Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Phú (Đề tham khảo)
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Phú (Đề tham khảo)’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Hòa Phú (Đề tham khảo)
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN CỦ CHI TRƯỜNG THCS HOÀ PHÚ ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI KỲ HỌC KÌ II Năm học: 2022 – 2023 Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Bài 1. (3,0 điểm) Thực hiện phép tính Bài 2. (1,5 điểm) Tìm x, biết: Bài 3. (1,5 điểm) Tại cửa hàng A có giá niêm yết là 3200 đồng/ 1 gói mì Gầu đỏ. a) Minh mua 8 gói mì Gấu đỏ. Khi đó, Minh phải trả cho cửa hàng bao nhiêu tiền? b) Ngày thứ bảy, cửa hàng A giảm giá 5% cho tất cả các sản phẩm. Hỏi sau khi giảm giá 5% thì giá 1 gói mì Gấu đỏ là bao nhiêu? c) Ngày chủ nhật, cửa hàng A giảm giá 10% cho tất cả các sản phẩm. Hoa mua 25 gói mì gấu đỏ và được giảm giá 10%. Hoa nói rằng: “Số tiền đã trả cho hàng bằng số tiền Hoa hiện có”. Hỏi Hoa hiện có bao nhiêu đồng? Bài 4. (1,0 điểm) Ngân hàng B, lãi suất là 0,32%/ một tháng. 1 tháng bằng 30 ngày. a) Ngày 12/04/2023, Ông Tư gửi tiết kiệm vào ngân hàng B với kì hạn 1 tháng. Hỏi từ ngày nào thì ông Tư được quyền nhận tiền lãi tại ngân hàng B. b) Ông Tư gửi tiết kiệm 30 000 000 đồng vào vào ngân hàng B (30 000 000 đồng gọi là tiền gốc); kì hạn gửi là 1 tháng với lãi suất là 0,322%. Đủ kì hạn 1 tháng, ông Tư nhận được tổng tiền gốc và tiền lãi là bao nhiên đồng? Bài 5. (1,0 điểm ) Học sinh vẽ hình vào bài làm; vẽ các câu sau trên cùng một hình:
- Vẽ hình vuông ABCD; Tiếp theo, vẽ tất cả trục đối xứng của hình vuông ABCD; Vẽ tâm đối xứng K của hình vuông ABCD. Bài 6. (1,0 điểm) a) Học sinh vẽ Hình 1 vào bài làm. b) Trong Hình 1,viết tên ba điểm thẳng hàng. c) Trong Hình 1, viết tên điểm nào nằm giữa 2 điểm nào/ d) Trong hình 1, viết tên ba điểm nào không thẳng hàng. Bài 7. (1,0 điểm) a) Học sinh vẽ Hình 2 vào bài làm.
- b) Trong Hình 2, tia nào nằm giữa hai tia nào? c) Viết tên cả tên các góc có trong Hình 2. --- HẾT --- ĐÁP ÁN Bài 1. ......................................................................................0,25 ......................................................................................0.25 .....................................................................................0,25 ..................................................................................... 0,25 ...................................................................................... 0,5 ..................................................................................... 0,5 ....................................................................................0,25 .................................................................................... 0,25 .....................................................................................0,5 Bài 2. ................................................................................................ 0,25 ................................................................................................. 0,25
- ................................................................................................ 0,25 ................................................................................................. 0,25 ................................................................................................ 0,25 ................................................................................................ 0,25 Bài 3. Tại cửa hàng A có giá niêm yết là 3200 đồng/ 1 gói mì Gầu đỏ. a) Minh mua 8 gói mì Gấu đỏ và Minh phải trả cho cửa hàng số tiền là ..................0,25 đồng (hay )................................................................0,25 b) Sau khi giảm giá 5% thì giá 1 gói mì Gấu đỏ là:.......0,25 (phải có đủ đơn vị là đồng) ......................................0,25 c) Số tiền mua 25 gió mì sau khi giàm giá 10% là ....................................................................................0,25 Lúc đầu, Hoa có số tiền là .................................................................................. 0,25 Bài 4. a) Từ ngày 12/05/2022 thì ông Tư được quyền nhận tiền lãi tại ngân hàng B. ......................................... 0,25 b) Đủ kì hạn 1 tháng, ông Tư nhận được số tiền lãi là....... 0,25 ......................................................................................... 0,25
- đúng đơn vị đồng............................................................. 0,25 Bài 5 Vẽ đúng hình vuông và đặt tên .................................................. 0,25 Vẽ đúng 4 trục đối xứng của hình vuông ABCD ...................... 0,25 Vẽ đúng tâm đối xứng K của hình vuông ABCD ...................... 0,50 Bài 6. a) Vẽ đúng Hình 1 ............................................................... 0,25 b) Ba điểm A, M, B thẳng hàng .......................................... 0,25 c) Điểm M nằm giữa hai điểm A và B ................................ 0,25 d) Ba điểm A, M, B không thẳng hàng ............................ 0,25 Bài 7. a) Học sinh vẽ đúng Hình 2 ................................................ 0,25
- b) Tia Bn nằm giữa hai tia Bm và Bt. ................................. 0,25 c) Đúng tên 1 góc thì được .................................................. 0,25 Đúng tên 02 góc còn lại................................................... 0,25 ĐẶT TẢ MA TRẬN ĐỀ THAM KHẢO KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2– MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2022- 2023
- Cấp độ Tổng Nội dung Thông Vận dụng Vận dụng Nhận biết hiểu thấp cao Chủ đề 1: Tính được Tính được phân số, bài toán bài toán có số thập chỉ có 1 từ 2 phép phân phép tính: tính trở lên Số câu cộng, trừ, 4 1 5 Số điểm nhân, chia. 2 1 3 Biết qui Số % đồng mẫu 20% 10% 0.3 Dạng chỉ có Chủ đề 2: Tìm x Dạng 2 phép tính 1 phép tính Số câu 2 1 3 Số điểm 1 0.5 1.5 Số% 10% 5.00% 0.15 Dạng toán mua sắm có tỉ số phần Chủ đề 3: Dạng trăm tăng giá (tỉ toán thực tế số % giảm giá), mỗi lời giải có 1 phép tính Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Số% 10% 0.1 Dạng toán Lãi Chủ đề 4: Dạng suất ngân hàng có toán thực tế về gửi tỉ số phần trăm lãi tiền tiết kiệm vảo suất, có 1 phép ngân hàng tính hoặc nhiều phép tính Số câu 2 2 Số điểm 1 1 Số% 10% 0.1 Vẽ được một Vẽ được tâm số hình cơ bản: đối xứng và Chủ đề 5: Tính đối Hình thang trục đối xứng xứng của hình cân, Hình chữ của hình, nếu nhật; . . . có. Số câu 2 2 4 Số điểm 0.5 0.5 1 Số% 5% 5% 0.1 Chủ đề 6: Tia , Nhìn hình vẽ, đoạn thẳng HS nhận biết: (1) Ba điểm
- thẳng hàng; (2) Điểm nằm giữa 2 điểm; (3) ba điểm không thẳng hàng Số câu 4 4 Số điểm 1.0 1 Số% 10% 0.1 Từ hình vẽ cho trước, HS viết Vẽ đúng số được: (1) Tên đo độ của Chủ đề 7: Góc góc bằng 3 một góc và chữ; (2) đặt tên góc Tia . . . nằm giữa 2 tia . . . Số câu 2 2 4 Số điểm 0.5 0.5 1 Số% 5% 5% 0.1 Vận dụng tìm Chủ đề 8. Bài toán một số dành cho HS đạt khi điểm 10, câu 3c biết phân số của nó Số câu 1 1 Số điểm 0.5 0.5 Số% 5.00% 0.05 Tổng số câu 10.00 9.00 5.00 1.00 25.00 Tổng số điểm 3.50 3.50 2.50 0.50 10.00 Tổng số % 0.35 0.35 0.25 0.05 1.00 BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII TOÁN 6 TT Chương/C Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức hủ đề đánh giá Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng cao hiểu SỐ - ĐAI SỐ 1 Phân số Phân số. Nhận biết: 3TL Tính chất – Nhận cơ bản của biết được
- phân số. phân số So sánh với tử số phân số hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông 2TL hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. Các phép Vận dụng: 1TL tính với – Thực phân số hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân
- phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). 2 Số thập Số thập 2TL Nhận biết: phân phân và các phép – Nhận tính với số biết được thập phân. số thập Tỉ số và tỉ phân âm, số phần số đối của trăm một số thập phân. 1TL Thông
- hiểu: – So sánh được hai số thập phân cho trước. Vận dụng: 2TL – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của
- một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). 2TL Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. 3 Tính đối Hình có Nhận biết: 2TL 1TL xứng của trục đối – Nhận
- hình phẳng biết được trong thế trục đối giới tự xứng của nhiên một hình phẳng. – Nhận biết được những xứng hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Hình có Nhận biết: tâm đối – Nhận xứng. biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng).
- Vai trò của Nhận biết: đối xứng – Nhận trong thế biết được giới tự tính đối nhiên xứng trong Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). 4 Các hình Điểm, Nhận biết: hình học đường – Nhận cơ bản thẳng, tia biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường
- thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. Đoạn Nhận biết: 4TL thẳng. Độ – Nhận
- dài đoạn biết được thẳng. khái niệm Trung đoạn điểm đoạn thẳng, thẳng. trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Góc. Các 2TL 1TL Nhận biết: góc đặc biệt. Số đo – Nhận góc biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập đến góc lõm). – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). – Nhận biết được khái niệm số đo góc. 5 Một số Làm quen Nhận biết: yếu tố xác với một số suất mô hình Làm quen xác suất với mô đơn giản. hình xác Làm quen suất trong với việc một số trò mô tả xác chơi, thí suất (thực nghiệm nghiệm) đơn giản của khả (ví dụ: ở năng xảy trò chơi ra nhiều tung đồng lần của xu thì mô một sự hình xác kiện trong suất gồm hai khả
- một số mô năng ứng hình xác với mặt suất đơn xuất hiện giản của đồng xu, ...). Thông hiểu: – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. Vận dụng: – Sử dụng được phân Mô tả xác số để mô suất (thực tả xác suất nghiệm) (thực của khả nghiệm) năng xảy của khả ra nhiều năng xảy lần của ra nhiều một sự lần thông kiện trong qua kiểm một số mô đếm số lần hình xác lặp lại của suất đơn khả năng giản đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. Tổng 13 câu 5 câu 3 câu 2 câu Tỉ lệ % 45% 30% 15% 10% Tỉ lệ chung 75% 25%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Bộ 20 đề thi học kì 2 môn Tiếng Anh lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
71 p | 179 | 6
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn