Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
lượt xem 1
download
Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Lý Tự Trọng, Phước Sơn
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022-2023 Môn Toán; Lớp 6; Thời gian làm bài 60 phút. TT Chủ đề Đơn vị kiến Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức thức đánh giá NB TH VD VDC ĐẠI SỐ 1 Phân số Phân số. Nhận biết: Tính chất cơ – Nhận biết bản của được phân số 3TN phân số. So với tử số sánh phân hoặc mẫu số số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết
- được hỗn số dương. Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. Các phép Vận dụng: tính với – Thực hiện phân số được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân
- số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng 1TL cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 2 Số thập Số thập Nhận biết: phân phân và các – Nhận biết
- phép tính được số thập với số thập phân âm, số phân. Tỉ số đối của một và tỉ số phần số thập phân. trăm Thông hiểu: – So sánh được hai số thập phân cho trước. Vận dụng: – Thực hiện 2TL được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh
- một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên
- quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc)gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC PHẲNG 2 Các hình Điểm, Nhận biết: hình học cơ đường – Nhận biết 2TN bản thẳng, tia. được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng;
- tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. Đoạn thẳng. Nhận biết: 2TN 1TL Độ dài đoạn –Nhận biết thẳng được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn
- thẳng. Nhận biết: 5TN – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập đến góc Góc. Các lõm). góc đặc biệt. – Nhận biết Số đo góc được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). – Nhận biết được khái niệm số đo góc. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 3 Thu thập và Thu thập, Nhận biết: tổ chức dữ phân loại, – Nhận biết liệu biểu diễn dữ được tính liệu theo các hợp lí của dữ tiêu chí cho liệu theo các trước. tiêu chí đơn giản. Thông hiểu 1TL – Biết được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các
- tiêu chí cho trước từ những nguồn: bảng biểu, kiến thức trong các môn học khác. Vận dụng 1TL – Vận dụng được việc thu thập, phân loại dữ liệu theo các tiêu chí cho trước, rút ra nhạn xét, đánh giá Mô tả và Nhận biết: biểu diễn dữ – Đọc được liệu trên các các dữ liệu ở bảng, biểu dạng: bảng đồ thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Thông hiểu: – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng
- thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Vận dụng: 1 TL – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Phân tích và Hình thành Nhận biết: 3TN xử lí dữ liệu. và giải quyết – Nhận biết vấn đề đơn được mối giản xuất liên quan hiện từ các giữa thống kê số liệu và với những biểu đồ kiến thức thống kê đã trong các có môn học trong Chương trình lớp 6 (ví dụ:
- Lịch sử và Địa lí lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...). Thông hiểu: 1TL – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Vận dụng: 1TL1 – Giải quyết được những vấn đề đơn giản liên quan đến các số liệu thu được ở dạng:
- bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 4 Một số yếu Làm quen Nhận biết: tố xác suất với một số –Làm quen mô hình xác với mô hình suất đơn xác suất giản. Làm trong một số quen với trò chơi, thí việc mô tả nghiệm đơn xác suất giản (ví dụ: ở (thực trò chơi tung nghiệm) của đồng xu thì khả năng mô hình xác xảy ra nhiều suất gồm hai lần của một khả năng ứng sự kiện với mặt xuất trong một số hiện của mô hình xác đồng xu, ...). suất đơn Thông hiểu: 1TL giản – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong
- một số mô hình xác suất đơn giản. Vận dụng: 1TL – Sử dụng được phân số Mô tả xác để mô tả xác suất (thực suất (thực nghiệm) của nghiệm) của khả năng khả năng xảy xảy ra nhiều ra nhiều lần lần của một thông qua sự kiện kiểm đếm số trong một số lần lặp lại mô hình xác của khả năng suất đơn đó trong một giản số mô hình xác suất đơn giản. Tổng(Câu) 12 7 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ KIỂM TRA KỲ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRỌNG Môn: Toán – Lớp 6 Họ và Thời gian làm bài: 60 phút (không kể giao đề) tên: ........................................ Lớp: .......................................... ....... Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký GT ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các cách viết dưới đây, cách viết nào là phân số? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Hai phân số khi A. B. C. D. Câu 3. Phân số bằng phân số là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng? B m A. . B. . A C. . D.. n Câu 5: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số đường thẳng. AB Câu 6: Đoạn thẳng là A,B A. Hình gồm hai điểm . A B B. Hình gồm tất cả những điểm nằm giữa hai điểm và . A,B A B C. Hình gồm hai điểm và tất cả những điểm nằm giữa hai điểm và . A,B A B D. Hình gồm hai điểm và một điểm cách đều và .
- Câu 7: Cho hình vẽ bên, vị trí giữa hai đường thẳng AB và AC là A. Cắt nhau. B. Song song với nhau. C. Trùng nhau. D. Có hai điểm chung. Câu 8: Góc có số đo bằng 600 là A. góc tù. B. góc vuông C. góc nhọn. D. góc bẹt Câu 9. Chọn câu sai. A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc. B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt. C. Hai góc bằng nhau thì có số đo bằng nhau. D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau. Câu 10: Góc bẹt là góc có số đo bằng A.00 B.600 C.900 D.1800 Câu 11: Cho hình vẽ bên. Chọn câu đúng. A.Điểm N nằm trong góc . B.Điểm N nằm ngoài góc . C.Điểm M nằm trong góc . D.Điểm P nằm trong góc Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau. A. Góc vuông là góc có số đo bằng 900 B. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc nhọn. C. Góc có số đo nhỏ hơn 1800 là góc tù D. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800 Một cửa hàng bán xe đạp thống kê số lượng xe đạp bán được trong bốn quý năm 2020 được kết quả như sau. (Em hãy làm BT từ câu 13 đến câu 15) Quý 1 Quý 2 tương ứng với 5 chiếc xe Quý 3 được bán ra Quý 4 Câu 13.Tổng số xe bán được trong bốn quý là:
- A. 15 chiếc. B. 150 chiếc. C. 30 chiếc. D. 75 chiếc. Câu 14.Số xe bán được nhiều nhất trong 1 quý là: A.4. B.40. C.30. D.45. Câu 15: Chênh lệch số xe bán ra trong quý 2 và quý 3 là A. 20. B. 15. C. 10. D. 5. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm): Bài 1:(1đ) Thực hiện phép tính: a) 65,19+(-81,14); b) (-3,25).(-0,21) Bài 2:(1đ). An đun nước và đo nhiệt độ của nước tại một số thời điểm sau khi bắt đầu đun được kết quả như sau: Số phút sau khi bắt đầu 6 7 8 9 10 11 đun Nhiệt độ (C) 76 84 94 99 100 105 a) An đã thu được dữ liệu trên bằng cách nào: quan sát, làm thí nghiệm hay lập bảng hỏi? b) Tìm các giá trị không hợp lí (nếu có) trong dữ liệu về nhiệt độ của nước mà An đo được. Giải thích. Bài 3.(1đ). Bình gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 15 20 18 22 10 15 a) Số lần xuất hiện mặt 6 chấm là bao nhiêu? b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “ Số chấm xuất hiện lớn hơn 2” c)Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng số liệu trên. Bài 4.(0.5đ) Cho hình vẽ bên, biết CD=20 cm, CE =8 cm. a.Tính ED. b.Gọi K là trung diểm ED, tính CK. Bài 5.(1đ). Ông Bình cần tiền nên mượn của ông Ân một số tiền (không tính lãi) và hứa trả trong vòng 3 tháng kể từ đầu tháng sau. Tháng thứ nhất ông Bình đã trả số tiền đã mượn, tháng tiếp theo ông trả số tiền đã mượn. Tháng thứ ba ông trả 50.000.000 đồng và hết nợ. Hỏi số tiền ông Bình đã mượn là bao nhiêu? --------------------------------------Hết-------------------------------------
- TRƯỜNG THCS LÝ TỰ KIỂM TRA KỲ II- NĂM HỌC 2022-2023 TRỌNG Môn: Toán – Lớp 6 Họ và Thời gian làm bài: 60 phút (không kể giao đề) tên: ........................................ Lớp: .......................................... ....... Điểm Lời phê của giáo viên Chữ ký GT ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm): Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Câu 1: Trong các cách viết dưới đây, cách viết nào là phân số? A. . B. . C. . D. . Câu 2: Hai phân số khi A. . B. . C. . D. a.d = b.c. Câu 3. Phân số bằng phân số là A. . B. . C. . D. . Câu 4: Cho hình vẽ sau. Chọn câu đúng? A. C . B. C. . D. Câu 5: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B ? A. 3. B. 1. C. 2. D. Vô số đường thẳng. AB Câu 6: Đoạn thẳng là A,B A B A. Hình gồm hai điểm và tất cả những điểm nằm giữa hai điểm và . A B B. Hình gồm tất cả những điểm nằm giữa hai điểm và . A,B C. Hình gồm hai điểm .
- A,B A B D. Hình gồm hai điểm và một điểm cách đều và . Câu 7: Cho hình vẽ bên, vị trí giữa hai đường thẳng MN và MPlà A. Cắt nhau. B. Song song với nhau. C. Trùng nhau. D. Có vô số điểm chung. Câu 8: Góc có số đo bằng 1200 là A. góc tù. B. góc vuông C. góc nhọn. D.góc bẹt Câu 9. Chọn câu sai. A. Góc là hình gồm hai tia chung gốc. B. Hai tia chung gốc tạo thành góc bẹt C. Hai góc bằng nhau thì có số đo bằng nhau. D. Hai góc có số đo bằng nhau thì bằng nhau. Câu 10: Góc vuông là góc có số đo bằng A.00. B.600. C.900. D.1800. Câu 11: Cho hình vẽ bên. Chọn câu đúng. A. Điểm P nằm trong góc . B.Điểm N nằm ngoài góc . C. Điểm M nằm trong góc . D. Điểm N nằm trong góc . Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau. A. Góc vuông là góc có số đo bằng 900 . B. Góc có số đo nhỏ hơn 1800 là góc tù . C. Góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900 là góc nhọn. D. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800. Một cửa hàng bán xe đạp thống kê số lượng xe đạp bán được trong bốn quý năm 2020 được kết quả như sau. (Em hãy làm BT từ câu 13 đến câu 15) Quý 1 Quý 2 tương ứng với 5 cái máy bay được Quý 3 bán ra
- Quý 4 Câu 13.Tổng số máy bay đồ chơi bán được trong bốn quý là: A. 15 chiếc. B. 150 chiếc. C. 30 chiếc. D. 75 chiếc. Câu 14.Số máy bay đồ chơi bán được nhiều nhất trong 1 quý là: A.4. B.40. C.30. D.45. Câu 15: Chênh lệch số máy bay đồ chơi bán ra trong quý 2 và quý 3 là A. 20. B. 15. C. 10. D. 5. II. PHẦN TỰ LUẬN (5,0 điểm): Bài 1:(1đ) Thực hiện phép tính: a) 75,18+(-81,15); b) (-3,24).(-0,22) Bài 2:(1đ). Trong giờ thí nghiệm vật lý, cô giáo yêu cầu Lan đun nước và đo nhiệt độ của nước tại một số thời điểm sau khi bắt đầu đun được kết quả như sau: Số phút sau khi bắt đầu đun 6 7 8 9 10 Nhiệt độ (C) 65 80 70 92 100 a) Lan đã thu được dữ liệu trên bằng cách nào: quan sát, làm thí nghiệm hay lập bảng hỏi? b) Tìm giá trị không hợp lí (nếu có) trong dữ liệu về nhiệt độ của nước mà Lan đo được. Giải thích. Bài 3.(1,5đ). Bình gieo một con xúc sắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗ lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 18 18 20 22 10 12 a) Số lần xuất hiện mặt 6 chấm là bao nhiêu? b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “ Số chấm xuất hiện lớn hơn 2” c)Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên. Bài 4.(0.5đ) Cho hình vẽ bên, biết AB = 20 cm, AM = 8 cm. a.Tính MB. b.Gọi D là trung diểm MB, tính AD. Bài 5.(1đ). Ông An cần tiền nên mượn của ông Minh một số tiền (không tính lãi) và hứa trả trong vòng 3 tháng kể từ đầu tháng sau. Tháng thứ nhất ông An đã trả số tiền đã mượn, tháng tiếp theo ông trả số tiền đã mượn. Tháng thứ ba ông trả 50.000.000 đồng và hết nợ. Hỏi số tiền ông An đã mượn là bao nhiêu? --------------------------------------Hết-------------------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn