intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Châu Đức

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NĂM HỌC: 2022 - 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN - LỚP 6 Thời gian làm bài: 90 phút Đề này gồm 02 trang I. TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Chọn đáp án đúng nhất và ghi vào giấy làm bài. 2 Câu 1. Phân số có tử số là 3 A. 2. B. 3. C. -2. D. -3. Câu 2. Phần tô màu trong hình bên biểu diễn phân số 1 2 3 5 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 8 4 5 Câu 3. Kết quả so sánh của hai phân số và là 5 6 4 5 4 5 4 5 4 5 A.  . B.  . C.  . D.  . 5 6 5 6 5 6 5 6 Câu 4. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra khi gieo một con xúc xắc 4 mặt là A.  0 ; 2 ;4 ; 6 . B.  0 ;1; 2 ; 3 . C. 1; 2 ; 5 ; 6 . D. 1; 2 ; 3; 4 . Câu 5. Hình vừa có trục đối xứng và vừa có tâm đối xứng là A. tam giác cân. B. hình thang cân. C. hình bình hành. D. hình vuông. Câu 6. Nếu M là trung điểm đoạn thẳng CD và MD = 4cm thì độ dài đoạn thẳng CD bằng A. 2cm. B. 4cm. C. 8cm. D. 16cm. II. TỰ LUẬN (7.0 điểm) Câu 7. (1.0 điểm) Gieo một con xúc xắc 4 mặt 20 lần quan sát số ghi trên đỉnh của con xúc xắc, ta được kết quả như sau: Số xuất hiện 1 2 3 4 Số lần 6 5 4 5 Hãy tính xác suất thực nghiệm để: a) Gieo được đỉnh số 3. b) Gieo được đỉnh có số lẻ. Câu 8. (1.0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 4 7 5 11 19 9701 9899 a)  . b)    ...   . 3 6 6 12 20 9702 9900
  2. Câu 9. (1.0 điểm) a) Tìm x, biết:  2,3.x  0,7  23,7 . b) Tính 75% của 60 tấn? 1 Câu 10. (1.0 điểm) Lớp 6A có tổng số 40 học sinh. Trong đó số học sinh giỏi chiếm , 5 7 học sinh khá chiếm , học sinh trung bình chiếm 40% và còn lại là học sinh yếu kém. 20 a) Tính số học sinh yếu kém của lớp? b) Tính tỉ số phần trăm học sinh yếu kém của lớp? Câu 11. (2.0 điểm) a) Vẽ hình chữ nhật ABCD sau đó vẽ các trục đối xứng của hình chữ nhật đó? b) Vẽ góc xOy bằng 1200. Lấy điểm E nằm trong góc xOy sao cho góc xOE bằng 900. Hãy cho biết số đo của góc yOE ? Câu 12. (1.0 điểm) Trên tia Ax, lấy hai điểm B và C sao cho AB = 4 cm, AC = 8 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? -----------Hết---------- Họ tên thí sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Chữ ký GT1: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN: TOÁN - LỚP 6 NĂM HỌC: 2022 – 2023 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm). Mỗi câu trắc nghiệm đúng, đạt được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C B A D D C II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm). Câu 7. (1.0 điểm) Gieo một con xúc xắc 4 mặt 20 lần quan sát số ghi trên đỉnh của con xúc xắc, ta được kết quả như sau: Số xuất hiện 1 2 3 4 Số lần 6 5 4 5 Hãy tính xác suất thực nghiệm để: a) Gieo được đỉnh số 3. b) Gieo được đỉnh có số lẻ. Câu Nội dung Số điểm 7a 4 Xác suất thực nghiệm để:gieo được đỉnh số 3 là  0,2 0,25x2 20 7b 64 Xác suất thực nghiệm để:gieo được đỉnh số lẻ là  0,5 0,25x2 20 Câu 8. (1.0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: 4 7 5 11 19 9701 9899 a)  . b)    ...   . 3 6 6 12 20 9702 9900 Câu Nội dung Số điểm 8a 4  7  15  5    0,25x2 3 6 6 2 8b 5 11 19 9701 9899 1 1 1 1 1    ...    1   1   1   ...  1  1 0,25 6 12 20 9702 9900 6 12 20 9702 9900 1 1 1 1 1  1 1  49 51  98      ...     98      98   97 0,25  6 12 20 9702 9900   2 100  100 100 Câu 9. (1.0 điểm) a) Tìm x, biết:  2,3.x  0,7  23,7 . b) Tính 75% của 60 tấn? 9a  2,3.x  23 0,25 x   23 :  2,3  10 0,25 9b Tính 75%. 60  45 (tấn) 0,25x2
  4. 1 Câu 10. (1.0 điểm) Lớp 6A có tổng số 40 học sinh. Trong đó số học sinh giỏi chiếm , học sinh 5 7 khá chiếm , học sinh trung bình chiếm 40% và còn lại là học sinh yếu kém. 20 a) Tính số học sinh yếu kém của lớp? b) Tính tỉ số phần trăm học sinh yếu kém của lớp? 10a HS tính được số học sinh giỏi là 8 0,25 HS tính được số học sinh khá là 14; HS trung bình là 16 0,25 HS tính đúng số HS yếu kém của lớp là: 2 0,25 10b 2 Tỉ số phần trăm học sinh yếu kém của lớp là .100%  5% 0,25 40 Câu 11. (2.0 điểm) a) Vẽ hình chữ nhật ABCD sau đó vẽ các trục đối xứng của hình chữ nhật đó? b) Vẽ góc xOy bằng 1200. Lấy điểm E nằm trong góc xOy sao cho góc xOE bằng 900. Hãy cho biết số đo của góc yOE ? 11a HS vẽ đúng hình chữ nhật ABCD A B 0,5 D C HS vẽ đúng hai trục đối xứng của hình chữ nhật ABCDA B 0.25x2 D C 11b -Vẽ đúng góc xOy bằng 1200 đạt 0,5 điểm -Lấy đúng điểm E và vẽ tia OE đạt 0,25 điểm -Trả lời được góc yOE bằng 300 đạt 0,25 điểm 1,0 Câu 12. (1.0 điểm) Trên tia Ax, lấy hai điểm B và C sao cho AB = 4 cm, AC = 8 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. b) Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng AC không? Vì sao? 12 Vẽ hình. A B C 0,25 x 12a AB + BC = AC  4 + BC = 8  BC = 8 – 4 = 4 (cm). 0,25 (HS trả lời được BC = 4cm đạt 0,25) 12b Theo trên, ta có B nằm giữa A, C và AB = BC (= 4cm) 0,25  điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. 0,25 Lưu ý : Học sinh làm đúng theo cách khác vẫn cho đủ số điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2