intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung, An Lão

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

7
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung, An Lão” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2023-2024 có đáp án - Trường Tiểu học Quang Trung, An Lão

  1. UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG TH QUANG TRUNG Môn: Toán - Lớp 4 Năm học 2023 - 2024 Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên: ………………………………………Lớp: ………… Số báo danh: ……….. A. TRẮC NGHIỆM: Khoanh vào chữ đặt trước ý đúng hoặc thực hiện yêu cầu: Câu 1: (1 điểm) a. Số 123 036 567 đọc là: A. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba sáu nghìn năm trăm sáu bảy. B. Một trăm hai ba triệu không trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm sáu mươi bảy. C. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi sáu nghìn lăm trăm sáu mươi bảy. D. Một trăm hai mươi ba triệu không trăm ba mươi sáu nghìn năm trăm sáu mươi bảy. b. Làm tròn số 96 208 984 đến hàng trăm nghìn ta được: A. 96 000 000 B. 96 300 000 C. 96 200 000 D. 97 000 000 Câu 2: (1 điểm) 4 a. Đã tô màu hình nào dưới đây? 7 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 2 7 3 b. Trong các phân số sau: ; ;1; ; . Phân số nào là lớn nhất: 6 3 4 3 7 2 A. 1 B. C. D. 4 3 6 Câu 3: (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ trống: a. 5 tấn 20 kg = ……….…. kg A. 5 200 B. 5 002 C. 5 202 D. 5 020 b. 6 m 15 cm = ……… cm 2 2 2 A. 60 015 B. 60 150 C. 60 100 D. 60 510 Câu 4: (0,5 điểm) Bác thợ xây mua 4 chiếc mũi khoan hết 104 000 đồng. Hỏi nếu bác thợ xây mua 6 chiếc như thế thì hết bao nhiêu tiền? A. 26 000 đồng B. 52 000 đồng C. 104 000 đồng D. 156 000 đồng Câu 5: (0,5 điểm) Một hình vuông chu vi là 24 cm. Diện tích hình vuông đó là: A. 36 cm B. 36 cm2 C. 72 cm2 D. 72 cm B. TỰ LUẬN: Câu 6: (1 điểm) Tính
  2. 3 11 a. + = …………………………………………………………………… 16 8 5 8 b. : = …………………………………………………………………… 9 27 Câu 7: (1 điểm) Biểu đồ sau cho biết số tiền chi tiêu của gia đình bạn Thanh trong 6 tháng đầu năm qua. Quan sát biểu đồ sau và điền số vào chỗ trống cho thích hợp: a. Trong 6 tháng gia đình Thanh đã chi tiêu hết tổng số tiền là: ............. triệu đồng. b. Trung bình mỗi tháng gia đình Thanh chi tiêu hết ............................ triệu đồng. Câu 8: (1 điểm) Tính giá trị biểu thức: 5 3 1 b. 24 384 : (4 x 6) a. +  12 4 9 .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... .................................................................................................................................... Câu 9: (2 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài là 72 m. Chiều rộng 5 bằng chiều dài. Tính diện tích của thửa ruộng đó? 6 ..…………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Câu 10: (1 điểm) Tính bằng cách thuận tiện nhất 11 8 7 5 b. 673 × 14 + 327 × 14 a.    4 7 11 3 ……………………………………….. ……………………………………….. ……………………………………….. ……………………………………….. ……………………………………….. ……………………………………….. ………………………………………... ……………………………………….. ………………………………………...
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Môn: Toán - Lớp 4 - Năm học 2023 – 2024 Câu Đáp án Điểm Câu 1 a. B; b. A Mỗi phần 0,5 điểm Câu 2 a. B; b. C Mỗi phần 0,5 điểm Câu 3 a. C b. B Mỗi phần 0,5 điểm Câu 4 A 0,5 điểm Câu 5 A 0,5 điểm Câu 6: (1 điểm) - Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính 0,5 điểm - Đặt tính đúng, tính sai kết quả: trừ 0,25 điểm mỗi phép tính. 25 027 x 3 = 75 081 58 520 : 5 = 11 704 Câu 7 (1 điểm) Sai một cạp cạnh trừ 0,2 đ Các cặp cạnh đối diện song song và bằng nhau là: AB và FE; AF và BE; AC và FD; AF và CD; BC và ED; BE và ED Câu 8: (1 điểm): Đúng mỗi phần được 0,5 điểm a. 21602 - 3700 : 5 = 21602 - 740 0,25đ b. 3126 + 4003 x 4 = 3126 + 16012 0,25đ = 20 862 0,25đ = 19 138 0,25đ Câu 9 (2 điểm): Bài giải Số quyển sách tham khảo trong thư viện là: 0,5đ (10 842 – 912) : 2 = 4 965 (quyển) 0,5đ Số quyển sách giáo khoa trong thư viện là: 0,25đ 10 842 - 4 965 = 5 877 (quyển) 0,25đ Đáp số: Sách tham khảo: 4 965 quyển sách Sách giáo khoa: 5 877 quyển sách 0,5đ Nếu H ghi tên đơn vị sai trừ 0,25 điểm HS làm cách khác, kết quả đúng vẫn tính điểm Câu 10: (1 điểm): 3 145 + 2 496 + 5 347 + 7 504 + 4 653 = 3 145 + ( 2 496 + 7 504 ) + ( 5 347 + 4 653) 0,25đ = 3 145 + 10 000 + 10 0000 0,25 đ = 3 145 + 20 000 0,25đ = 23 145 0,25đ * Lưu ý: Đối với bài được điểm tối đa, trình bày bẩn, xấu trừ 0,5 điểm toàn bài
  4. MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 4 - NĂM HỌC 2023 – 2024 Nội dung kiểm tra Số câu, Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng Câu số, Số điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số và phép tính: Các số có nhiều chữ Số câu 1 1 2 1 2 3 số; số chẵn, số lẻ; làm tròn số đến hàng trăm nghìn; số tự nhiên; biểu thức chứa chữ, so Câu số 1 2 6,8 10 sánh; phép tính cộng, trừ, nhân, chia trong phạm vi 100 000. Tính chất giao hoán và kết Số điểm 1 1 2 1 2 3 hợp của phép cộng 2. Đại lượng và đo các đại lượng: đổi, so Số câu 1 1 1 1 sánh số đo đại lượng: khối lượng (yến, tạ, Câu số 4 3 tấn); diện tích (dm2; m2; mm2); thời gian Số điểm 0,5 1 0,5 1 (giây, thế kỉ) 3. Hình học: Nhận biết các góc, đo góc; 2 Số câu 1 1 1 1 đường thẳng vuông góc, song song; nhận Câu số 5 7 biết hình bình hành, hình thoi. Số điểm 0.5 1 0.5 1 4. Giải bài toán có lời Số câu 1 1 văn: giải bài toán có 3 bước tính; Tìm 2 số Câu số 9 biết tổng và hiệu của 2 số đó. Số điểm 2 2 Tổng Số câu 3 2 3 2 5 5 Số điểm 2 2 3 3 4 6
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0