Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bắc Từ Liêm
lượt xem 1
download
Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bắc Từ Liêm” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Bắc Từ Liêm
- UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề kiểm tra gồm: 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất viết vào bài làm của em. Câu 1: Phân số tối giản là: 3 4 9 2 A. B. C. D. 5 10 18 4 3 1 1 7 Câu 2: Trong các phân số sau: ; ; 0; ; . Phân số nhỏ nhất là: 4 4 2 8 A. 0 3 1 1 B. C. D. 4 4 2 1 Câu 3: của 18 là: 3 A. 54 B. 6 C. 9 D. 64 Câu 4: Kết quả của phép tính (-15,25) + (-12,13) là: A. -27,38 B. -3,12 C. 27,38 D. 3,12 Câu 5: Tiền nước tháng 3 của nhà bác An là 320,735 nghìn đồng. Làm tròn số 320,735 đến hàng đơn vị ta được số: A. 319 B. 322 C. 320 D. 321 Câu 6: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 2 dm và chiều rộng 0,5 dm là: A. 1 dm B. 1 dm2 C. 0,1 dm2 D. 10 dm2 Sử dụng dữ kiện sau để làm các từ câu 7 đến câu 9 Chỉ số đường huyết của thực phẩm là chỉ số đánh giá khả năng làm tăng đường huyết sau khi ăn thực phẩm đó. Biểu đồ cột sau đây cho biết chỉ số đường huyết của một số loại thực phẩm. Câu 7: Loại thực phẩm có chỉ số đường huyết cao nhất là: A. Rau muống B. Gạo trắng C. Bột dong D. Ổi Câu 8: Chỉ số đường huyết của gạo trắng hơn cà rốt số phần trăm là: A. 132% B. 44% C. 24% D. 34% Câu 9: Loại thực phẩm có chỉ số đường huyết thấp nhất là: A. Ổi B. Rau muống C. Đậu tương D. Táo
- Câu 10: Cho đoạn thằng MN = 6 cm. Điểm E là trung điểm của đoạn thẳng MN. Độ dài đoạn thẳng ME là: A. 12 cm B. 6 cm C. 3 cm D. 2 cm Câu 11. Cho hình vẽ. D E G F Ba điểm thẳng hàng là: A. Ba điểm E, G, F. B. Ba điểm D, E, G. C. Ba điểm D, G, F. D. Ba điểm E, F, D. Câu 12: Cho hình vẽ: x y z O Số góc có trên hình vẽ là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài I (1,5 điểm) 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 7 6 5 7 5 8 1 a) b) 18 7 9 15 9 15 3 2. Vào một ngày mùa hè, nhiệt độ ban ngày ở Hà Nội là 36,5oC, nhiệt độ ban đêm là 28oC. Hỏi nhiệt độ ban ngày ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ban đêm bao nhiêu? Bài II (1,5 điểm). Tìm x, biết: 3 b) 3. x 1 2 1 1 a) x 3 2 2 4 Bài III (1,5 điểm). Kết quả kiểm tra môn Toán giữa kì II của lớp 6A gồm 40 bài được xếp 1 thành 3 loại: giỏi, khá và đạt. Trong đó số bài được điểm giỏi chiếm tổng số bài. Số bài 4 2 được điểm khá bằng số bài còn lại. 3 a) Tính số bài được điểm giỏi. b) Tính số bài đạt điểm khá và tỉ số phần trăm số bài được điểm đạt so với tổng số bài. Bài IV (1,5 điểm). Trên tia Ox, lấy hai điểm E và F sao cho OE = 4cm, OF = 8cm a) Tính độ dài đoạn thẳng EF. b) Điểm e có là trung điểm của đoạn thẳng OF không? Vì sao? Bài V (1,0 điểm) 1) Giá niêm yết của một chiếc quạt điện là 710 nghìn đồng. Nhằm tri ân khách hàng nhân dịp ngày Quốc tế lao động 1-5, mặt hàng này được giảm giá 30%. Như vậy khi mua một chiếc quạt loại này, người mua phải trả bao nhiêu tiền? 1 1 1 1 1 2) Cho biểu thức A = 2 2 2 2 ... 2 . Chứng minh rằng A không phải là số tự 1 3 5 7 99 nhiên. ........ Hết ........ Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay
- (Giám thị coi không giải thích gì thêm)
- UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN: TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề kiểm tra gồm: 02 trang) A) TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C B A D B C D B C A D B) TỰ LUẬN Bài Câu Đáp án Điểm 1a 7 6 1 0,5 18 7 3 1 5 7 5 8 1 (1,5) 1b 9 15 9 15 3 5 7 8 1 . 9 15 15 3 5 1 .1 9 3 5 1 0,25 9 3 5 3 9 9 2 0,25 9 Nhiệt độ ban ngày ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ban đêm là: 0,5 2 36,5 – 28 = 8,5oC 2 1 x a 3 2 1 2 x 0,5 2 3 1 x 2 6 0,25
- (1,5đ) 1 3 3. x 1 2 4 b 1 3 x 1 :3 2 4 1 1 x 1 2 4 1 1 0,25 x 1 2 4 1 3 x 2 4 3 1 0,25 x : 4 2 3 0,25 x 2 a Số bài được điểm giỏi là: 3 1 40. 10 (bài) 0,5 (1,5đ) 4 b Số bài đạt điểm khá là: 40 10 . 2 20 (bài) 0,5 3 Số bài xếp loại đạt là: 0,25 40 – 10 – 20 = 10 (bài) Tỉ số phần trăm số bài xếp loại đạt so với tổng số bài là: 0,25 10 .100% 25% 40 4 a 0,25 x (1,5đ) O E F Vì điểm E nằm giữa điểm O và điểm F nên: OE + EF = OF 0,25 Thay OE = 4 cm; OF = 8 cm, ta có: 4 + EF = 8 EF = 8 – 4 EF = 4 (cm) 0,25 b Vì điểm E nằm giữa điểm O và điểm F 0,25 mà OE = EF = 4 cm 0,25 Nên điểm E là trung điểm của đoạn thẳng OF 0,25 5 a Khi mua một chiếc quạt loại này, người mua phải trả số tiền là: (1,0) (100% - 30%). 710 = 497 (nghìn đồng) 0,5
- b Có 1 1 1 1 1 1 1 1 2 ; 2 ; 2 ;...; 2 3 1.3 5 3.5 7 5.7 99 97.99 1 1 1 1 A 1 .... 1.3 3.5 5.7 97.99 1 2 2 2 2 A 1 . .... 2 1.3 3.5 5.7 97.99 1 1 1 1 1 1 A 1 . 1 ... 2 3 3 5 97 99 1 1 A 1 . 1 2 99 3 1 3 A 2 198 2 3 A 0,25 2 1 1 1 1 Có 2 0; 2 0; 2 0;...; 2 0 A 1 3 5 7 99 3 0,25 Vậy 1 A nên A không phải là số tự nhiên. 2
- UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 - 2024 MÔN: TOÁN 6 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút (Đề kiểm tra gồm: 02 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Hãy chọn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất viết vào bài làm của em. Câu 1: Phân số tối giản là: 3 4 9 2 A. B. C. D. 5 10 18 4 3 1 1 7 Câu 2: Trong các phân số sau: ; ; 0; ; . Phân số nhỏ nhất là: 4 4 2 8 A. 0 3 1 1 B. C. D. 4 4 2 1 Câu 3: của 18 là: 3 A. 54 B. 6 C. 9 D. 64 Câu 4: Kết quả của phép tính (-15,25) + (-12,13) là: A. -27,38 B. -3,12 C. 27,38 D. 3,12 Câu 5: Tiền nước tháng 3 của nhà bác An là 320,735 nghìn đồng. Làm tròn số 320,735 đến hàng đơn vị ta được số: A. 319 B. 322 C. 320 D. 321 Câu 6: Diện tích của hình chữ nhật có chiều dài 2 dm và chiều rộng 0,5 dm là: A. 1 dm B. 1 dm2 C. 0,1 dm2 D. 10 dm2 Câu 7: Hình có trục đối xứng là: A. Hình thang cân, hình chữ nhật, hình thoi. B. Hình chữ nhật, hình bình hành, hình thoi. C. Hình vuông, hình bình hành, hình thoi. D. Hình tam giác đều, hình bình hành, hình thoi. Câu 8: Hình vừa có tâm đối xứng, vừa có trục đối xứng là: A. Hình thang cân. B. Hình tam giác đều. C. Hình chữ nhật. D. Hình ngũ giác. Câu 9: Trong các hình ảnh sau đây, hình không có tâm đối xứng là: A. Hình a B. Hình a và b C. Hình c D. Hình b và d Câu 10: Cho đoạn thẳng MN = 6cm. Điểm E là trung điểm của đoạn thẳng MN. Độ dài đoạn thẳng ME là: A. 12 cm B. 6 cm C. 3 cm D. 2 cm
- Câu 11. Cho hình vẽ. D E G F Ba điểm thẳng hàng là: A. Ba điểm E, G, F. B. Ba điểm D, E, G. C. Ba điểm D, G, F. D. Ba điểm E, F, D. Câu 12: Cho hình vẽ: x y z O Số góc có trên hình vẽ là: A. 4 B. 1 C. 2 D. 3 PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài I (1,5 điểm) 1. Thực hiện phép tính (tính hợp lý nếu có thể): 7 6 5 7 5 8 1 a) b) 18 7 9 15 9 15 3 2. Vào một ngày mùa hè, nhiệt độ ban ngày ở Hà Nội là 36,5oC, nhiệt độ ban đêm là 28oC. Hỏi nhiệt độ ban ngày ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ban đêm bao nhiêu? Bài II (1,5 điểm). Tìm x, biết: 2 1 1 3 a) x b) 3. x 1 3 2 2 4 Bài III (1,5 điểm). Kết quả kiểm tra môn Toán giữa kì II của lớp 6A gồm 40 bài được xếp 1 thành 3 loại: giỏi, khá và đạt. Trong đó số bài được điểm giỏi chiếm tổng số bài. Số bài 4 2 được điểm khá bằng số bài còn lại. 3 a) Tính số bài được điểm giỏi. b) Tính số bài đạt điểm khá và tỉ số phần trăm số bài được điểm đạt so với tổng số bài. Bài IV (1,5 điểm). Trên tia Ox, lấy hai điểm E và F sao cho OE = 4cm, OF = 8cm a) Tính độ dài đoạn thẳng EF. b) Điểm E có là trung điểm của đoạn thẳng OF không? Vì sao? Bài V (1,0 điểm) 1) Giá niêm yết của một chiếc quạt điện là 710 nghìn đồng. Nhằm tri ân khách hàng nhân dịp ngày Quốc tế lao động 1-5, mặt hàng này được giảm giá 30%. Như vậy, khi mua một chiếc quạt loại này, người mua phải trả bao nhiêu tiền? 1 1 1 1 1 2) Cho biểu thức A = 2 2 2 2 ... 2 . Chứng minh rằng A không phải là số tự 1 3 5 7 99 nhiên. ........ Hết ........ Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay (Giám thị coi không giải thích gì thêm)
- UBND QUẬN BẮC TỪ LIÊM HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN : TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề kiểm tra gồm: 02 trang) A) TRẮC NGHIỆM (3 ĐIỂM) 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 A C B A D B A C D C A D B) TỰ LUẬN Bài Câu Đáp án Điểm 1a 7 6 1 0,5 18 7 3 1 5 7 5 8 1 (1,5) 1b 9 15 9 15 3 5 7 8 1 . 9 15 15 3 5 1 .1 9 3 5 1 0,25 9 3 5 3 9 9 2 0,25 9 Nhiệt độ ban ngày ở Hà Nội cao hơn nhiệt độ ban đêm là: 0,5 2 36,5 – 28 = 8,5oC 2 1 x a 3 2 1 2 x 0,5 2 3 1 x 2 6 0,25
- (1,5đ) 1 3 3. x 1 2 4 b 1 3 x 1 :3 2 4 1 1 x 1 0,25 2 4 1 1 x 1 2 4 1 3 x 0,25 2 4 3 1 x : 4 2 3 0,25 x 2 a Số bài được điểm giỏi là: 3 1 40. 10 (bài) 0,5 (1,5đ) 4 b Số bài đạt điểm khá là: 40 10 . 2 20 (bài) 0,5 3 Số bài xếp loại đạt là: 0,25 40 – 10 – 20 = 10 (bài) Tỉ số phần trăm số bài xếp loại đạt so với tổng số bài là: 0,25 10 .100% 25% 40 4 a 0,25 x (1,5đ) O E F Vì điểm E nằm giữa điểm O và điểm F nên: OE + EF = OF 0,25 Thay OE = 4 cm; OF = 8 cm, ta có: 4 + EF = 8 EF = 8 – 4 EF = 4 (cm) 0,25 b Vì điểm E nằm giữa điểm O và điểm F 0,25 OE = EF = 4 cm 0,25 Nên điểm E là trung điểm của đoạn thẳng OF 0,25 5 a Khi mua một chiếc quạt loại này, người mua phải trả số tiền (1,0) là: 0,5 (100% - 30%). 710 = 497 (nghìn đồng)
- b Có 1 1 1 1 1 1 1 1 2 ; 2 ; 2 ;...; 2 3 1.3 5 3.5 7 5.7 99 97.99 1 1 1 1 A 1 .... 1.3 3.5 5.7 97.99 1 2 2 2 2 A 1 . .... 2 1.3 3.5 5.7 97.99 1 1 1 1 1 1 A 1 . 1 ... 2 3 3 5 97 99 1 1 A 1 . 1 2 99 3 1 3 A 2 198 2 3 A 0,25 2 1 1 1 1 Có 2 0; 2 0; 2 0;...; 2 0 A 1 3 5 7 99 3 0,25 Vậy 1 A nên A không phải là số tự nhiên. 2
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 810 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án
79 p | 124 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 220 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 215 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 198 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Thịnh B
4 p | 72 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn