intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Long Mỹ, Măng Thít

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

5
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Long Mỹ, Măng Thít” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Long Mỹ, Măng Thít

  1. PHÒNG GD ĐT MANG THÍT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS LONG MỸ MÔN: TOÁN - KHỐI LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Học sinh chọn và tô kín vào phương án đúng nhất trên giấy làm bài, mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 5 0,25 4 6,23 A. 0 . B. 3 . C. 7 . D. 7,4 . Câu 2. Trong các phân số ; ;;, phân số lớn nhất là A. . B. . C. . D. Câu 3. Kết quả của phép tính là A. B. C. D. Câu 4. Tỉ số của 3 và 7 là A. . B. . C. . D. Câu 5. Hình nào sau đây không có trục đối xứng? Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 6. Cho hình vẽ sau: Có bao nhiêu hình có tâm đối xứng? A.1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 7. Góc nhỏ hơn góc vuông là A. góc nhọn . B. góc bẹt . C. góc tù . D. góc vuông . Câu 8. Chỉ ra phần số nguyên của số 843,999 A. 999. B. 843. C. – 843. D. – 999. Câu 9. Chỉ ra phần thập phân của số 15,217 A. 15. B. 21. C. 217. D. 5,217. Câu 10. Hãy chỉ ra hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
  2. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 11. Thực hiện phép tính: (−4,5) + 3,6 + 4,5 + (−3,6) ta được kết quả là A.0. B.1. C.2. D.3. Câu 12. Trên hình vẽ, điểm M thuộc bao nhiêu đường thẳng? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): a) b) c) Bài 2. (1,75 điểm) Lớp 6A3 có tổng số 40 học sinh, số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp, số học sinh khá chiếm số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh trung bình. a) Tính số học sinh mỗi loại b) Tính tỉ số phần trăm của học sinh khá và giỏi so với học sinh cả lớp . Bài 3. (0,75 điểm ) Tính diện tích một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24,25 m và chiều rộng 16,32 m. Bài 4. (0,75 điểm) Góc tạo bởi kim phút và kim giờ tại thời điểm 10 giờ, 6 giờ, 5 giờ lần lượt là bao nhiêu độ? Bài 5. (0,75 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài bằng 3 cm. Bài 6. (1,0 điểm) Tính tổng: -HẾT-
  3. PHÒNG GD ĐT MANG THÍT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THCS LONG MỸ MÔN: TOÁN – KHỐI LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian phát đề) I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Học sinh chọn và tô kín vào phương án đúng nhất trên giấy làm bài , mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1. Hình nào sau đây không có trục đối xứng? Hình 1. Hình 2. Hình 3. Hình 4. A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. Câu 2. Cho hình vẽ sau: Có bao nhiêu hình có tâm đối xứng? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3. Trong cách viết sau đây, cách viết nào cho ta phân số? 5 0,25 4 6,23 A. 0 . B. 3 . C. 7 . D. 7,4 . Câu 4. Trong các phân số ; ;;, phân số lớn nhất là A. . B. . C. . D. Câu 5. Kết quả của phép tính là A. . B. . C. . D. Câu 6. Tỉ số của 3 và 7 là A. . B. . C. . D. Câu 7. Trên hình vẽ, điểm M thuộc bao nhiêu đường thẳng? A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1. Câu 8. Góc nhỏ hơn góc vuông là A. góc nhọn B. góc bẹt C. góc tù D. góc vuông Câu 9. Chỉ ra phần số nguyên của số 843,999 A. 999. B. 843. C. - 843 . D. – 999. Câu 10. Chỉ ra phần thập phân của số 15,217 A. 15. B. 21. C. 217. D. 5,217. Câu 11. Thực hiện phép tính: (−4,5) + 3,6 + 4,5 + (−3,6) ta được kết quả là
  4. A.0. B. 1. C. 2 . D. 3. Câu 12. Hãy chỉ ra hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1. B. Hình 2. C. Hình 3. D. Hình 4. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): a) b) c) Bài 2. (1,75 điểm) Lớp 6A3 có tổng số 40 học sinh, số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp, số học sinh khá chiếm số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh trung bình. a) Tính số học sinh mỗi loại . b) Tính tỉ số phần trăm của học sinh khá và giỏi so với học sinh cả lớp . Bài 3. (0,75 điểm ) Tính diện tích một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24,25 m và chiều rộng 16,32 m. Bài 4. (0,75 điểm) Góc tạo bởi kim phút và kim giờ tại thời điểm 10 giờ, 6 giờ, 5 giờ lần lượt là bao nhiêu độ? Bài 5. (0,75 điểm) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài bằng 3 cm. Bài 6. (1,0 điểm) Tính tổng: -HẾT-
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 6 KT CUỐI HKII I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi câu đúng 0,25 điểm. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP ÁN C D C B D A A B C D A C ĐỀ A CÂ 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 U ĐÁP ÁN D A C D C B C A B C A D ĐỀ B II.TỰ LUẬN: Đáp án Biểu điểm Bài Bài 1 Thực hiện các phép tính sau (tính hợp lý nếu có thể): (2,0 điểm) a) b) c) 2,0 a) 0,5 đ b) 0,75 đ
  6. c) = = = = 0,75 đ Lớp 6A3 có tổng số 40 học sinh, số học sinh giỏi chiếm 20% số học sinh cả lớp, số học sinh khá chiếm số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh trung bình. 1,75 đ a)Tính số học sinh mỗi loại . b) Tính tỉ số phần trăm của học sinh khá và giỏi so với học sinh cả lớp Bài 2 a) Số học sinh giỏi : 40.20% = 8(HS) (1,75 điểm) Số học sinh khá : 40.= 20 (HS) 0,5 đ Học sinh trung bình : 40 – 8 – 20 = 12 (HS) 0,5 đ b) Tỉ số phần trăm của học sinh khá và giỏi :% = 70% 0,5 đ 0,25 đ Tính diện tích một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 24,25 m 0,75 đ và chiều rộng 16,32 m . Bài 3 (0,75 điểm) Diện tích mảnh vườn là : 24,25.16,32 = 395,76 (m2) 0,75 đ Góc tạo bởi kim phút và kim giờ tại thời điểm 10 giờ, 6 giờ, 5 giờ lần lượt là bao nhiêu độ . 0,75 đ Bài 4 Tại thời điểm 10 giờ thì kim giờ chỉ số 10 và kim phút chỉ số 12 (0,75 điểm) Khi đó, góc tạo bởi kim giờ và kim phút lúc này là : 2.30 0 = 600 0,25 đ ( hoặc 10.300 = 3000 ) Tại thời điểm 6 giờ thì kim giờ chỉ số 6 và kim phút chỉ số 12 Khi đó, góc tạo bởi kim giờ và kim phút lúc này là : 6.30 0 = 1800 0,25 đ Tại thời điểm 5 giờ thì kim giờ chỉ số 5 và kim phút chỉ số 12 Khi đó , góc tạo bởi kim giờ và kim phút lúc này là : 5.30 0 = 1500 0,25 đ
  7. Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài bằng 3 cm 0,75 đ Bài 5 (0,75 điểm ) Vẽ đúng AB có độ dài bằng 3 cm 0,75 đ Tính tổng: Bài 6 1,0 đ ( 1,0 điểm) = 0,5 đ == 0,5 đ Ghi chú: Học sinh có lời giải khác đúng cho điểm tương đương.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2