intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Mồ Dề

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Mồ Dề" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Mồ Dề

  1. UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MỒ DỀ Môn Toán. Lớp 4 Năm học: 2022-2023 Mạc Mức Mức Mức Mức Tổng h 1 2 3 4 kiến TN TT thức, TN TL TN TL TN TL TN TL TL kĩ năng Số câu 2 2 1 1 1 5 2 Câu 1,2 3,4 7 8 10 1 Số học số Số 2 2 1 1 1 5 2 điểm Số câu 1 1 Câu Đại lượng và 5 2 số đo đại lượng Số 1 1 điểm Số câu 1 1 Câu Yếu tố hình 6 3 số học Số 1 1 điểm Số câu 1 1 Câu Giải toán có 9 4 số lời văn Số 1 1 điểm Tổng số câu 3 3 1 2 1 7 3 Tổng số 3 3 1 2 1 7 3 điểm
  2. UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MỒ DỀ Năm học: 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 4 I. Phần trắc nghiệm: Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng: Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: A. 4 B. 40 C. 40853 D. 40 000 Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng: Trong các phân số: ; ; ; phân số tối giản là: A. B. C. D. Câu 3. Trung bình cộng của các số: 55 ; 105 và 50 là : A. 150 B. 70 C. 89 D. 105 Câu 4. Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 36 B. 250 C. 180 D. 75 Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) 8m2 3dm2 = ……............dm2 b) 6 tấn 500kg = ……………kg Câu 6. Đúng ghi Đ sai ghi S Hình thoi là hình có: a) Có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. b) Có bốn cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. Câu 7. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 850, chiều dài phòng hội đồng trường em đo được là 36 cm. Tìm độ dài thật của phòng hội đồng đó là mấy mét? A. 360 m B. 306 m C. 306 cm D. 360 cm II. Phần tự luận: Câu 8. Tính a) x : ………………………………………………………………… b) + - ……………………………………………………………… Câu 9. Một người đã bán được 280 quả cam và quả quýt, trong đó số quả cam bằng số quả quýt.Tìm số quả cam và quả quýt đã bán? Câu 10. Tìm x
  3. x : 60 = 1079 + 371 Ngày 20 tháng 04 năm 2023 Xác nhận của CM Người duyệt đề Người ra đề Vương Quốc Hòa Trần Văn Lợi Nguyễn Khánh Hoa UBND HUYỆN MÙ CANG CHẢI TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS MỒ DỀ
  4. ĐÁP ÁN MÔN TOÁN LỚP 4 CUỐI HỌC KÌ II Đáp án Điểm Câu 1 điểm Câu 1 D 1 điểm Câu 2 A 1 điểm Câu 3 B 1 điểm Câu 4 C a) 803 dm2 Mỗi ý đúng Câu 5 0,5 điểm b) 6500 kg a) Đ Mỗi ý đúng Câu 6 0,5 điểm b) S 1 điểm Câu 7 B a) x : = : = = 1 điểm Câu 8 b) + - = - = = 1 Ta có sơ đồ: 0,2 điểm Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là: 0,2 điểm 2 + 5 = 7 (phần) Câu 9 Số quả cam là: 0,2 điểm 280 : 7 x 2 = 80 (quả) Số quả quýt là: 0,2 điểm 280 – 80 = 200 (quả) Đáp số: Quả cam: 80 quả 0,2 điểm Quả quýt: 200 quả
  5. x : 60 = 1079 + 371 x : 60 = 1 450 0,25 điểm Câu 10 x = 1450 x 60 0,25 điểm x = 87 000 0,5 điểm KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Trường: PTDTBT TH&THCS MỒ DỀ Môn: Toán lớp 4 Lớp: ……................................................. Năm học: 2022 - 2023 Thời gian 35 phút (không kể thời gian Họ và tên: ………………….…………… phát đề)
  6. Lời nhận xét của giáo viên Điểm số: …..…………… ………………………………………………………… Bằng chữ:………………. ……………………………………………………… ………………………….. ………………………………………………………… ………………………….. ………………………………………………………… …………………………. ………………………………………………………… I. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng: Giá trị chữ số 4 trong số 240 853 là: A. 4 B. 40 C. 40853 D. 40 000 Câu 2. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng: Trong các phân số: ; ; ; phân số tối giản là: A. B. C. D. Câu 3. Trung bình cộng của các số: 55 ; 105 và 50 là : A. 150 B. 70 C. 89 D. 105 Câu 4. Trong các số 36; 150; 180; 250. Số chia hết cho cả 2; 3; 5 và 9 là: A. 36 B. 250 C. 180 D. 75 Câu 5. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) 8m2 3dm2 = ……............dm2 b) 6 tấn 500kg = ……………kg Câu 6. Đúng ghi Đ sai ghi S. Hình thoi là hình có: a) Có hai cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. b) Có bốn cặp cạnh đối diện song song và bốn cạnh bằng nhau. Câu 7. Khoanh vào chữ cái đặt trước ý đúng: Trên bản đồ tỉ lệ 1: 850, chiều dài phòng hội đồng trường em đo được là 36 cm. Tìm độ dài thật của phòng hội đồng đó là mấy mét A. 360 m B. 306 m C. 306 cm D. 360 cm II. PHẦN TỰ LUẬN Câu 8. Tính a) x : ………………………………………………………………… b) + - …………………………………………………………………. Câu 9. Một người đã bán được 280 quả cam và quả quýt, trong đó số quả cam bằng số quả quýt.Tìm số quả cam và quả quýt đã bán?
  7. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. Câu 10. Tìm x x : 60 = 1079 + 371 ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................ ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. ................................................................................................................................. .................................................................................................................................
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2