Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
lượt xem 1
download
Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức" sau đây để biết được cấu trúc đề thi, cách thức làm bài thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường TH&THCS Nguyễn Trãi, Hiệp Đức
- TRƯỜNG TH& THCS NGUYỄN TRÃI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Họ và tên HS: Môn : Toán – Lớp 6. Năm học: 2022-2023. Lớp: Thời gian: 60 phút ( KKGĐ) Điểm: Nhận xét: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm). Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 2 Câu 1. Viết hỗn số 5 về dạng phân số là 3 7 10 13 17 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 Câu 2. Phân số nào bằng phân số −3 ? 5 −6 6 9 −9 A. . B. − . C. . D. . −10 10 15 −15 Câu 3. Số nào sau đây là số thập phân âm ? −5 −5 A.2,3. B. -2,3. C. . D. . 3 −3 Câu 4. Số đối của số thập phân 2,15 là A. 15,2 . B. -15,2. C. 2,15. D. -2,15. Câu 5. Trong hình a, b, c, d dưới đây, hình nào là một đoạn thẳng? A x A B A B x A y a) b) c) d) A. a). B. b). C. c). D. d). Câu 6. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng MN khi: A. IM = IN. B. điểm I nằm giữa hai điểm M và N. C. IM + IN = MN. D. IM + IN = MN và IM = IN. x Câu 7. Viết tên các góc ở hình bên bằng kí hiệu. ᄋ A. xAy. ᄋ B. xyA. A C. ᄋ .Axy ᄋ D. xy. y Câu 8. Cho các góc với số đo dưới đây: ᄋA = 890 , B = 900 , C = 910 , D = 1800. ᄋ ᄋ ᄋ Góc vuông là: ᄋ A. C. B. ᄋA. ᄋ C. B. ᄋ D. D. Câu 9. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? Tên một số loài động vật ăn thịt: Hổ; Sư tử; Chó sói; Dê; Rắn. A. Hổ. B. Sư tử. C. Chó sói. D. Dê. Câu 10. Bảng thống kê về cân nặng ( theo đơn vị kilôgam) của 15 học sinh lớp 6 như sau: Cân nặng(kg) 39 40 41 42 43 44 Số học sinh 1 4 3 4 1 2
- Theo bảng thống kê trên thì số học sinh cân nặng 41 kilôgam là A.1. B.4. C.2. D. 3. Câu 11. Biểu đồ tranh ở bên cho biết món ăn sáng yêu thích của các bạn trong lớp. Có bao nhiêu bạn trong lớp Phở OO thích món Bánh mì? (Mỗi O ứng với 5 bạn) Bánh mì A. 1. B. 4. OOOO Bún O C. 2. D. 20. Xôi OO Câu 12. Tung đồng xu một lần. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A. 1. B.2. C.3. D.4. II. TỰ LUẬN. ( 7 điểm) Bài 1: (2 điểm) −3 9 a) Cặp phân số và có bằng nhau không? Vì sao? 5 −15 b) So sánh các số sau: - 7,52 và – 7,6. Bài 2: (1 điểm) Cho bảng thống kê như sau: Hà Nội Vĩnh Phúc Bắc Ninh Quảng Ninh 2 Diện tích (km ) 3 358,6 1 235,2 822,7 6 178,2 Dân số (nghìn người) 7 520,7 1 092,4 1 247,5 1 266,5 ( Theo Tổng cục Thống kê , năm 2018) Bảng trên cho biết những thông tin gì? Bài 3: (1 điểm) Nam rút một chiếc bút từ hộp bút có chứa 3 bút chì, 2 bút bi xanh và 1 bút bi đen. a) Liệt kê tất cả các kết quả có thể. b) Sự kiện “Nam rút được bút chì” có luôn xảy ra không? Bài 4: (3 điểm) a) Cho bảng thống kê sau: Môn thể thao Bóng đá Cầu lông Bóng chuyền Bơi lội Số lượng bạn yêu thích 12 6 10 7 Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. b) Mẹ mua một số mận để làm mức. Hạt mận chiếm 40% khối lượng quả mận. Sau khi bỏ hạt, mẹ có 14,4 kg mận làm mức. Hãy cho biết mẹ đã mua bao nhiêu kilôgam quả mận.
- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Mỗi ý đúng được 0,25 điểm Mã đề Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A Đ/án D B B D B D A C D D D A II. TỰ LUẬN (7 điểm) Bài Nội dung Điểm Bài 1 (2,0) −3 9 0,5 a) = 0,5 5 −15 ( Vì (-3).(-15) =5.9 =45) b) - 7,52 > – 7,6. 1 Bài 2 (1,0) 0,5 -Bảng trên cho biết thông tin về diện tích, dân số của 4 tỉnh/thành phố là Hà Nội, 0,5 Vĩnh Phúc, Bắc Ninh, Quảng Ninh. 2 - Đơn vị đo diện tích là km và dân số tính theo đơn vị là nghìn người. Bài 3 (1,) a) Các kết quả có thể gồm : bút chì, bút bi xanh, bút bi đen. 0,5 b) Sự kiện “Nam rút được bút chì” có thể xảy ra hoặc không xảy ra. 0,5 Bài 4 (3,0) a) 2 - Đúng,đầy dủ, đẹp. b) Phân số chỉ khối lượng mận không hạt: 0,5 100% - 40% = 60% Khối lượng mận không hạt là 14,4kg chiếm 60% khối lượng quả mận. Do đó, mẹ mua số kg mận là: 14,4 : 60% = 24 (kg). 0,5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 391 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 90 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 81 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn