intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Định" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phú Định

  1. 1A. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6 Mức độ TT đánh giá Nội Vận dung/Đơ Nhận Thông Vận Chủ đề dụng n vị kiến biết hiểu dụng cao thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. Tính chất cơ bản 2 2 1 của phân 0,5đ 1,0đ PHÂN số. So SỐ sánh (16 tiết) phân số Các phép tính 2 1 với phân 1,0đ 0,5đ 3,0 số Số thập phân và các phép SỐ tính với THẬP 1 1 1 2 số thập 2,5 PHÂN 1,0đ 1,0đ 0,5đ phân. Tỉ (10 tiết) số và tỉ số phần trăm 3 HÌNH Hình có 1 HỌC trục đối 0,5 đ TRỰC xứng 1,0
  2. Hình có 1 tâm đối 0,25 đ xứng Vai trò QUAN của đối (9 tiết) xứng 1 trong thế 0,25 đ giới tự nhiên Điểm, đường 1 2 4 thẳng, 0,25 đ 1,0đ tia CÁC Đoạn HÌNH thẳng. HÌNH 1 1 Độ dài HỌC 0,5 đ 1,0đ đoạn CƠ thẳng BẢN Góc. (20 tiết) Các góc 1 đặc biệt. 0,25 đ Số đo góc 5 MỘT Làm 2 0,5 SỐ YẾU quen với 0,5đ TỐ một số XÁC mô hình SUẤT xác suất (9 tiết) đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác
  3. suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Tổng: 8 4 4 3 2 21 Số câu 2,0 2,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Điểm Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  4. Tỉ lệ 70% 30% 100% chung Chú ý: Tổng tiết : 64 tiết
  5. 1B. BẢN ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6 Chương/Chủ Mức độ đánh Số câu hỏi theo mức độ nhận thức STT đề giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao SỐ - ĐAI SỐ Nhận biết: 1TN – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên âm. Phân số. Tính – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và 1TN chất cơ bản của nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân số. phân số. So sánh – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số phân số – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Thông hiểu: – So sánh được hai phân số cho trước. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với 1 phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc 2TL với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Các phép tính với – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính phân số được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1TL không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 2 Số thập phân và Nhận biết: các phép tính với – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập số thập phân. Tỉ phân. số và tỉ số phần Thông hiểu:
  6. – So sánh được hai số thập phân cho trước. Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc 1TL với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính trăm được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, 1TL không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG 3 Nhận biết: Hình có trục đối – Nhận biết được trục đối xứng của một hình phẳng. 1TL xứng – Nhận biết được những hình phẳng trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Nhận biết: 1TN – Nhận biết được tâm đối xứng của một hình phẳng. Hình có tâm đối – Nhận biết được những hình phẳng trong thế giới tự xứng nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Vai trò của đối Nhận biết: 1TN xứng trong thế – Nhận biết được tính đối xứng trong Toán học, tự nhiên,
  7. nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... – Nhận biết được vẻ đẹp của thế giới tự nhiên biểu hiện giới tự nhiên qua tính đối xứng (ví dụ: nhận biết vẻ đẹp của một số loài thực vật, động vật trong tự nhiên có tâm đối xứng hoặc có trục đối xứng). Nhận biết: – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Điểm, đường – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, 1TN thẳng, tia song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm 2TL không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. 4 – Nhận biết được khái niệm tia. Nhận biết: Đoạn thẳng. Độ – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của dài đoạn thẳng đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc Góc. Các góc đặc (không đề cập đến góc lõm). biệt. Số đo góc – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, 1TN góc tù, góc bẹt). – Nhận biết được khái niệm số đo góc. MỘT SỐ YẾU TỐ XÁC SUẤT 5 Làm quen với một Nhận biết: 2TN số mô hình xác – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, suất đơn giản. thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì Làm quen với việc mô hình xác suất gồm hai khả năng ứng với mặt xuất hiện mô tả xác suất của đồng xu, ...). (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một
  8. sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Thông hiểu: Mô tả xác suất – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) của (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số khả năng xảy ra mô hình xác suất đơn giản. nhiều lần của một Vận dụng: sự kiện trong một – Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) số mô hình xác của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần suất đơn giản lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6 ĐỀ ĐỀ NGHỊ ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHÚ ĐỊNH NĂM HỌC 2022 – 2023 MÔN: TOÁN – KHỐI 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1: (NB) Cách viết nào sau đây không phải là phân số ? A. B. C. D. Câu 2: (NB) Hãy chọn cách so sánh đúng ? A. B. C. D. Câu 3: (NB) Khả năng lấy được quả bóng màu đỏ trong hộp kín đựng 3 quả bóng (1 bóng xanh, 1 bóng vàng) là bao nhiêu? A. 0 B. 1 C. D. Câu 4: (NB) Hãy liệt kê các kết quả có thể xảy ra của hoạt động tung 2 đồng xu cùng một lúc. A. B. C. D. Câu 5: (NB) Những hình nào dưới đây vừa có tâm đối xứng vừa có trục đối xứng ? A. Hình chữ nhật và hình bình hành B. Hình vuông và hình bình hành C. Hình chữ nhật và hình vuông D. Hình bình hành và hình tròn. Câu 6: (NB) Trong các hình dưới đây, hãy cho biết hình nào có tâm đối xứng ?
  9. Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 2 B. Hình 1 C. Hình 4 D. Hình 3 Câu 7: (NB) Góc ở hình dưới đây là góc gì? : A. Góc bẹt B. Góc vuông C. Góc nhọn D. Góc tù Câu 8: (NB) Cho hình vẽ. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Hai đường thẳng c và d song song với nhau. B. Hai đường thẳng a và x song song với nhau. C. Hai đường thẳng b và y song song với nhau. D. Hai đường thẳng m và q song song với nhau. II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu 1: (2,0 điểm) a) (TH) So sánh hai phân số sau: và . b) (TH) So sánh hai số thập phân sau: – 3,5 và 5. c) (TH) Sắp xếp các số sau theo thứ tụ tăng dần:
  10. Câu 2: (2,0 điểm) Thực hiện các phép tính sau: (Tính hợp lí nếu có) a) (VD) b) (VD) c) (VD) Câu 3: (1,0 điểm) Nhân dịp Lễ Quốc tế lao động 1/5, một cửa hàng thời trang giảm giá 20% tất cả các mặt hàng. a) (VD) Bạn Hoa mua một cái áo sơ mi có giá niêm yết (giá chưa giảm) là 300 000 đồng. Hỏi bạn Hoa phải trả bao nhiêu tiền? b) (VDC) Bạn Huệ cũng mua một cái quần tây có giá niêm yết (giá chưa giảm) là 560 000 đồng cũng được áp dụng chương trình khuyến mãi nhưng bạn Huệ là khách hàng thân thiết nên được giảm thêm 5% trên giá đã giảm. Hỏi bạn Huệ phải trả bao nhiêu tiền ? Câu 4: (NB) (1,0 điểm) Cho hình vẽ sau: a) Kể tên bộ ba điểm thẳng hàng. b) Kể tên hai bộ điểm không thẳng hàng. Câu 5: (NB) (0,5 điểm) Trong các hình sau, hình nào có trục đối xứng ? Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4
  11. Câu 6: (1,5 điểm) Trên tia Ox , lấy hai điểm A và B sao cho OA = 4cm, OB = 8cm. a) (TH) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) (TH) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính độ dài đoạn thẳng OI. -----HẾT---- ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 6 HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS PHÚ ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ II MÔN: TOÁN – KHỐI 6 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A C C A B C II. PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu Đáp án Điểm 1.a 0,5 điểm
  12. So sánh hai phân số: và . Ta có: Vì –44 < –35 nên Vậy < 0,25 điểm 0,25 điểm 1.b 0,5 điểm So sánh hai số thập phân sau: – 3,5 và 5. – 3,5 < 5 0,5 điểm 1.c 1,0 điểm Sắp xếp các số sau theo thứ tụ tăng dần: Ta có: Do đó: 0,5 điểm 0,5 điểm
  13. 2.a 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 2.b 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 2.c 1,0 điểm
  14. 0,5 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 3 1,0 điểm a) Giá tiền của áo sơ mi sau khi giảm giá 20% là: (đồng) 0,5 điểm b) Giá tiền của quần tây sau khi giảm giá 20% là: (đồng) 0,25 điểm Giá tiền của quần tây sau khi giảm thêm 5% là: (đồng) Đáp số: a) 240 000 đồng 0,25 điểm b) 425 600 đồng 4 1,0 điểm
  15. a) C, B, E thẳng hàng 0,5 điểm b) A, B, C không thẳng hàng 0,25 điểm A, B, E không thẳng hàng 0,25 điểm 5 0,5 điểm Hình 1 và Hình 3 0,5 điểm 6 1,5 điểm 8cm O A I B x 4cm
  16. 6.a 0,5 điểm a) Ta có: điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên OA + AB = OB 0,25 điểm 4 + AB = 8 AB = 8 – 4 AB = 4 (cm) 0,25 điểm 6.b 1,0 điểm b) Ta có: I là trung điểm của AB 0,25 điểm Nên (cm) Ta có: Điểm A nằm giữa hai điểm O và I 0,25 điểm Nên OI = OA + AI = 4 + 2 = 6 (cm) 0,25 điểm 0,25 điểm Lưu ý: Ở tất cả các câu, học sinh trình bày cách khác, nếu hợp lý thì chấm trọn điểm.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2