số câu 1 1 Đại lượng: Suy luận và vận dụng xem đồng hồ, thời gian. Câu số 3 6 Khả năng xảy ra của một sự kiện: Nhận biết khả năng xảy ra của một Số 1 1 sự kiện điểm Hình học: Tính diện tích, của hình Số câu 1 chữ nhật; hình vuông.. Câu số 8 Số 1 điểm Số câu 4 3 1 2 7 3 Tổng Số 4 3 1 2 7 3 điểm Duyệt chuyên môn Duyệt tổ khối Người lập ma trận Bùi Thị Đậu Lê Thị Sinh Phương Hà Thị Dung
- PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ TRƯỜNG TH QUANG TRUNG ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II- LỚP 3 NĂM HỌC 2022- 2023. MÔN: TOÁN Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng (Bài 1, 2, 3, 4, 5). Bài 1. M1(1 điểm): Giá trị của chữ số 5 trong số 53476 là: A. 50000 B. 500 C. 5000 D. 5 Bài 2. M1(1 điểm): Số 16 được viết thành số La Mã là: A. VIII B. XVI C. VXI D. XIV Bài 3. M1( 1 điểm): Mẹ An đi làm lúc 7 giờ 5 phút, sau 25 phút thì mẹ An tới cơ quan. Vậy mẹ An tới cơ quan lúc : A. 7 giờ 25 phút B. 7 giờ 35 phút C. 7 giờ 30 phút D. 7 giờ kém 25 phút Bài 4. M1.(1 điểm): Làm tròn số 27589 đến hàng nghìn được: A. 28589 B. 28500 C. 27000 D. 28000 Bài 5. M2(1 điểm): Giá trị của biểu thức : 28 278 – 2456 x 3 là: A. 19 010 B. 10 910 C. 20 910 D. 2091 Bài 6. M2 (1 điểm): Điền các từ “chắc chắn”, “có thể” hoặc “không thể”vào chỗ chấm : Trong hộp có 2 quả cam và 3 quả táo, Phong không nhìn vào hộp lấy ra 3 quả. Các khả năng xảy ra là: - Phong…………………………..lấy được 3 quả táo. - Phong…………………………..lấy được 3 quả cam. Bài 7. M2 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: a) 40 729 + 51345 b) 81 772– 7 258 c) 12 316 x 4 d) 4035 : 8 Bài 8. M3(1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Một hình vuông có chu vi là 36 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là......... cm2 Bài 9. M3 (1điểm): Có 14 905 thùng hàng được chuyển đến các siêu thị. Người ta đã vận chuyển được 4 chuyến, mỗi chuyến 2108 thùng hàng. Hỏi còn bao nhiêu thùng hàng chưa được chuyển đi? Bài 10. M3 (1 điểm): Biết số bị trừ là số tròn chục lớn nhất có năm chữ số, hiệu của hai số là số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau. Tìm số trừ? Chuyên môn duyệt Khối duyệt Người ra đề Bùi Thị Đậu Lê Thị Sinh Phương Hà Thị Dung
- PHÒNG GD&ĐT TX BUÔN HỒ TRƯỜNG TH QUANG TRUNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN LỚP 3 HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 Mỗi phương án đúng được 1 điểm. Bài Bài 1 Bài 2 Bài 3 Bài 4 Bài 5 Đáp án đúng A B C D C (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm) (1 điểm) Bài 6: M2 (1 điểm): Điền các từ “chắc chắn”, “có thể” hoặc “không thể”vào chỗ chấm : Trong hộp có 2 quả cam và 3 quả táo, Phong không nhìn vào hộp lấy ra 3 quả. Các khả năng xảy ra là: - Phong có thể lấy được 3 quả táo. (0,5 điểm) - Phong không thể lấy được 3 quả cam. (0,5 điểm) Bài 8.M3(1 điểm): Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Một hình vuông có chu vi là 36 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là 81cm2 (1 điểm) Bài/ Biểu điểm Đáp án/ gợi ý cách giải điểm chấm Bài 7 a) b) c) d) Mỗi phép 40 729 81 772 12316 4035 8 tính đúng (1 điểm) + 51 345 - 7 258 × 4 03 504 được 0,25 92 074 74 514 49264 điểm 35 3 Bài 9 Số thùng hàng đã được chuyển đi là: 0,25 2108 x 4 =8432(thùng) 0,25 (1 điểm) Số thùng hàng chưa được chuyển đi là: 0,25 14 905 – 8432 = 6473 (thùng) 0,25 Đáp số: 6473 (thùng) Bài 10 Số tròn chục lớn nhất có năm chữ số là: 99990 0,25 Số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau là:10234 0,25 (1 điểm) Số trừ là: 99990 -10234 = 89756 0,25 Đáp số: 89756 0,25 Chuyên môn duyệt Khối duyệt Người ra đề Bùi Thị Đậu Lê Thị Sinh Phương Hà Thị Dung
- TRƯỜNG TIỂU HỌC QUANG TRUNG Thứ …ngày …tháng 05 năm 2023 Họ và tên:……………………………….. BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Lớp: 3A MÔN: TOÁN Điểm Nhận xét của giáo viên Khoanh vào chữ cái trước đáp án đúng (Bài 1, 2, 3, 4, 5). Bài 1. Giá trị của chữ số 5 trong số 53 476 là: A. 50 000 B. 500 C. 5 000 D. 5 Bài 2. Số 16 được viết thành số La Mã là: A. VIII B. XVI C. VXI D. XIV Bài 3. Mẹ An đi làm lúc 7 giờ 5 phút, sau 25 phút thì mẹ An tới cơ quan. Vậy mẹ An tới cơ quan lúc : A. 7 giờ 25 phút B. 7 giờ 35 phút C. 7 giờ 30 phút D. 7 giờ kém 25 phút Bài 4. Làm tròn số 27589 đến hàng nghìn được: A. 28 589 B. 28 500 C. 27 000 D. 28 000 Bài 5. Giá trị của biểu thức : 28 278 – 2456 x 3 là: A. 19 010 B. 10 910 C. 20 910 D. 2 091 Câu 6. Điền các từ “chắc chắn”, “có thể” hoặc “không thể”vào chỗ chấm : Trong hộp có 2 quả cam và 3 quả táo, Phong không nhìn vào hộp lấy ra 3 quả. Các khả năng xảy ra là: - Phong…………………………..lấy được 3 quả táo. - Phong…………………………..lấy được 3 quả cam. Bài 7. Đặt tính rồi tính: a) 40 729 + 51 345 b) 81 772– 7 258 c) 12 316 x 4 d) 4035 : 8
- Bài 8. Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Một hình vuông có chu vi là 36 cm. Vậy diện tích hình vuông đó là......... cm2 . Bài 9. Có 14 905 thùng hàng được chuyển đến các siêu thị. Người ta đã vận chuyển được 4 chuyến, mỗi chuyến 2108 thùng hàng. Hỏi còn bao nhiêu thùng hàng chưa được chuyển đi? Bài 10. Biết số bị trừ là số tròn chục lớn nhất có năm chữ số, hiệu của hai số là số nhỏ nhất có năm chữ số khác nhau. Tìm số trừ?
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn