intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng (Đề 3)

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng (Đề 3)" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2021-2022 có đáp án - Trường Tiểu học Ngô Gia Tự, Hồng Bàng (Đề 3)

  1. MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 5 Năm học: 2021- 2022 Mức Mức Mức Mức Số Mạch 1 2 3 4 câu, Tổng kiến số ( 30 (40% (20% (10% thức, điểm %) ) ) ) kĩ năng T T TL TN TL TN TL TL TN TL N N 1. Số học: - Biết giá trị của Số câu 02 01 01 01 01 04 02 chữ số trong số thập phân. Viết số thập phân. Thực hiện nhân, chia nhẩm số thập phân với 10; 100; 1000; .. 0,1; 0,01; 0,001; …, Thực hiện cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. Vận dụng các tính Số điểm 2 1 1 1 1 4 2 chất đã học của phép cộng, trừ, nhân, chia vào tính giá trị biểu thức bằng cách thuận tiện. Tìm thành phần chưa biết của phép tính. Giải toán liên quan đến tỉ số phần trăm. 2. Đại lượng và đo đại Số câu 01 01 01 01 lượng: - So sánh đơn vị đo khối lượng, thời gian. - Giải bài toán chuyển động Số điểm 1 1 1 1 trên dòng nước.
  2. 3. Yếu tố hình học: - Vận dụng kiến thức vào giải toán 02 Số câu 2 liên quan đến: Diện tích hình tam giác, hình tròn. Số điểm 2 2 Tổng Số câu 03 03 01 01 01 01 07 03 Số điểm 3 3 1 1 1 1 7 3
  3. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn Toán lớp 5 năm học 2021-2022 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể thời gian giao đề) Viết đáp án đúng hoặc thực hiện theo yêu cầu vào giấy kiểm tra: I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1(1 điểm): Giá trị của chữ số 9 trong số 67,09 là: A, B, C, D, b. Viết số thập phân có: Không đơn vị, sáu phần nghìn. Câu 2 (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm: 35% số học sinh toàn trường là 665 em. Toàn trường đó có số học sinh là:..... Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S: a) 50% khối lượng của con gà là 1kí tư. Con gà đó cân nặng 2,8kg b) 3,45 giờ 3 giờ 45 phút Câu 4 (1 điểm): Nối phép tính ở cột A với số ở cột B để được kết quả bằng nhau ? A B a. 79,58 0,01 1. 2,468 b. 345,6 2. 0,7958 c. 2468 3. 3456 d. 35,79 0,0001 4. 357900 Câu 5 (1 điểm): Viết tiếp vào chỗ chấm:
  4. Một hình tam giác có đáy là 0,8m, chiều cao bằng nửa đáy. Diện tích hình tam giác là:..... Câu 6 (1 điểm): Một hình tròn có diện tích bằng 12,56dm2. Chu vi hình tròn là: A. 3,14dm B. 12,56dm C. 15,12dm D. 3,96dm Câu 7 (1 điểm): Cho biểu thức: Giá trị của y là…………………………… II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 8 (1 điểm): Tính a. 21,6 : 1,8 5,9 b. 8,5 7,9 3,5 Câu 9 (1 điểm): Một ca nô đi xuôi dòng từ bến A đến bến B. Vận tốc của ca nô khi nước lặng là 25,5km/giờ và vận tốc dòng nước là 2,4km/giờ. Sau 1 giờ 45 phút thì ca nô đến bến B. Tính độ dài quãng sông AB. Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện 36% 1230 0,9 4567 400% 3 5310 120%
  5. UBND QUẬN HỒNG BÀNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG TIỂU HỌC NGÔ GIA TỰ Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA HỌC KỲ II Môn Toán lớp 5, Năm học 2021-2022 I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Mức 1 1 1 2 2 2 3 2 3 4 Điểm 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 a. B 1900 Đ, a-2 0,16m2 12,56dm Y = 11 S b. 0,006 b -3 Đáp án c-1 d -4 II. TỰ LUẬN (3 điểm ) Câu 8 (1điểm) a. 21,6 : 1,8 5,9 b. 8,5 7,9 3,5 = 12 5,9 15 = 8,5 27,65 = 6,1 = 36,15 Câu 9 (1 điểm). Bài giải Đổi: 1 giờ 45 phút 1,75 giờ Vận tốc của ca nô khi xuôi dòng là: 25,5 2,4 27,9 (km/h) Độ dài quãng sông AB là: 27,9 1,75 48,825 (km)
  6. Đ/S: 48,825km 0,25đ Câu 10 (1 điểm): Tính bằng cách thuận tiện 36% 1230 0,9 4567 400% 3 5310 120% 0,36 1230 0,9 4567 4 3 5310 1,2 3,6 123 3,6 4567 3,6 5310 3,6 ( 123 4567 5310 ) 3,6 10000 36000
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2