intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Đại Lộc” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Lê Qúy Đôn, Đại Lộc

  1. PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN 1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 MônToán; Lớp 6 (Thời gian làm bài 60 phút) Mức độ TT Nội đánh dung/ giá Đơn Chủ đề vị Vận Tổng % điểm Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL - Phân số. 20% Hỗn số Phân dương số 2 1 1 1 1 . (15 (0,67đ) (0,33đ) (0,25đ) (0,75đ) - tiết) Cácph éptính vớiph ânsố. 2 Số thập - Số 2 1 1 1 phân thập (0,67đ) (0,33đ) (0,75đ) (1,0đ) 27,5% (11 tiết) phân. - Làm tròn và ước lượng. - Một số bài toán về tỉ số và
  2. tỉ số phần trăm - Thu thập, 23,3% phân loại, biểudi ễn dữ liệu Thu theo thập các và tổ tiêuch 4 1 3 chức ícho dữ trước. (1,33đ) (1,0đ) liệu - (11 tiết) Môtảv àbiểu diễnd ữliệutr êncác bảng, biểuđ ồ. 4 Các - Điểm 4 1 1+ 1 hình nằm (1,33đ) (0,34đ) hình (0,5đ) 29,2% hình giữa vẽ học hai (0,75đ) cơ điểm. bản Tia. (16 - tiết) Đoạnt hẳng. Độdài đoạn thẳng. - Góc.C ácgóc đặcbiệ t.Số
  3. đogóc . Tổng 22 ( Câu 12 3 3 3 1 (10đ) – (4đ) (1đ) (2đ) (2đ) (1đ) điểm) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30%
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MônToán; Lớp 6 (Thời gian làm bài 90 phút) Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức dung/đơn Mức độ TT Chủ đề Nhận biết Thông Vận dụng Vận dụng vị kiến đánh giá thức hiểu cao 1 Phân số * Nhận biết: TN1 - Nhận TN2 Phân số. biếtđượcsố Hỗn số đốicủamột dương. phânsố. - Nhận biết được hỗn số dương * Thông TN3 hiểu: -Thựchiện TL16a đượccácph éptínhcộng ,trừ,nhân,c TL16b hiavới Cácphéptín phân số. hvớiphâns * Vận ố dụng: - Áp dụng tính chất của phép tính cộng để tính hợp lí
  5. 2 Số thập * Nhận phân biết: TN4 - Nhận biết được số thập phân TL16c âm * Vận TL19 dụng: - Áp dụng phép tínhcộng,tr ừ,nhân,chi Số thập avới số phân thậpphân vào bài toán tìm x * Vận dụng cao: - Áp dụng tính chất của phép tính cộng để tính hợp lí giá trị của biểu thức. Làm tròn * Nhận và ước biết: TN5 lượng Thựchiện đượcước lượngvàlà mtrònsốthậ p phân.
  6. * Thông TN6 hiểu: Một số bài toán về tỉ - Tính được số và tỉ số giá trị phân phần trăm số của một số cho trước. 3 Thu thập Thu thập, * Nhận và tổ chức phân loại, biết: TN8 dữ liệu biểudiễn - Nhận biết dữ liệu TN7 dữ liệu là theo các số, không tiêuchícho phải là số trước - Nhậnbiết đượctínhh ợplícủadữ liệu theocáctiêu chíđơn giản.
  7. * Nhận biết: Đọcvàmôt TN9, ảthànhthạo TN10 cácdữliệuở dạng:bảngt TL17a hốngkê;biể TL17b,c uđồtranh;b iểu đồdạng Môtảvàbiể cột/cộtkép udiễndữliệ (columnch utrêncácbả art). ng,biểuđồ * Thông hiểu: - Vẽ được biểu đồ cột. - Phân tích được dữ liệu trên biểu đồ cột. 4 Các hình Điểm nằm * Thông TL18 TL18b hình học giữa hai hiểu: (VH) cơ bản điểm. Tia - Vẽ hình theo diễn đạt * Vận dụng: - Tính được độ dài đoạn thẳng
  8. Đoạnthẳng * Nhận . biết: TN11 Trung Nhậnbiếtđ đ i ể m ượctrung đoạn thẳng điể m đoạnt hẳng, TN15 độdài đoạnthẳng. * Thông hiểu: - Tính được số đoán thẳng có 2 đầu mút là 2 trong n điểm phân biệt.
  9. Góc.Cácgó * Nhận cđặcbiệt.S biết: TN12 ố đogóc - Nhậnbiếtđ TN13 ượckháiniệ mgóc,điểm trongcủagó TN14 c. - Nhận biết TL18a đượccácgó c đặcbiệt (gócvuông, góc nhọn, góctù,góc bẹt). - Đọc được số đo góc. * Thông hiểu: - Đọc tên các góc trên hình vẽ. Tổng 12 9 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
  10. PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM(5,0 điểm) (Em chọn một phương án trả lời của mỗi câu hỏi (từ câu 1 đến câu 15) và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Số đối của phân sốlà: A.. B.. C.. D.. Câu 2. Cách viết nào sau đây biểu thị hỗn số? Câu 3. Giá trị của biểu thức là: A. . B.1. C. 0. D. Câu 4. Số nào sau đây là số thập phân âm? A.-5,3. B.5,3. C.. D.. Câu 5.Làm tròn số 4172 đến chữ số hàng chục ta được kết quả là: A.4100. B.4170. C.4180. D.4173. Câu 6.25% của 24kg là: A.0,6. B. 6. C.0,6kg. D. 6kg. Câu 7.Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? Các phương tiện lưu thông trên đường bộ: Xe máy, Ô tô, Tàu hỏa, Xe đạp. A.Xe máy. B. Tàu hỏa. C.Xe đạp. D.Ô tô. Câu 8. Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào là số? A.Tên các bạn trong lớp B. Môn học yêu thích của các bạn học sinh trong lớp. C.Chiều cao các bạn trong lớp. D.Tên các con vật em yêu thích.
  11. Câu 9. Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 6A có sở thích chơi một số môn thể thao (bóng đá, cầu lông, cờ vua, đá cầu). Môn thể thao nào có ít học sinh nữ thích chơi nhất? A. Bóng đá. B. Cờ vua. C. Cầu lông. D. Đá cầu. Câu 10: Biểu đồ tranh sau đây biểu thị số học sinh tham gia các câu lạc thể thao của một trường. Dựa vào biểu đồ trên hãy cho biết, trường đó có bao nhiêu học sinh tham gia các câu lạc bộ Bơi lội? A. 30 B. 40 C. 50 D. 60 Câu 11. Hình nào sau đây biểu diễn “E là trung điểm của đoạn thẳng PQ” A. P Q B. E P Q E D. P E Q P E Q C Câu 12. Hình gồm hai tia chung gốc Om, On được gọi là : A. Góc mOn. B.Góc Omn. C.Góc mnO. D.Góc bẹt. Câu 13. Góc tù là góc : A. Có số đo lớn hơn . B. Có số đo bằng . C. Có số đo nhỏ hơn . D. Có số đo lớn hơn và nhỏ hơn .
  12. Câu 14: Trong hình vẽ sau có số đo bằng: A. B. C. D. Câu 15. Cho 8 điểm phân biệt, trong đó không có ba điểm nào thẳng hàng. Số đoạn thẳng có hai đầu mút chọn từ 2 trong 8 điểm trên là : A. 16. B.8. C.28. D.56. II. TỰ LUẬN(5,0 điểm): Câu 16. (1,75 điểm) a) Tính: b) Tính hợp lí: c) Tìm x: 5x + 3,7 = 2,3 Câu 17. (1,0 điểm) Khi hội nghị giải lao, tất cả các đại biểu chọn một trong các loại nước sau đây để uống : nước cam, nước dứa, nước chanh, nước dưa hấu, mỗi đại biểu đều đã uống đúng một loại nước. Thư kí đã tổng hợp số lượng nước các đại biểu đã chọn vào bảng thống kê sau : Loại nước uống Nước cam Nước dừa Nước chanh Nước dưa hấu Số lượng 16 8 20 4 a. Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên, b. Hội nghị có bao nhiêu đại biểu tham dự? c. Loại nước nào được chọn nhiều nhất? Loại nước nào được chọn ít nhất? Câu 18.(1,25 điểm)Vẽ đường thẳng xy. Lấy điểm O trên đường thẳng xy, điểm A thuộc tia Ox, điểm B thuộc tia Oy, điểm C không thuộc đường thẳng xy. Nối hai điểm O và C. a. Kể tên các góc có trong hình vẽ (không kể góc bẹt). b. Giả sử AB = 10cm, AO = 6cm. Tính OB. Câu 19. (1,0 điểm) Tính nhanh giá trị các biểu thức sau: A = 20,11 x a + 30,1 x b + 79,89 x a + 69,9 x b. Biết a + b = 20,11 ------------------------- Hết -------------------------
  13. PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2022-2023 TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/á B B C A B D B C B D C A D B C n PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu Nội dung Điểm 16 a) (1,75 điểm) 0,25 b) = 0,25 0,5
  14. c) 5x + 3,7 = 2,3 5x=2,3-3,7=-1,4 x= -1,4 : 5 0,25 0,25 x= -0,28 0,25 17 a) Vẽ được biểu đồ (1,0 điểm) 0,5 b) 48 đại biểu 0,25 c) Nước chanh được chọn nhiều nhất. Nước dưa hấu được chọn ít nhất. 0,25 Vẽ hình đúng 0,25 18 (1,25 điểm)
  15. a) Các góc có trong hình vẽ là: góc AOC, góc COB 0,5 b) Vì O nằm giữa hai điểm A và B nên: AB = OA + OB 0,25 10 = 6 + OB OB = 10 – 6 = 4 (cm) 0,25 b) B = 20,11 x a + 30,1 x b + 79,89 x a + 69,9 x b. Biết a + b = 20,11 = (20,11 + 79,89) x a + (30,1 + 69,9) x b 0,25 = 100 x a + 100 x b 0,25 = (a + b) x 100 19 (1,0 = 20,11 x 100 0,25 điểm) = 2011 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2