Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
lượt xem 3
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Viên” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
- UBND HUYỆN AN LÃO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN Năm học: 2022 - 2023 Môn: TOÁN 6 Mức độ TT Nội đánh Tổng % điểm Chươn dung/đ giá g/Chủ ơn vị Vận đề Nhận Thông Vận kiến dụng biết hiểu dụng thức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 MỘT Xác SỐ suất YẾU thực TỐ nghiệm VỀ trong THỐN một số 4 0,8 G KÊ trò (0,8) 8% VÀ chơi và XÁC thí XUẤT nghiệm đơn giản 2 PHÂN Phân SỐ VÀ số với 1 SỐ tử và 1 (0,2) THẬP mẫu là 2% PHÂN số nguyên Các phép tính về 3 3 4 3 1 6,2 phân ( 0,6) ( 0,6) (2) (2) (1) 62% số và số thập phân. 3 HÌNH -Điểm. 2 0,4 HỌC Đường ( 0,4 ) 4% PHẲN thẳng G - Hai đường thẳng cắt
- nhau. Hai đường thẳng song song - Đoạn thẳng, tia Góc 2 2 2,4 (2) ( 0,4) 24% Tổng 8 2 7 4 3 1 25 Tỉ lệ 100 36% 34% 20% 10% % Tỉ lệ 100% 68% 32% chung
- UBND HUYỆN AN LÃO BẢN ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN Năm học: 2022 - 2023 Môn: TOÁN 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ dung/Đơ Mức độ Vận TT Nhận Thông Vận Chủ đề n vị kiến đánh giá dụng cao biêt hiểu dụng thức 1 MỘT SỐ Xác suất Thông TN câu YẾU TỐ thực hiểu: 1;2;3;4 VỀ nghiệm – Sử dụng THỐNG trong một được KÊ VÀ số trò chơi phân số XÁC và thí để mô tả XUẤT nghiệm xác suất đơn giản (thực nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung đồng xu thì mô hình xác
- suất gồm hai khả 2 PHÂN Nhận TN SỐ VÀ biết: câu 5 SỐ Phân số – Nhận THẬP với tử và biết được PHÂN mẫu là số khái niệm nguyên ban đầu về phân số, tử số, mẫu số. – Đọc, viết được các phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. - Nhận biết phân số tối giản - Nhận biết tính chất bằng nhau của hai phân số Các phép – Nhận TN TN tính về biết được Câu 6;7;8 Câu phân số và phân số 9;10;11 số thập với tử số phân. hoặc mẫu số là số nguyên âm. – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy
- tắc bằng nhau của hai phân số. – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – So sánh được hai phân số cho trước. – Nhận biết được số đối của một phân số. Vận TL 1 dụng: – Bài 2b. Bài 5 Thực bài 3 hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính
- toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về phân 3 HÌNH - Điểm. Nhận TN câu HỌC Đường biết: 12;13 PHẲNG thẳng – Nhận - Hai biết được đường những thẳng cắt quan hệ nhau. Hai cơ bản đường giữa thẳng điểm, song song đường - Đoạn thẳng: thẳng, tia điểm thuộc đường thẳng,
- điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm, điểm thuộc đường thẳng Góc Nhận TN biết: – Câu Nhận biết 14;15 được khái TL bài 4 niệm góc,
- – Nhận biết đượ c các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). – Nhận biết đượ c khái niệm số đo góc. Tổng 3,6 3,4 2 1 Tỉ lệ % 36% 34% 20% 10% Tỉ lệ chung 30% UBND HUYỆN AN LÃO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TÂN VIÊN MÔN TOÁN 6 NĂM HỌC 2022 – 2023 Thời gian làm bài : 90 phút I. Phần I :Trắc nghiệm (3 điểm,mỗi câu 0,2 điểm) Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng. Câu 1: Tung một đồng xu 22 lần liên tiếp, có 13 lần xuất hiện mặt N thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là:
- A. B. C. 13 D. 22 Câu 2: Tung một đồng xu 25 lần liên tiếp, có 15 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt S là: A. B. C. 15 D. Câu 3: Tung một đồng xu 30 lần liên tiếp, có 14 lần xuất hiện mặt S thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt N là: A. B. C. D. Câu 4: Nếu gieo một xúc xắc 17 lần liên tiếp, có 3 lần xuất hiện mặt 5 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 5 chấm là: A. B. C. D. Câu 5: Trong 4 ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số A. B. C. D. Câu 6: Phân số bằng phân số là: A. B. C. D. Câu 7: Hãy chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: A. Số nghịch đảo của -3 là 3 B. Số nghịch đảo của -3 là C. Số nghịch đảo của -3 là D. Số nghịch đảo của -3 = Câu 8: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: A. B. C. D. Câu 9: Cho biết số x thích hợp là: A. 20 B. -20 C. 63 D. 57 Câu 10: Kết quả khi rút gọn là: A. B. C. D. Câu 11: Kết quả của phép chia là A. B.-10 C.10 D.
- Câu 12. Trên đường thẳng a lấyđiểm phân biệt. Hỏi có mấy đoạn thẳng? a A B C D A/ 4 B/ 5 C/ 6 D/ 2 Câu 13. Cho ba điểm cùng nằm trên một đường thẳng như hình vẽ . Biết , . Tính độ dài đoạn thẳng B C D A/ 3cm B/ 5cm C/ 7cm D/ 2cm o o Câu 14: . Cho = 35 và = 45 thì ta có A. = B.> C. < D. Câu 15 : góc xOy trong hình vẽ là A. góc nhon B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt II. Phần tự luận: (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm). Thực Hiện phép tính. a) 435 + ( - 87) + 27+( -435) b) c) Bài 2: (1,0 điểm). Tìm x biết . a) 5 - x = 15 - 21 b) Bài 3: (1,5 điểm). Lớp 6A có 20 học sinh giỏi, chiếm 50% số học sinh cả lớp . Số học sinh khá bằng số học sinh cả lớp , còn lại là học sinh trung bình . a) Tính số học sinh cả lớp , số học sinh khá , số học sinh trung bình của lớp 6A. b) Tính tỉ số phần trăm của học sinh trung bình so với học sinh cả lớp . Bài 4 :(2,0 điểm) Vẽ góc có số đo bằng. Sau đó vẽ tia là tia đối của tia , vẽ tia là tia đối của tia . a) Kể tên tất cả 4 góc có đỉnh O, không kể góc bẹt; b) Dùng thước đo góc để đo 4 góc đã nêu ở câu a? Trong các góc đó góc nào là góc nhọn, góc nào là góc tù? Bài 5 : (1,0 điểm) Tính tổng S, với S =
- --- Hết --- ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM I. Phần Trắc nghiệm: (3,0 điểm) Mỗi ý đúng được 0.2 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án B A D A C B C C B D B C A C C II. Phần tự luận: (7,0 điểm) Bài Nội dung Điểm a) 435 + ( - 87) + 27+( -435) = ( 435 -435) + (- 87 + 27 ) 0.25 = - 60 0.25 Bài 1 = (1.5 điểm ) b) 0.25 0.25
- c) 0.25 0.25 a) 5 - x = 15 - 21 5 - x = -6 0.25 x = 5 – (-6) 0.125 x = 11 0.125 b) Bài 2 (1.0 điểm) x= 0.125 x= -1 0.125 0.125 0.125 a) Tổng số học sinh của lớp 6A 20: 50% = 20: = 40 ( Học sinh ) 0.5 Số học sinh khá là 40. = 10 (học sinh) Bài 3 Số học sinh trung bình là 0.25 (1.5 điểm) 40 – ( 20 +10) = 10 (học sinh ) b)Tỉ số phần trăm của học sinh trung bình và học sinh 0.25 cả lớp là 0.25 10: 40.100%= 25% 0.25 Bài 4 Hình vẽ (2,0 điểm) y' 0,25 x O x' y Lời giải 0,5
- a) ; ; ; b) ; 0,5 ; ; 0,5 Trong các góc đó góc ; là góc nhọn, 0,125 góc ; là góc tù. 0,125 Bài 5 Ta có: 2.S = (1.0 điểm) 0.25 = => 2.S = = 0.25 => S = 0.25 0.25 Chú ý : - Học sinh làm cách khác đúng vẫn cho điểm tối đa; - Vẽ hình sai không chấm, không vẽ hình làm đúng phần nào cho nửa số điểm phần đó; - Trong một câu nếu phần trên sai thì không chấm phần dưới, đúng đến đâu cho điểm đến đó; - Trong một bài có nhiều câu nếu HS công nhận KQ câu trên để làm câu dưới mà đúng vẫn chấm điểm. XÁC NHẬN CỦA: BAN GIÁM HIỆU TỔ CHUYÊN MÔN NGƯỜI RA ĐỀ.
- Nhóm toán 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn