![](images/graphics/blank.gif)
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa
lượt xem 2
download
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/images/down16x21.png)
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2022-2023 có đáp án - Trường Tiểu học Đồng Hòa
- BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học 2022-2023 MÔN TOÁN LỚP 5 (Thời gian làm bài: 40 phút không kể giao đề) Họ và tên: …………………………………...... Lớp 5A..................Số phách: ………. Trường Tiểu học Đồng Hòa Giám thị: 1,…………………....2,................................... Giám khảo: 1,………………….............2,........................................ Số phách:……......... Điểm Lời nhận xét của giáo viên ........................................................................................................ ........................................................................................................ ....................................................................................................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1. (1 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng: a. Số gồm 28 đơn vị, 5 phần nghìn được viết là: A. 28,05 B. 28,5 C. 28,005 D. 285000 b. Trong các số: 9480; 81540; 26065; 13370 số chia hết cho cả 2, 9 và 5 là: A. 9480 B. 81540 C. 26065 D. 13370 Câu 2. (1 điểm) a. Công thức tính diện tích hình tròn là: A. S = d x 3,14 B. S = r x 2 x 3,14 C. S = r x r x 3,14 b. Công thức tính thể tích hình hộp chữ nhật là: A. V = a x a x a B. V = a x 4 C. V = a x b x c Câu 3. (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: a. 23dam2 = ……… hm2 b. 50008dm3 = …… m3 …….dm3 c. 3 giờ 15 phút = ……..….giờ d. 102 tạ = …….tấn …….yến II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 4. (2 điểm) Đặt tính rồi tính: 234 + 56,7 123 - 97,246 56,78 x 4,5 149,41 : 6,7 ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ........................................................... ...........................................................
- Câu 5. (1 điểm) Tính: a. 6 giờ 5 phút - 4 giờ 25 phút b. (4 giờ 38 phút + 1 giờ 22 phút) : 5 ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 6. (1 điểm) Một hình hộp chữ nhật có diện tích xung quanh là 420cm 2 và chiều cao là 7cm. Tính chu vi đáy của hình hộp chữ nhật đó. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 7. (2 điểm) Một ô tô đi từ tỉnh A lúc 7 giờ 30 phút và đến tỉnh B lúc 11 giờ 45 phút. Ô tô đi với vận tốc 52,5 km/giờ và nghỉ dọc đường mất 30 phút. Tính độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. ............................................................................................................................................. Câu 8. (1 điểm) a. Tính thuận tiện: b. Tìm x bằng cách hợp lí: 1,5 giờ × 5 + 4 x 1 giờ 30 phút + 90 phút x : 0,25 + x : 0,125 – x .......................................................................... 2 = 12,03 .......................................................................... .............................................................. ..........................................................................
- .......................................................................... ................................................................. .......................................................................... .............................................................. .......................................................................... .............................................................. .............................................................. .............................................................. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM TOÁN LỚP 5 Câu 1. (1 điểm) Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm a. C b. B Câu 2. (1 điểm) Mỗi đáp án đúng cho 0,5 điểm a. C b. C Câu 3. (1 điểm) Mỗi đáp án đúng cho 0,25 điểm a. 23dam2 = 0,23 hm2 b. 50008dm3 = 50 m3 8 dm3 c. 3 giờ 15 phút = 3,25 giờ d. 102 tạ = 10 tấn 20 yến II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 4. Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm 234 + 56,7 = 290,7 123 - 97,246 = 25,754 56,78 x 4,5 = 255,51 149,41 : 6,7 = 22,3 Câu 5. Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm a. 6 giờ 5 phút - 4 giờ 25 phút b. (4 giờ 38 phút + 1 giờ 22 phút) : 5 = 1giờ 40 phút = 6 giờ : 5 = 1giờ 12 phút Câu 6. Bài giải Chu vi mặt đáy hình hộp chữ nhạt là: 420 : 7 = 60 (cm) (0,75 điểm) Đáp số: 60cm (0,25 điểm) Câu 7. (2 điểm) Bài giải Thời gian ô tô đi từ tỉnh A tời tỉnh B là: (0,75 điểm) 11 giờ 45 phút – 7 giờ 30 phút – 30 phút = 3 giờ 45 phút = 3,75 giờ Độ dài quãng đường từ tỉnh A đến tỉnh B là: (1 điểm) 52,5 x 3,75 = 196,875 (km) Đáp số: 196,875 km (0,25 điểm) Câu 8. Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm a. Tính thuận tiện: 1,5 giờ × 5 + 4 x 1 giờ 30 phút + 90 phút = 1giờ 30 giờ × 5 + 4 x 1 giờ 30 phút + 1 giờ 30 phút = 1 giờ 30 phút x (5 + 4 + 1) = 1 giờ 30 phút x 10 = 15 giờ b. Tìm x bằng cách hợp lí: x : 0,25 + x : 0,125 – x 2 = 12,03 x x 4 + x x 8 – x 2 = 12,03
- x x (4 + 8 – 2 ) = 12,03 x x 10 = 12,03 x = 12,03 : 10 x = 1,203
![](images/graphics/blank.gif)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p |
1238 |
34
-
Bộ 16 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
61 p |
212 |
28
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p |
453 |
21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p |
303 |
19
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án
34 p |
244 |
14
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p |
287 |
9
-
8 đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 12 có đáp án
42 p |
80 |
8
-
Bộ 10 đề thi học kì 2 môn Toán lớp 11 năm 2019-2020 có đáp án
45 p |
128 |
8
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
5 p |
71 |
8
-
7 đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án
41 p |
87 |
6
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p |
187 |
6
-
7 đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 có đáp án
48 p |
53 |
5
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p |
87 |
4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
253 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p |
96 |
3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 12 năm 2019-2020 có đáp án - THPT Yên Lạc 2
7 p |
53 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p |
71 |
2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
224 |
1
![](images/icons/closefanbox.gif)
![](images/icons/closefanbox.gif)
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
![](https://tailieu.vn/static/b2013az/templates/version1/default/js/fancybox2/source/ajax_loader.gif)