Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường PTDTNT THCS Nam Giang
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN – LỚP 6 Năm học: 2023 - 2024 Mức độ đánh giá Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL điểm 1/2 Phân số. Tính chất cơ bản của (TL1b) phân số. So sánh phân số 0.75 Phân số (13 tiết) 15.0% 1/2 Các phép tính với phân số (TL1a) 0.75 3 Số thập phân và các phép tính (TN1,2,3) 7.5% với số thập phân 0.75 2 Số thập phân (11 tiết) 1 1 Làm tròn và ước lượng. Tỉ số (TN9) (TL2) 12.5% và tỉ số phần trăm 0.25 1.00 1 1/2 Điểm, đường thẳng, tia. Đoạn (TN10) (TL5a) 7.5% thẳng. Độ dài đoạn thẳng Các hình hình học cơ bản (15 0.25 0.50 3 tiết) Trung điểm của đoạn 2 3/2 thẳng. Góc. Các góc đặc biệt. (TN11,12) (TL4,5b) 20.0% Số đo góc 0.50 2.00 3 1/2 Thu thập và tổ chức dữ liệu (TN4,7,8) (TL3b) Một số yếu tố thống kê và xác 0.75 1.00 4 32.50% suất (12 tiết) 2 1/2 Phân tích và xử lí dữ liệu (TN5,6) (TL3a) 0.50 1.00 Tổng: Số câu 6 2 5 1 1 1 0 1 17 Điểm 1.5 2.5 1.25 1.75 0.25 1.75 0.0 1.0 10.0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100%
- BẢNG MÔ TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ MÔN TOÁN CUỐI KÌ II - LỚP 6 NĂM HỌC: 2023-2024 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá Thông Vận Vận dụng Nhận biết hiểu dụng cao Phân số. Tính Thông hiểu: chất cơ bản của - So sánh được hai phân số cho trước. 1/2 phân số. So sánh (TL1b) Phân số 1 phân số (13 tiết) Vận dụng: Các phép tính 1/2 - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, với phân số (TL1a) nhân, chia với phân số. Thông hiểu: 3 Số thập phân và - So sánh được hai số thập phân cho trước. (TN1,2,3) các phép tính với số thập phân. Số thập Vận dụng: 1 2 phân - Thực hiện được ước lượng và làm tròn số (TN9) (11 tiết) thập phân. Làm tròn và ước Vận dụng cao: lượng. Tỉ số và - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 1 tỉ số phần trăm (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các (TL2) phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. Nhận biết: 1 Các Điểm, đường 3 - Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng (TN 10) hình thẳng, tia. hàng, ba điểm không thẳng hàng. 1/2
- hình học Đoạn thẳng. Độ - Nhận biết được khái niệm tia. (TL5a) cơ bản dài đoạn thẳng (15 tiết) Nhận biết: Trung điểm của - Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, 2 đoạn thẳng. trung điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn (TN11,12) Góc. Các góc thẳng. 3/2 đặc biệt. Số đo - Nhận biết được các góc đặc biệt (góc (TN 4,5b) góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). - Nhận biết được khái niệm số đo góc. Nhận biết: - Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo 3 các tiêu chí đơn giản. (TN 4,7,8) Thu thập và tổ - Đọc được các dữ liệu ở dạng: biểu đồ dạng chức dữ liệu cột/cột kép. Thông hiểu: Một số - Mô tả được các dữ liệu ở dạng: biểu đồ 1/2 yếu tố dạng cột/cột kép (column chart). (TL3b) thống kê Thông hiểu: 4 và xác - Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn 2 suất giản dựa trên phân tích các số liệu thu được (TN5,6) (12 tiết) ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu Phân tích và xử đồ dạng cột/cột kép. lí dữ liệu Vận dụng: - Giải quyết được những vấn đề đơn giản 1/2 liên quan đến các số liệu thu được ở dạng: (TL3a) bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Toán - Khối 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) Đề: PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) (Chọn chữ cái trước ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm) Câu 1. Số lớn nhất trong các số 0; 8,152; 0,12; 8,9 là A. 0 . B. 8,152 . C. 0,12 . D. 8,9 . Câu 2. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định dưới đây? A. 421,3 0,15 . B. 7,6 7,52 . C. 6,7 6,8 . D. 43, 478 43,5 . Câu 3. Nhiệt độ đông đặc của rượu, nước và thủy ngân lần lượt là 117 0 C ; 00 C ; 38,830 C Chất nào có nhiệt độ đông đặc cao nhất, chất nào có điểm đông đặc thấp nhất. A. Nước cao nhất, rượu thấp nhất. B. Nước cao nhất, thủy ngân thấp nhất. C. Rượu cao nhất, nước thấp nhất. D. Thủy ngân cao nhất, nước thấp nhất. Đọc thông tin sau và trả lời câu 4, 5, 6. Hưởng ứng phong trào “Lá lành đùm lá rách” Liên đội trường PTDTNT THCS Nam Giang phát động phong trào quyên góp vở ủng hộ các bạn học sinh khó khăn. Số quyển vở quyên góp trong hai đợt của các bạn đội viên các khối 6, 7, 8, 9 được thống kê trong biểu đồ sau: Câu 4. Trong đợt 1 các bạn đội viên khối 8 đã quyên góp được số quyển vở là A. 180 quyển. B. 200 quyển. C. 420 quyển. D. 220 quyển. Câu 5. Tổng số quyển vở các bạn đội viên khối 6 quyên góp trong cả hai đợt là bao nhiêu? A. 380 quyển. B. 770 quyển. C. 350 quyển. D. 420 quyển. Câu 6. Trong các khối, khối nào có số vở quyên góp đợt 1 nhiều hơn đợt 2? A. Khối 6. B. Khối 7. C. Khối 8. D. Khối 9. Câu 7. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? Thủ đô của một số quốc gia Châu Á: Hà Nội, Bắc Kinh, Tokyo, Hồ Chí Minh. A. Hà Nội. B. Bắc Kinh. C. Tokyo. D. Hồ Chí Minh. Câu 8. Trong biểu đồ cột, biểu đồ cột kép, khẳng định nào sau đây không đúng? A. Cột nào cao hơn biểu diễn số liệu lớn hơn. B. Độ rộng các cột không như nhau. C. Các cột cao như nhau biểu diễn các số liệu bằng nhau. D. Cột nằm dưới trục ngang biểu diễn số liệu âm. Câu 9. Làm tròn số 0,0276 đến hàng phần trăm được kết quả là A. 0,028. B. 0,02. C. 0,03. D. 0. Câu 10. Có bao nhiêu tia trong hình vẽ dưới đây? x A B y A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
- Câu 11. Điểm N là trung điểm của đoạn thẳng AB nếu A. điểm N nằm giữa hai điểm A và B. B. điểm N cách đều hai điểm A và B. C. điểm A cách đều hai điểm N và B. D. điểm N nằm giữa và cách đều hai điểm A và B. Câu 12. Cho hình vẽ bên, khẳng định đúng là A. DEF . ABC F B. DEF . ABC C C. DEF . ABC D. DEF . ABC 80° 60° B A E D PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) Câu 1. (1,5 điểm) 5 13 a) Tìm x biết: x . 6 6 3 1 b) Hãy sắp xếp các số sau theo thứ tự tăng dần: 0; ; và giải thích? 5 2 Câu 2. (1,0 điểm) Lớp 6B có 40 học sinh. Số học sinh xếp loại Tốt chiếm 25% số học sinh cả lớp, còn lại là học sinh xếp loại Khá và Đạt. a) Tính số học sinh xếp loại Tốt của lớp 6B. b) Biết số học sinh xếp loại Đạt là 9 bạn. Tính tỉ lệ phần trăm số học sinh Khá so với số học sinh cả lớp. Câu 3. (2,0 điểm) Lớp 6A dự định tổ chức một trò chơi dân gian khi đi dã ngoại. Lớp trưởng đã yêu cầu mỗi bạn đề xuất một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu. Sau khi thu phiếu, tổng hợp kết quả lớp trưởng thu được bảng sau: Trò chơi Cướp cờ Nhảy bao bố Đua thuyền Bịt mắt bắt dê Kéo co Số bạn chọn 5 12 6 8 9 a) Hãy cho biết lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Trò chơi nào được nhiều bạn đề xuất nhất? b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng số liệu trên. Câu 4. (1,0 điểm) Cho các mặt đồng hồ sau: Hãy cho biết vào lúc mấy giờ thì góc tạo bởi kim phút và kim giờ sẽ tạo nên một góc vuông, một góc nhọn, một góc tù và một góc bẹt? Câu 5. (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau: C A O B a) Hãy nêu tên bộ ba điểm thẳng hàng có trong hình. b) Kể tên các góc mà em thấy trên hình. Trong đó góc nào là góc bẹt?
- ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN NAM GIANG KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TRƯỜNG PHỔ THÔNG DÂN TỘC NỘI TRÚ Năm học: 2023 – 2024 TRUNG HỌC CƠ SỞ NAM GIANG Môn: Toán - Khối 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM I. TRẮC NGHIỆM: 12 câu x 0,25 điểm = 3,0 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C D A B A D D B C A D C II/TỰ LUẬN: Câu Nội dung Điểm a) 5 13 x− = 6 6 13 5 0,25đ ⇒x= + 6 6 18 1 ⇒x= = 3 0,25đ 6 (1,5đ) Vậy x = 3 . 0,25đ −3 1 −3 1 0,25đ b) Vì < 0 mà 0 < nên
- Lúc 9h tạo thành góc vuông. 0,25đ 4 Lúc 8h tạo thành góc tù. 0,25đ (1,0đ) Lúc 2h tạo thành góc nhọn. 0,25đ Lúc 6h tạo thành góc bẹt. 0,25đ a) Bộ ba điểm thẳng hàng là: B, O, A. 0,5đ 5 0,5đ b) Các góc có trong hình là ; ; BOC . AOB AOC (1,5đ) 0,5đ Trong các góc đã nêu góc AOB là góc bẹt. KT. HIỆU TRƯỞNG Tổ trưởng chuyên môn Giáo viên ra đề PHÓ HIỆU TRƯỞNG Mai Tấn Lâm Nguyễn Văn Thành Trần Thị Tường Vân
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 810 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Bộ 15 đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án
79 p | 124 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn Vật lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 220 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 694 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 215 | 8
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 198 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường TH&THCS Tú Thịnh
6 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 66 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phú Thịnh B
4 p | 73 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn