Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Kim Thành
lượt xem 2
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Kim Thành” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Phòng GD&ĐT Kim Thành
- UBND HUYỆN KIM THÀNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Năm học 2022-2023 Môn Toán 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề bài gồm có: 02 trang) Phần I: Trắc nghiệm (3,0 điểm) Chọn chữ cái A, B, C hoặc D đứng trước câu trả lời đúng: −3 Câu 1: Phân số nào sau đây bằng phân số 5 6 −6 −12 A. B. C. D. Một đáp án khác −10 −10 30 17 ....... Câu 2: Số thích hợp điền vào chỗ trống sau < < 1 là: 19 19 A.16 B.17 C.18 D.19 Câu 3: Trong các phân số sau, phân số nào tối giản? 6 −4 −3 15 A. B. C. D. 12 16 4 20 Câu 4: Làm tròn số 25,695 đến hàng phần mười (đến chữ số thập phân thứ nhất) có kết quả là: A. 25,69 B. 25,6 C. 25,7 D.25 3 Câu 5: của 60 là: 4 A. 50 B. 45 C. 30 D. 40 Câu 6: Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số . A. Điểm kiểm tra học kì I môn toán lớp 6A B. Tên thủ đô các nước châu á C. Bảng danh sách tên học sinh lớp 6B D. Tên các trường trong Huyện Câu 7: Gieo một co xúc xắc 15 lần, có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra A.15 B.2 C.5 D. 6 Câu 8: Gieo một đồng xu 30 lần có 15 lần xuất hiện xuất hiện mặt S. Xác xuất thực nghiệm của sự kiện đồng xu xuất hiện mặt S là: 1 30 15 1 A. B. C. D. 30 15 20 2 Câu 9: Điểm O là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu: . A. Điểm O nằm giữa hai điểm A và B B. OA = OB C. OA + OB= AB D. Điểm O nằm giữa A và B, OA= OB Câu 10: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB, nếu AB=10 cm thì đoạn thẳng MB bằng: A.4cm B.5cm C.6cm D.20 cm Câu 11: Trong ba điểm thẳng hàng có bao nhiêu điểm nằm giữa hai điểm còn lại A. Có vô số điểm B. Có duy nhất một điểm C. Có nhiều hơn hai điểm D. Có không quá hai điểm Câu 12: Góc xOy bằng 100 . Góc xOy là góc 0 A.Góc nhọn B. Góc vuông C. Góc bẹt D. Góc tù
- Phần II: Tự luận (7,0 điểm) Câu 13 (1,5 điểm): Tính hợp lí ( nếu có thể) −3 2 −3 4 −3 5 −4 a) + b) . + . + 5 3 7 9 7 9 7 c) (−35,8) + 16,6 + (−17,2) + 6,4 Câu 14 (1,0 điểm): Tìm x biết: 3 −7 a) x − = b) 60% + 0, 4.x =2 7 8 Câu 15 (1,0 điểm): Bạn Lan đọc một cuốn sách dày 200 trang trong 3 ngày. Ngày thứ nhất Lan đọc 2 7 tổng số trang. Ngày thứ hai Lan đọc được bằng số trang ngày thứ nhất. 5 10 a) Hỏi ngày thứ ba Lan đọc bao nhiêu trang sách. b) Số trang bạn Lan đọc ngày thứ ba chiếm bao nhiêu phần trăm tổng số trang của cuốn sách. Câu 16 (1,0 điểm): Gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối 100 lần liên tiếp và thống kê lại số lần xuất hiện số chấm trong bảng sau: Số chấm 1 2 3 4 5 6 Số lần xuất hiện 20 15 18 10 22 15 a) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện xuất hiện mặt hai chấm. b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện xuất hiện mặt có số chấm là số lẻ. Câu 17. (2,0 điểm): 1) Cho đoạn thẳng có độ dài AB =9cm, điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho 1 AC = 3cm. Điểm D nằm giữa hai điểm B và C sao cho CD = DB . 3 a) Vẽ hình. b) Tính độ dài của các đoạn thẳng CB, CD và AD. 2) Cho các hình vẽ: l n x y m z a b E F G H Trong các góc ở hình vẽ trên, góc nào là góc nhọn, góc tù, góc vuông, góc bẹt? Câu 18 (0,5 điểm): 1 1 1 1 1 1 1 1 1 17 Cho 2 biểu thức: A = + 2 + 3 + 4 +.......+ 2021 + 2022 và B = + + + . 2 2 2 2 2 2 3 4 5 60 So sánh A và B ? .............................HẾT…………………….
- UBND HUYỆN KIM THÀNH HƯỚNG DẪN CHẤM PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II Năm học 2022-2023 Môn Toán 6 (Hướng dẫn chấm gồm 02 trang) Phần I: Trắc nghiệm ( 3,0 điểm) Mỗi ý chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C C C B A D D D B B D Phần II: Tự luận (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm −3 2 −9 10 + = + 0,25 5 3 15 15 a 1 = 0,25 15 −3 4 −3 5 −4 −3 4 5 −4 13 . + . + = + + 0,25 7 9 7 9 7 7 9 9 7 (1,5 điểm) b −3 −4 −7 =+ == −1 0,25 7 7 7 (−35,8) + 16,6 + (−17,2) + 6,4 0,25 c = [ (−35,8) + (−17,2) ] + (16,6 + 6,4 ) =53) + 23 = (− −30 0,25 3 −7 x− = 7 8 0,25 −7 3 a x= + 8 7 −25 x= 0,25 56 3 14 + 0, 4 x =2 5 (1,0 điểm) 0,25 3 0, 4 x= 2 − 5 b 2 7 .x = 5 5 0,25 7 2 7 = =x : 5 5 2 Ngày thứ nhất Lan đọc số trang là 2 0,25 .200 = 80 ( trang) 5
- Ngày thứ hai Lan đọc số trang là 15 7 0,25 .80 = 56 ( trang) (1,0 điểm) 10 Ngày thứ ba lan đọc số trang là 0,25 200- ( 80+56) = 64 trang Số trang sách Lan đọc trong ngày thứ ba chiếm 64 0,25 .100% = 32% (tổng số trang ) 200 Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 2 chấm là 15 3 0,25 = 100 20 16 Số lần xuất hiện mặt có số lẻ chấm là 0,25 (1,0 điểm) 20 + 18 + 22 = 60 ( lần) xác xuất thực nghiệm xuất hiện mặt số lẻ chấm là 60 3 = 0,25 100 5 1a 0,5 Độ dài đoạn thẳng CB là: CB = AB – AC = 9 – 3 = 6 0,5 (cm) 17 1b Độ dài đoạn thẳng CD là: CD = BC : 4 = 6 : 4 = 1,5 (cm) 0,25 (2,0 điểm) Độ dài đoạn thẳng BD là: BD = BC – CD = 6 – 1,5 = 4,5 0,25 (cm) Góc nhọn: góc xEy 0,25 Góc tù: góc nGz 2 Góc vuông: góc lFm 0,25 Góc bẹt: góc aHb 1 1 1 1 1 1 A= + 2 + 3 + 4 +.......+ 2021 + 2022 2 2 2 2 2 2 1 1 1 1 1 ⇒ 2A = 1 + + 2 + 3 +.......+ 2020 + 2021 2 2 2 2 2 0,25 1 ⇒ 2A - A = 1 − 2022 18 2 (0,5 điểm) 1 ⇒ A = 1 − 2022 (1) 2 1 1 1 13 20 + 15 + 12 + 17 64 B= + + + = = > 1 (2) 3 4 5 60 60 60 0,25 Từ (1) và (2) ⇒ A < B ………………Hết………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn