Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT TP.Tam Kỳ
lượt xem 3
download
Hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT TP.Tam Kỳ” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2022-2023 - Phòng GD&ĐT TP.Tam Kỳ
- PHÒNG GD&ĐT KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2022-2023 THÀNH PHỐ TAM KỲ Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề gồm có 02 trang) MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN. (4,0 điểm) Chọn phương án trả lời ở mỗi câu rồi ghi vào giấy bài làm. (Ví dụ câu 1 chọn phương án trả lời là C thì ghi 1C) Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số? 3,15 2 3 3 A. B. C. D. . 2,9 9 1,5 0 x 4 Câu 2. Nếu thì số x bằng 6 8 4.6 A. B. 3 C. 3 D. -24. 8 Câu 3. Phân số nào sau đây là phân số tối giản? 3 2 11 6 A. B. C. D. 7 10 22 8 Câu 4. Trong các số thập phân sau, số thập phân nào bé nhất? A. -5,0127. B. -5,1027 C. -5,7021. D. -5,7012. Câu 5. Kết quả làm tròn số 5,2347 đến hàng phần trăm là A. 5,23. B 5,24. C. 5,234. D. 5,235. Câu 6. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng CD khi A. I nằm giữa C và D. B. IC + ID = CD . C. ID = IC . D. I nằm giữa C và D; IC = ID . Câu 7. Cho hình bên. Đáp án nào sau đây không đúng? A. A ∈ d B. C ∉ d C. B ∈ d D. A, B, C ∉ d Câu 8. Góc có số đo bằng 900 gọi là A. góc nhọn B. góc vuông C. góc tù D. góc bẹt Câu 9: Trong các dữ liệu sau, dữ liệu nào không phải là số liệu? A. Cân nặng của trẻ sơ sinh (đơn vị tính là gam). B. Giới tính của các học sinh trong một trường. C. Chiều cao trung bình của các học sinh trong một lớp (đơn vị tính là cm). D. Số học sinh đeo kính trong một lớp học (đơn vị tính là học sinh). Câu 10. An liệt kê năm sinh một số thành viên trong gia đình để làm bài tập môn Toán 6, được dãy dữ liệu như sau: 1972; 1976; 2002; 2024. Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của các thành viên trong gia đình An là: A. 2024. B. 2002. C. 1976. D. 1972. Câu 11. Biểu đồ tranh dưới đây cho biết số lượng sách giáo khoa bán được tại một hiệu sách sau một tuần. (Mỗi ứng với 10 cuốn sách) Toán Ngữ văn Tin học Khoa học tự nhiên Tiếng Anh Trang 1/2 – Mã đề A
- Từ biểu đồ trên, cho biết hiệu sách đã bán được bao nhiêu quyển sách Toán? A. 6. B. 7. C. 60. D. 70. Câu 12. Cho biểu đồ cột kép biểu diễn số học sinh nam và số học sinh nữ của lớp 6A có sở thích chơi một số môn thể thao: Bóng đá, cầu lông, cờ vua, đá cầu như sau: Môn thể thao nào có nhiều học sinh nữ thích chơi nhất? A. Đá cầu. B. Cầu lông. C. Cờ vua. D. Bóng đá. II. TỰ LUẬN. (6,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm): 7 1 1.1. Thực hiện phép tính: a) ; b) 1,6 . (3,17 – 4,52) 8 8 7 3 1.2. Tìm x, biết: :x 6 2 Bài 2. (1,25 điểm): Số học sinh khối 6 của một trường là 150 học sinh. Trong đợt sơ kết học kỳ I 2 năm học 2022 – 2023, thống kê được: Số học sinh loại Tốt, Khá chiếm số học sinh cả khối, số 5 học sinh loại Đạt chiếm 50% số học sinh cả khối, còn lại là học sinh loại chưa đạt. a) Tính số học sinh mỗi loại. b) Tính tỉ số phần trăm của số học sinh loại chưa đạt so với số học sinh cả khối. Bài 3. (1,0 điểm): Cho bảng thống kê về số lượng học sinh yêu thích các môn học như sau: Môn học Toán Văn Tiếng Anh Tin học Số học sinh yêu thích 8 7 12 10 Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. Bài 4. (1,5 điểm): Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho: OA = 3cm, OB = 6cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Điểm A có phải là trung điểm của đoạn OB không? Vì sao? 2023 2023 2023 2023 2023 Bài 5. (0,75 điểm): Tính giá trị của biểu thức: A = 8 24 48 80 120 ----------Hết--------- Học sinh không được sử dụng tài liệu. Giám thị không giải thích gì thêm. Họ và tên học sinh: .................................................................... SBD: .......................... Trang 2/2 – Mã đề A
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình
5 p | 31 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 26 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 43 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn