intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Xuân Trường

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Xuân Trường’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Phòng GD&ĐT Xuân Trường

  1. PHÒNG GDĐT XUÂN TRƯỜNG ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023 – 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – lớp 6 (Thời gian làm bài: 90 phút) Đề khảo sát gồm 2 trang Phần I. Trắc nghiệm (4,0 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng và viết chữ cái đứng trước phương án đó vào bài làm: Câu 1: Làm tròn số 136,2956 đến hàng phần trăm được kết quả là A. 136,30. B. 140. C. 136,29. D. 136,296. Câu 2: Dữ liệu nào sau đây là số liệu? A. Bảng danh sách học tên học sinh lớp 6A. B. Tên thủ đô các nước Châu Á. C. Bảng điểm tổng kết môn Toán cuối năm. D. Tên các lớp trong trường. 3 Câu 3: Giá trị của 36 là: 4 A. 12. B. 48. C. 9. D. 27. Câu 4: Khi gieo một đồng xu 20 lần. Nam thấy có 12 lần xuất hiện mặt ngửa. Xác suất thực nghiệm của sự kiện xuất hiện mặt sấp là 2 3 5 5 A. . B. . C. . D. . 5 5 3 2 Câu 5: Tìm x, biết x + 0,22 = 0,4 A. 0,2. B. 0,62. C. 0,18. D. – 0,2. 230 Câu 6: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: 1000 A. 0,23. B. – 0,23. C. 0,023. D. – 0,023. Câu 7: Kết quả của phép tính: (–2,5) + (–7,5) – (– 2,5) bằng: A. -12,5. B. 7,55. C. – 10. D. -7,5. Câu 8: Bác Hà khai trương cửa hàng bán quần áo. Thống kê số lượng các loại áo đã bán được trong tháng đầu tiên như bảng sau: Cỡ áo S M L XL Số áo bán được 20 40 75 70 Cỡ áo bán được nhiều nhất là: A. S. B. M. C. L. D. XL. Câu 9: Biểu đồ dưới đây ước tính dân số Việt Nam (triệu người) qua các thập niên: Em hãy cho biết, dân số Việt Nam trong năm 2009 là: A. 53 triệu người. B. 67 triệu người. C. 79 triệu người. D. 87 triệu người. Câu 10: Có bao nhiêu số nguyên x thoả mãn  1  x  1 4 12 6 A. 4. B. 5. C. 6. D.7.
  2. Câu 11: Số nguyên x thỏa mãn của x   8 là: 2 x A. x  { 4 }. B. x  { 4 ;  4 }. C. x  {  2;4 }. D. x  {  2;  4 ;  8 }. Câu 12: Các góc trong hình vẽ bên là    A. xOz, yOz, xOy.   B. xOz, yOz. z   C. xOz, xOy.  D. xOz. x O y Câu 13: Cho đoạn thẳng AB = 12cm. Điểm M là một điểm của đoạn thẳng AB. Biết AB = 2.MA. Độ dài đoạn thẳng MB bằng: A. 8cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 6cm. Câu 14: Lúc 8 giờ kim giờ và kim phút tạo với nhau một góc: A. Góc vuông. B. Góc tù. C. Góc nhọn. D. Góc bẹt. Câu 15: Khẳng định nào sau đây là sai? A. Góc nhọn nhỏ hơn góc vuông. B. Góc tù lớn hơn góc nhọn. C. Góc vuông là góc lớn nhất. D. Góc tù nhỏ hơn góc bẹt. Câu 16: Số góc nhọn có trong hình bên là: A. 4. B.5. A C. 6. D. 7. B D C Phần II. Tự luận (6,0 điểm) Bài 1: (2,5 điểm) 1) Thực hiện các phép tính (tính một cách hợp lí nếu có thể):  11 18  11 25 11 b) 12,89  43,65    56,35  12,11. a) .  :  ; 12 25 12 7 12 2) Tìm x, biết: 3 7 3  1  2024 a) x   . ; b) 75%  1  0, 5.x   1 . 10 15 2  2  Bài 2: (1,0 điểm) Kết quả kiểm tra môn Toán của học sinh lớp 6A được liệt kê như sau: 9 8 6 7 6 4 4 7 8 6 5 3 8 8 7 10 5 7 8 6 8 9 9 5 6 8 6 5 7 10 6 7 5 7 6 5 4 5 7 9 a) Lập bảng thống kê điểm kiểm tra của học sinh lớp 6A. b) Tính tỉ lệ phần trăm số học sinh có điểm dưới trung bình so với tổng số học sinh của lớp 6A. (Điểm dưới trung bình là điểm nhỏ hơn 5). Bài 3: (1,75 điểm) Trên tia Ox lấy 2 điểm M, N sao cho OM = 4cm, ON = 5cm. Trên tia Nx lấy điểm P sao cho NP = 3cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng MN, OP. b) Chứng tỏ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng OP. c) Trên tia đối của tia PO lấy điểm Q sao cho điểm Q cách điểm P một khoảng bằng 2cm. Điểm N có là trung điểm của đoạn thẳng OQ không? Vì sao? Bài 4:( 0,75 điểm) 2n  15 a) Tìm số nguyên n để A  có giá trị nguyên. n1 1 1 1 1 b) Cho B  2  2  2  ...  . Chứng tỏ rằng B < 2 . 3 4 5 20242 ----------HẾT--------- (Lưu ý: Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2