Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Tứ Minh, Hải Dương
- Đề giới thiệu (Đ/c Thanh Huyền) Họ và tên:......................................................Lớp : 4….. Trường TH Tứ Minh -TPHD BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KÌ II Năm học : 2021 - 2022 Điểm MÔN : TOÁN LỚP 4 (Thời gian làm bài : 40 phút) Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng câu 1, 2, 4 Câu 1: (1 điểm) a) Số thích hợp để viết vào ô trống của = là: A. 4 B. 18 C. 9 D. 12 b) Phân số bằng phân số nào dưới đây: A. B. C. D. Câu 2: (1 điểm) a) Số lớn nhất trong các số : 63547 ; 63457 ; 54021; 54001 là: A. 54001 B. 63457 C. 54021 D. 63547 b) Giá trị của chữ số 9 trong số 295 672 là: A. 90 B. 9000 C. 90000 D. 9000 Câu 3: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm. a) 4 tấn 35 kg = .............kg b) 7309dm2 = ...........m2...........dm2 5 5 1 4 Câu 4: (1 điểm) Các phân số: ; ; ; được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến 2 5 8 8 lớn là: 1 4 5 5 5 1 4 5 5 5 1 4 5 5 A. ; ; ; B. ; ; ; C. ; ; ; D. ; ; 8 8 5 2 2 8 8 5 2 5 8 8 5 2 1 4 ; 8 8 Câu 5: (1 điểm) Một tấm kính hình thoi có độ dài các đường chéo là 18cm và 30cm. Diện tích tấm kính là………………………… Câu 6: ( 1 điểm) Tính: 1 5 5 1 a) 2- b) +( - ) 5 6 9 4 ………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………
- ………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………. Câu 7. ( 1 điểm) Tính tuổi mẹ biết rằng mẹ hơn con 30 tuổi và tuổi con bằng tuổi mẹ. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Câu 8: ( 2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 350 m. Chiều rộng bằng 2 chiều dài. Tính chiều dài, chiều rộng của thửa ruộng đó? 3 ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. Câu 9. ( 1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất : 3x + x4+ +2x ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ………………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………….
- ………………………………………………………………………………………. TRƯỜNG TIỂU HỌC TỨ MINH HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI NĂM HỌC MÔN : TOÁN 4 NĂM HỌC 2021-2022 Câu 1a 1b 2a 2b 4 Đáp án C A D C A Điểm 0,5 0,5 0,5 0,5 1,0 Câu 3: ( 1 điểm) a/ 4035 kg b/ 73 m2 9 dm2 Câu 5 (1 điểm) 270 cm2 Câu 6: ( 1 điểm) Mỗi ý đúng được 0,5 điểm a) 0,5 đ 5 5 1 5 20 9 5 11 30 11 41 b) +( - )= +( - )= + = + = 0,5 điểm 6 9 4 6 36 36 6 36 36 36 36 Câu 7. (1 điểm). Bài giải Vẽ sơ đồ: (0,25 điểm) Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 2 = 3( phần) (0,25 điểm) Tuổi mẹ là : 30 : 3 x 5 = 50 ( tuổi) (0,25 điểm) Đáp số : Mẹ: 50 tuổi (0,25 điểm) Câu 8 (2 điểm). Bài giải: Nửa chu vi thửa ruộng hình chữ nhật là: (0,25 điểm) 350 : 2 = 175 (m) Ta có sơ đồ: ?m Chiều rộng: ?m 175m (0,25 điểm) Chiều dài: Theo sơ đồ, ta có tổng số phần bằng nhau: 2 + 3 = 5 (phần) (0,25 điểm) Chiều dài thửa ruộng là: (0,5 điểm) 175 : 5 x 3 = 105 (m) Chiều rộng thửa ruộng là: (0,5 điểm) 175 – 105 = 70 (m) Đáp số: Chiều dài: 105 m (0,25 điểm) Chiều rộng: 70m Sai lời giải hoặc đơn vị trừ 0,25 điểm. Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tròn. Câu 9. Tính bằng cách thuận tiện nhất : (1 điểm) 3x + x4+ +2x
- = x(3+4+1+2) 0,5 điểm = x 10 = 7 0,5 điểm MA TRẬN ĐỀ MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI NĂM NĂM HỌC 2021 – 2022 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng STT Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Số học: (Phân số và Số câu 02 01 01 02 01 06 các phép tính với Câu số 1,2 4 6 7,8 9 phân số; các phép tính với số tự nhiên; giải toán có đến Số điểm 02 01 01 03 01 8 3 bước tính với các số tự nhiên hoặc phân số). 2 Đại lượng và đo đại Số câu 01 01 lượng (Chuyển Câu số 3 đổi, thực hiện các phép tính với số đo Số điểm 01 1 khối lượng, diện tích, thời gian.) 3 Yếu tố hình học: ( nhận Số câu 01 biết, đặc điểm, tính Câu số 5 chu vi, diện tích hình chữ nhật, hình bình Số điểm 01 1 hành, hình thoi) Tổng số câu 02 01 02 03 01 9 Tổng số điểm 02 03 04 01 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 131 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn