Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Cẩm Giàng, Hải Dương
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Cẩm Giàng, Hải Dương" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Cẩm Giàng, Hải Dương
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II CẨM GIÀNG NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề gồm 01 trang) Câu 1 (2,5 điểm) 1) Thực hiện phép tính: 3 7 a) + 0,4 b) 0,5 : c) (- 3,24) – 1,76 5 4 2) Tìm x , biết: 1 1 −5 a) x + = 0,6 b) 3,5 − x = 5 2 4 Câu 2 (3,0 điểm) 1) Lớp 6A có 40 học sinh, số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp. Số học 3 sinh khá bằng số học sinh giỏi, còn lại là học sinh trung bình. Tính số học sinh mỗi loại. 2 2) Kết thúc học kì I năm học 2022-2023, số học sinh giỏi của các lớp 6A, 6B, 6C, 6D của một trường THCS lần lượt là: 18; 20; 22; 16 (học sinh). a) Lập bảng thống kê số học sinh giỏi của các lớp 6. b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê ở câu a. Câu 3 (1,5 điểm) Một chiếc thùng kín đựng một số quả bóng màu đỏ, màu xanh, màu vàng có cùng kích thước. Trong một trò chơi, người chơi lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. 1) Quả bóng lấy ra có thể có màu gì? 2) Bình thực hiện trò chơi 20 lần và được kết quả như bảng sau: Màu Xanh Đỏ Vàng Số lần 8 5 7 Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: a) Quả bóng lấy ra có màu vàng. b) Quả bóng lấy ra không là màu xanh. Câu 4 (2,5 điểm) Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 1cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng CB. b) Gọi D là trung điểm của đoạn thẳng CB, tính độ dài đoạn thẳng CD? c) Vẽ tia Ax là tia đối của tia AB. Lấy điểm E thuộc tia Ax sao cho AE = 3cm. Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng ED? Vì sao? d) Vẽ tia Ay sao cho BAy 60° . So sánh góc BAy và góc BAx. = Câu 5 (0,5 điểm) 1 2 3 2021 2022 Cho M = 3 + 3 + 3 + .....+ 3 + . Chứng tỏ rằng giá trị của M không 2 3 4 2022 20233 phải là một số tự nhiên. ----- Hết -----
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM CẨM GIÀNG KIỂM TRA CUỐI KỲ II-NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: TOÁN LỚP 6 ĐỀ CHÍNH THỨC (Hướng dẫn chấm gồm có 03 trang) CÂU Ý NỘI DUNG ĐIỂM 3 a + 0,4 = 0,6 + 0,4 = 1 0,5 5 7 1 7 0,5 : = : 0,25 b 4 2 4 1 4 2 = = . 0,25 2 7 7 c (-3,24) – 1,76= -(3,24 + 1,76)= - 5 0,5 1 3 x+ = 5 5 0,25 3 1 a x = − 5 5 1 2 2 x= Vậy x = 0,25 (2,5đ) 5 5 1 −5 3,5 − x = 2 4 1 7 −5 x = − 2 2 4 0,25 1 19 x= 2 4 b 19 1 x= : 4 2 19 x= 0,25 2 19 Vậy x = 2 20 0, 5 Lớp 6A có số học sinh giỏi là: 40. =8 (học sinh) 100 1 3 0,5 2 Số học sinh khá của lớp 6A là: 8. = 12 (học sinh) 2 (3đ) Số học sinh trung bình của lớp 6A là: 40 – 12 - 8 = 20 (học sinh) 0,5 Lớp 6A 6B 6C 6D 2.a 0,5 Số học sinh giỏi 18 20 22 16
- Vẽ đúng biểu đồ: 2.b 1,0 Mỗi cột vẽ đúng 0,25 1 Quả bóng lấy ra có thể có màu xanh, màu đỏ hoặc màu vàng. 0,5 a) Xác suất thực nghiệm của sự kiện Quả bóng lấy ra có màu vàng 7 0,5 là: 3 20 (1,5đ) 2 b) Xác suất thực nghiệm của sự kiện Quả bóng lấy không là màu 5+7 0,5 xanh là: = 0,6 20 y 0,25 60° x E A C D B a Vẽ hình theo đúng yêu cầu phần a của đề bài. Theo hình vẽ, ta có: 0,25 AC + CB =AB 1 + CB = 5 0,25 4 CB = 5 − 1 = 4(cm) (2,5đ) 0,25 Vì D là trung điểm của CB nên ta có : b CB 4 CD= = = 2cm 0,25 2 2 Theo hình vẽ, ta có: AD = AC + CD =1 + 2 =3cm 0,25 Mà AE = 3cm , suy ra AE = AD c Mà ta có điểm A nằm giữa 2 điểm E và D 0,25 Vậy suy ra A là trung điểm của đoạn thẳng ED 0,25 Vẽ đúng góc BAy theo yêu cầu. 0,25 d Vì Ax là tia đối của tia AB nên góc BAx là góc bẹt 0,25 Suy ra BAx 180° =
- BAy 60° = Suy ra BAy < BAx 1 1 1 Ta có: 3 < 2< , 2 2 1.2 2 3 1 1 3 < 3 =
- BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2-MÔN TOÁN 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/Chủ Nội dung/Đơn vị Vận TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận đề kiến thức dụng biết hiểu dụng cao 1 Nhận biết: 3 – Thực hiện được các phép toán đơn giản. C1.1abc 1,5đ Thông hiểu: 2 Các phép tính với – Hiểu được tính chất của phép toán để tính hợp lí. Làm C1.2ab phân số. được bài tìm x 1,0đ Phân số. Số thập phân và các Vận dụng: Số thập phép tính với số thập – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân 2 phân phân. Tỉ số và tỉ số phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc C2.1 phần trăm với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính 1,5đ nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao: 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, C5 không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 0,5đ 2 Dữ liệu và Nhận biết: xác suất – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí Thu thập, phân loại, thực nghiệm đơn giản. biểu diễn dữ liệu Vận dụng: theo các tiêu chí cho – Thực hiện được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các trước tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác. Nhận biết: – Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ Mô tả và biểu diễn tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). dữ liệu trên các Thông hiểu: 1 bảng, biểu đồ – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ C2.2b tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép 1,0đ Vận dụng:
- – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép Nhận biết: 1 – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê với những C2.2a kiến thức trong các môn học trong Chương trình lớp 6 (ví 0,5đ dụ: Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và Hình thành và giải trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...). quyết vấn đề đơn Thông hiểu: giản xuất hiện từ các – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên số liệu và biểu đồ phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; thống kê đã có biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép. Vận dụng: – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép. Làm quen với một số Nhận biết: 1 mô hình xác suất đơn – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, C3.1 giản. Làm quen với thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì 0,5đ việc mô tả xác suất mô hình xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện (thực nghiệm) của khả của đồng xu, ...). năng xảy ra nhiều lần Thông hiểu: 2 của một sự kiện trong – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của C3.2ab một số mô hình xác khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số 1đ suất đơn giản mô hình xác suất đơn giản. Mô tả xác suất (thực Vận dụng: nghiệm) của khả – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) năng xảy ra nhiều của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lần của một sự kiện lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất trong một số mô đơn giản. hình xác suất đơn giản 3 Những hình Điểm, đường thẳng, Thông hiểu: 1
- hình học cơ tia – Vẽ được hình theo cách diễn đạt bằng lời ở đề bài. C4.a bản (h vẽ) 1đ Vận dụng: 1 Đoạn thẳng. Độ dài – Nắm được tính chất trung điểm của đoạn thẳng, tính C4.b.c đoạn thẳng được độ dài đoạn thẳng. 1,25đ Thông hiểu: 1 – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc C4.d Góc. Các góc đặc (không đề cập đến góc lõm). 0,25đ biệt. Số đo góc – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). So sánh được các góc – Nhận biết được khái niệm số đo góc. Tổng 5 7 5 1 Tỉ lệ % 25% 42,5% 35% 5% Tỉ lệ chung 60% 40%
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ 2 MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức độ đánh giá Tổng % Chương/ (4-7) điểm TT Nội dung/đơn vị kiến thức Chủ đề Vận dụng (8) (1) (3) Nhận Thông (2) Vận dụng Vận dụng biết hiểu thấp cao 1 Thực hiện được các phép 3 toán đơn giản C1.1.ab 1,5đ Phân số, Vận dụng được tính chất 2 2 Số thập của phép toán để tính hợp C1.2.ab C1.1d 50% phân lí. Làm được bài tìm x 1,0đ 0,5đ Biết giải bài toán thực tế. 1 1 So sánh biểu thức với một C2.1 C5 số 1,5đ 0,5đ 2 Nhận biết được kết quả có 1 thể của trò chơi, thí nghiệm C3.1 0,5đ Dữ liệu và Tính được xác xuất thực 2 xác suất nghiệm C3.2ab 25% thực 0,5đ nghiệm Lập bảng thống kê, Vẽ 1 1 được biểu đồ theo bảng C2.2a C2.2b thống kê số liệu. 0,75đ 0,75đ 3 Vẽ đúng hình theo điều 2 kiện đề bài, Nhận biết được C4ad góc bẹt có trong hình, so 1,25đ Những sánh được các góc. hình hình Tính được độ dài đoạn 25% học cơ bản thẳng, chỉ ra được trung 1 1 điểm của đoạn thẳng, sử C4b C4c dụng được tính chất trung 0,5đ 0,75đ điểm của đoạn thẳng Tổng điểm 2,75 3,25 4,0 0,5 Tỉ lệ % 27, 5% 32,5% 35% 5% 100% 60% Tỉ lệ chung 40% 100%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn