Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sông Nhạn
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh tham khảo Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sông Nhạn tài liệu tổng hợp nhiều đề thi học kì 2 khác nhau nhằm giúp các em ôn tập và nâng cao kỹ năng giải đề. Chúc các em ôn tập hiệu quả và đạt được điểm số như mong muốn!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sông Nhạn
- PHÒNG GD & ĐT Cẩm Mỹ Bài kiểm tra cuối HKII ĐIỂM Trường Tiểu học Sông Nhạn Năm học: 2019 2020 Lớp 5 2 Môn: Toán 5 Họ & tên:………………………....... Số Mức 1LỜI PHÊ C MứỦ c 2A GIÁO VIÊN Mức 3 Mức 4 Cộng Ư câu u điếểnm:...................................................................................................... ........... Mạ ch ki và Hạn chế:................................................................................................................. ...... thức, kỹ số TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL năng điể m Số học, đại Số 2 1 1 1 3 2 số: ( Số tự câu C 1+2 C 3 TL TL nhiên, Số 2,0 1,0 2,0 1,0 3,0 điể 3,0 ĐL và đo ĐL Số 1 1 (các đơn vị câu 4 đo độ dài, khối lượng, Số diện tích, 1,0 điể 1,0 thời gian, thể m tích...) Yếu tố hình 1 Số học ( Chu vi, TL 1 câu diện tích, thể C7 tích: hình thang, hình Số tròn, hình 1,0 điể 1,0 hộp chữ m nhật, hình lập phương... 1 Giải toán Số TL 1 ( Chuyển câu C8 động đều, bài toán có liên quan đến các Số 2,0 phép tính với điể 2,0 số đo thời m gian... ) Số 3 1 1 1 1 1 4 4 câu Cộng Số điể 3,0 1,0 1,0 2,0 2,0 1,0 4,0 6,0 m
- I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) (Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng) Câu 1. ( 1 điểm). 3 a) Phân số viết dưới dạng số thập phân là : 4 a. 0,34 b. 3,4 c. 0,75 d. 7,5 b) Chữ số 2 trong số thập phân 196,724 có giá trị là: 2 2 2 a. b. c. d. 2 1000 100 10 Câu 2. ( 1điểm). 5 a) Hỗn số 4 viết thành số thập phân là: 100 a. 4,05 b. 4,005 c. 4,5 d. 45 b) Số thập phân 0,85 được viết dưới dạng tỉ số phần trăm là: a. 8,5% b. 850% c. 0,85% d. 85% Câu 3. ( 1 điểm ) Kết quả của phép tính 15,36 : 6,4 là : a. 2,49 b. 2,9 c. 2,4 d. 2,39 Câu 4. ( 1 điểm) a) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 4m³ 21dm³ = .........................................m³ a. 4,0021m3 b. 4,021 m3 c. 4,210m³ d. 4,0210m³ b) Số thích hợp viết vào chỗ chấm của 6 ngày 13 giờ = ………….. ……….giờ a. 154 giờ b. 150 giờ c. 144 giờ d. 157 giờ II. TỰ LUẬN: (6điểm) Câu 5. ( 2 điểm ) Đặt tính rồi tính a) 79,08 + 36,5 b) 3,09 – 0,53 c) 52,8 x 6,3 d) 75,52 : 5 .......................... ............................ .......................... ...................... .......................... ............................ .......................... ...................... .......................... ............................ .......................... ...................... .......................... ............................ .......................... ...................... Câu 6: (1 điểm) Tính giá trị của biểu thức. a. 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 = b. 4,5 : (3,58 + 4,42) = ……………………………………………… …………………………………. ……………………………………………… …………………………………. ……………………………………………… …………………………………. ……………………………………………… ………………………………….
- ……………………………………………… …………………………………. ……………………………………………… …………………………………. ……………………………………………… …………………………………. Câu 7. ( 1 điểm) Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m . ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ Câu 8. (2 điểm). Quãng đường AB dài 108 km. Hai xe máy khởi hành cùng một lúc, một xe đi từ A đến B với vận tốc 35 km/ giờ, một xe đi từ B đến A với vận tốc 37 km/giờ. Hỏi từ lúc bắt đầu đi, sau mấy giờ hai xe máy gặp nhau ? Bài giải ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................ ................................................................................................................................................
- HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HK II MÔN TOÁN LỚP 5 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (4 điểm) Câu Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 1 a Câu 1 b Câu 2a Câu 2b Câu 3 Câu 4a Câu 4b Đáp án c b a d c b d Điểm 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 1 đ 0,5 đ 0,5 đ II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 5: Đặt tính rồi tính (2 điểm): Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm a. 115,58 b. 2,56 c. 332,64 d. 15,104 Câu 6 : ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: (Mỗi ý đúng được 0,5 đ) a) 101 – 0,36 : 3,6 x 1,8 + 8,96 b) 4,5 : (3,58 + 4,42) = 101 – 2,6 x 1,8 + 8,98 = 4,5 : 8 = 101 – 4,68 + 8,96 = 0,5625 = 96,32 – 8,96 = 87,36 Câu 7: ( 1 điểm): Tính thể tích của hình hộp chữ nhật có chiều dài 8,5m; chiều rộng 6,5m; chiều cao 3,8m . Bài làm Thể tích của hình hộp chữ nhật là: (0,25 điểm) 3 8,5 x 6,5 x 3,8 = 209,95 ( m ) (0,5 điểm) Đáp số: 209,95 m 3 (0,25 điểm) Câu 8: (2 điểm) Bài làm Sau mỗi giờ, hai xe máy đi được quãng đường là: (0,25 điểm) 35 + 37 = 72 ( km ) (0,5 điểm) Thời gian để hai xe máy gặp nhau là: (0,25 điểm) 108 : 72 = 1,5 ( giờ ) (0,75 điểm) Đáp số: 1,5 giờ (0,25 điểm)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn