Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Lý Thường Kiệt, Tam Kỳ
- UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ A (Đề gồm có 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 - 12 dưới đây và ghi vào phần bài làm 2 Câu 1. Mẫu số của phân số là 5 A. –5. B. 5. C. 2. D. –2. 3 Câu 2. Viết hỗn số 2 về dạng phân số là 5 6 5 13 11 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 a c Câu 3: Hai phân số khi b d A. a d b c . B. a.d b.c . C. a d b c . D. a.c b.d . Câu 4. Số nào sau đây là số thập phân âm? 3 3 A. 3,5. B. . C. . D. –3,5. 5 5 Câu 5: Đoạn thẳng AB là A. hình gồm hai điểm A, B và tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A và B. B. hình gồm tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A và B. C. hình gồm hai điểm A, B. D. hình gồm hai điểm A, B và một điểm cách đều A và B. Câu 6. Dựa vào hình 1, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. B. Hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau. d1 C. Hai đường thẳng d1 và d2 trùng nhau. D. Hai đường thẳng d1 và d2 có vô số điểm chung. d2 Câu 7: Cho hình vẽ bên. Chọn câu đúng. ̂ A. Điểm N nằm ngoài góc POM. ̂ B. Điểm P nằm trong góc NOM ̂ C. Điểm M nằm trong góc PON. ̂ D. Điểm N nằm trong góc POM. Câu 8. Cho đoạn thẳng AB dài 12cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MA bằng A. 3cm. B. 15cm. C. 6cm. D. 20cm. ̂ Câu 9: Góc MNP có A. đỉnh là M.. B. đỉnh là P. C. đỉnh là N. D. Đỉnh là O Câu 10. An liệt kê năm sinh của một số thành viên trong gia đình để làm bài tập môn Toán 6 được dãy dữ liệu như sau: 1982; 2012; 1983; 2030. Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của các thành viên trong gia đình An là A. 2030. B. 1982. C. 2021. D. 1983.
- Một cửa hàng bán đồ chơi cho trẻ em thống kê số lượng máy bay đồ chơi bán được trong bốn quý năm 2023 được kết quả như sau. (Em hãy làm BT từ câu 11 đến câu 12) Quý 1 Quý 2 tương ứng với 5 chiêc máy bay được bán ra Quý 3 Quý 4 Câu 11.Tổng số máy bay đồ chơi bán được trong bốn quý là A. 15 chiếc. B. 150 chiếc. C. 30 chiếc. D. 75 chiếc. Câu 12. Số chiếc máy bay đồ chơi bán được của quý 4 nhiều hơn quý 1 là A. 2 chiếc. B. 10 chiếc. C. 6 chiếc. D. 4 chiếc. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) So sánh hai số thập phân sau: 2,93 và -6,15 Bài 2: (1,25 điểm) Tính hợp lí: 3 1 3 14 a) 3, 45 5,3 8,55 b) . . 4 13 4 13 Bài 3: (1,0 điểm) Cuối học kì I vừa qua, Minh đạt danh hiệu học sinh giỏi, Minh được mẹ dắt đi siêu thị mua cho một con robot (rô-bốt). Giá niêm yết của con robot là 300 000 đồng nhưng hôm nay được khuyến mãi giảm giá 10%. Vì có thẻ khách hàng thân thiết của siêu thị nên mẹ Minh được giảm thêm 5% trên giá giảm. Vậy mẹ Minh phải trả bao nhiêu tiền để mua con robot đó. A Bài 4. (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên: Viết tên các góc có đỉnh A trong hình vẽ bên. D C Bài 5. (2,75 điểm) B Quan sát biểu đồ (hình bên). Em hãy cho biết a) Hoạt động nào ít thu hút học sinh tham gia nhất? Lớp 6A có Hoạt động trong giờ ra chơi của học sinh lớp 6A bao nhiêu học sinh? b) So sánh số học sinh tham gia hoạt động tại chỗ và hoạt động vận động trong giờ ra chơi? c) Lập bảng thống kê số lượng học sinh tham gia các hoạt động trong giờ ra chơi của lớp 6A. --------------------------------------Hết-------------------------------------
- UBND THÀNH PHỐ TAM KỲ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ B (Đề gồm có 2 trang) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất trong các câu từ 1 - 12 dưới đây và ghi vào phần bài làm 2 Câu 1. Tử số của phân số là 5 A. –5. B. 5. C. 2. D. –2. 2 Câu 2. Viết hỗn số 3 về dạng phân số là 5 6 17 10 11 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 a c Câu 3: Hai phân số khi b d A. a.c b.d . B. a d b c . C. a d b c . D. a.d b.c . Câu 4. Số nào sau đây là số thập phân âm? 3 3 A. -2,5. B. 3,5. C. . D. . 5 5 Câu 5: Đoạn thẳng AB là A. hình gồm tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A và B. B. hình gồm hai điểm A, B. C. hình gồm hai điểm A, B và một điểm cách đều A và B. D. hình gồm hai điểm A, B và tất cả những điểm nằm giữa hai điểm A và B. Câu 6. Dựa vào hình 1, hãy chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. Hai đường thẳng d1 và d2 song song với nhau. B. Hai đường thẳng d1 và d2 trùng nhau. d1 C. Hai đường thẳng d1 và d2 cắt nhau. D. Hai đường thẳng d1 và d2 có vô số điểm chung. d2 Câu 7: Cho hình vẽ bên. Chọn câu đúng. ̂ A. Điểm N nằm ngoài góc POM. ̂ B. Điểm P nằm trong góc NOM ̂ C. Điểm N nằm trong góc POM. ̂ D. Điểm M nằm trong góc PON. Câu 8. Cho đoạn thẳng AB dài 10cm, M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng MA bằng A. 5cm. B. 10cm. C. 15cm. D. 20cm. ̂ Câu 9: Góc ABC có A. đỉnh là A. B. đỉnh là B.. C. đỉnh là C. D. Đỉnh là O Câu 10. Nam liệt kê năm sinh của một số thành viên trong gia đình để làm bài tập môn Toán 6 được dãy dữ liệu như sau: 1985; 1987; 2012; 2040. Giá trị không hợp lý trong dãy dữ liệu về năm sinh của các thành viên trong gia đình Nam là A. 1985. B. 1987. C. 2012. D. 2040.
- Một cửa hàng bán đồ chơi cho trẻ em thống kê số lượng ô tô đồ chơi bán được trong bốn quý năm 2023 được kết quả như sau. (Em hãy làm BT từ câu 11 đến câu 12) Quý 1 Quý 2 tương ứng với 5 chiêc ô tô được bán ra Quý 3 Quý 4 Câu 11.Tổng số chiếc ô tô đồ chơi bán được trong bốn quý là A. 75 chiếc. B. 150 chiếc. C. 30 chiếc. D. 15 chiếc. Câu 12. Số chiếc ô tô đồ chơi bán được của quý 3 nhiều hơn quý 4 là A. 4 chiếc. B. 20 chiếc. C. 10 chiếc. D. 6 chiếc. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1: (1,0 điểm) So sánh hai số thập phân sau: 2,35 và -4,15 Bài 2: (1,25 điểm) Tính hợp lí: 2 1 2 16 a) 3,35 5,7 8,65 b) . . 5 15 5 15 Bài 3: (1,0 điểm) Cuối học kì I vừa qua, Trang đạt danh hiệu học sinh giỏi, Trang được mẹ dắt đi siêu thị mua cho một con gấu bông. Giá niêm yết của con gấu bông là 300 000 đồng nhưng hôm nay được khuyến mãi giảm giá 20%. Vì có thẻ khách hàng thân thiết của siêu thị nên mẹ Trang được giảm thêm 5% trên giá giảm. Vậy mẹ Trang phải trả bao nhiêu tiền để mua con gấu bông đó. A Bài 4. (1,0 điểm) Cho hình vẽ bên: Viết tên các góc có đỉnh B trong hình vẽ bên. D Bài 5. (2,75 điểm) C Quan sát biểu đồ (hình bên). Em hãy cho biết B a) Hoạt động nào thu hút nhiều học sinh tham gia nhất? Hoạt động trong giờ ra chơi của học sinh lớp 6B Lớp 6B có bao nhiêu học sinh? b) So sánh số học sinh tham 6 gia hoạt động tại chỗ và hoạt động vận động trong giờ ra chơi? c) Lập bảng thống kê số lượng học sinh tham gia các hoạt động trong giờ ra chơi của lớp 6B. --------------------------------------Hết-------------------------------------
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ A Môn: Toán - Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B D A B D C C A D B II. TỰ LUẬN Bài Nội dung Điểm So sánh hai số thập phân sau: 2,93 và -6,15 1,0 Bài 1 điểm (1,0 điểm) Ta có: số -6,15 là số âm và số 2,93 là số dương 0,5 Nên -6,15 < 2,93 0,5 a) 3, 45 5,3 8,55 0,75 điểm (3, 45 8,55) 5,3 0,25 12 5,3 0,25 = 6,7 0,25 3 1 3 14 0,5 b) . . Bài 2 4 13 4 13 điểm (1,25điểm) 3 1 14 0,2 4 13 13 3 . 1 0,2 4 3 0,1 4 Cuối học kì I vừa qua, Minh đạt danh hiệu học sinh giỏi, Minh được mẹ dắt đi siêu thị mua cho một con robot (rô-bốt). Giá niêm yết của con robot là 300 000 đồng nhưng hôm nay được khuyến mãi giảm giá 1,0 10%. Vì có thẻ khách hàng thân thiết của siêu thị nên mẹ Minh được điểm Bài 3 giảm thêm 5% trên giá giảm. Vậy mẹ Minh phải trả bao nhiêu tiền để (1,0 điểm) mua con robot đó. +) Giá của con robot sau khi giảm 10% là 0,5 300 000 – 300 000. 10% = 270 000 (đồng) +) Số tiền mẹ Minh phải trả để mua con robot đó là: 0,5 270 000 – 270 000. 5% = 256 500 (đồng) Viết tên các góc có đỉnh A trong hình vẽ. 1,0 Bài 4 điểm (1,0 điểm) Viết tên các góc có đỉnh A: BAD; DAC; BAC. 1,0 (Đúng một góc ghi 0,33đ, đúng 2 góc ghi 0,67đ, đúng 3 góc ghi 1,0 điểm) a) Hoạt động nào ít thu hút học sinh tham gia nhất? Lớp 6A có bao nhiêu học sinh? 2,75 b) So sánh số học sinh tham gia hoạt động tại chỗ và hoạt động vận điểm động trong giờ ra chơi?
- Bài Nội dung Điểm Bài 5 c) Lập bảng thống kê số lượng học sinh tham gia các hoạt động trong (2,75điểm) giờ ra chơi của lớp 6A. a) +) Hoạt động “Đá cầu” ít thu hút học sinh tham gia nhất 0,5 +) Lớp 6A có 42 học sinh 0,5 b) +) Số học sinh tham gia hoạt động tại chỗ là: 28 (HS) 0,4 +) Số học sinh tham gia hoạt động vận động là: 14 (HS) 0,4 Vậy số học sinh tham gia hoạt động tại chỗ nhiều hơn số học sinh tham 0,2 gia hoạt động vận động c) Bảng thống kê Các hoạt động Đọc Ôn bài Đánh Đá Cờ Nhảy sách cầu cầu vua dây 0,75 lông Số học sinh 10 10 5 4 8 5 (Kẻ đúng bảng ghi 0,15 điểm; thống kê đúng mỗi hoạt động ghi 0,1 điểm) Lưu ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn ghi điểm tối đa./.
- TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 MÃ ĐỀ B Môn: Toán - Lớp 6 I. TRẮC NGHIỆM: Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D A D C C A B D A B II. TỰ LUẬN Bài Nội dung Điểm So sánh hai số thập phân sau: 2,35 và -4,15 1,0 Bài 1 điểm (1,0 điểm) Ta có: Số -4,15 là số âm và 2,35 là số dương 0,5 Nên -4,15 < 2,35 0,5 a) 3,35 5,7 8,65 0,75 điểm (3,35 8, 65) 5, 7 0,25 12 5, 7 0,25 = 6,3 0,25 2 1 2 16 0,5 b) . . Bài 2 5 15 5 15 điểm (1,25điểm) 2 1 16 0,2 5 15 15 2 . 1 0,2 5 2 0,1 5 Cuối học kì I vừa qua, Trang đạt danh hiệu học sinh giỏi, Trang được mẹ dắt đi siêu thị mua cho một con gấu bông. Giá niêm yết của con gấu bông là 300 000 đồng nhưng hôm nay được khuyến mãi giảm giá 20%. 1,0 Vì có thẻ khách hàng thân thiết của siêu thị nên mẹ Trang được giảm điểm Bài 3 thêm 5% trên giá giảm. Vậy mẹ Trang phải trả bao nhiêu tiền để mua (1,0 điểm) con gấu bông đó. +) Giá của con gấu bông sau khi giảm 20% là: 0,5 300 000 – 300 000. 20% = 240 000 (đồng) +) Số tiền mẹ Trang phải trả để mua con gấu bông đó là: 0,5 240 000 – 240 000. 5% = 228 000 (đồng) Viết tên các góc có đỉnh B trong hình vẽ. 1,0 Bài 4 điểm (1,0 điểm) Viết tên các góc có đỉnh B: ABD; DBC; ABC. 1,0 (Đúng một góc ghi 0,33đ, đúng 2 góc ghi 0,67đ, đúng 3 góc ghi 1,0 điểm) a) Hoạt động nào thu hút nhiều học sinh tham gia nhất? Lớp 6B có bao nhiêu học sinh? 2,75 b) So sánh số học sinh tham gia hoạt động tại chỗ và hoạt động vận điểm động trong giờ ra chơi?
- Bài Nội dung Điểm Bài 5 c) Lập bảng thống kê số lượng học sinh tham gia các hoạt động trong (2,75điểm) giờ ra chơi của lớp 6B. a) +) Hoạt động “Ôn bài” là hoạt động thu hút nhiều học sinh tham gia 0,5 nhất +) Lớp 6B có 38 học sinh 0,5 b) +) Số học sinh tham gia hoạt động tại chỗ là: 24 (HS) 0,4 +) Số học sinh tham gia hoạt động vận động là: 14 (HS) 0,4 Vậy số học sinh tham gia hoạt động tại chỗ nhiều hơn số học sinh tham 0,2 gia hoạt động vận động c) Bảng thống kê Các hoạt động Đọc Ôn bài Đánh Đá Cờ Nhảy sách cầu cầu vua dây 0,75 lông Số học sinh 6 10 5 4 8 5 (Kẻ đúng bảng ghi 0,15 điểm; thống kê đúng mỗi hoạt động ghi 0,1 điểm) Lưu ý: Nếu HS đưa ra cách giải khác với đáp án nhưng lời giải đúng vẫn ghi điểm tối đa./.
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn Toán: Lớp 6 - Thời gian làm bài 90 phút Tổng Mức độ đánh giá. điểm (%) Chủ TT Nội dung/Đơn vị kiến thức Vận dụng đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cao TN TN TN TNKQ TL TL TL TL KQ KQ KQ Phân số. Tính chất cơ bản của 3TN phân số. So sánh phân số. (C1;2;3) 7,5% Phân (0,75đ) 1 số Các phép tính với phân số 1TL (Bài 2b) 5,0% (0.5đ) Số Số thập phân và các phép tính 1TN 1TL 1TL 1TL 30% 2 thập với số thập phân. Tỉ số và tỉ số (C4) (Bài 1) (Bài 2a) (Bài 3) phân phần trăm (0,25đ) (1,0đ) (0.75đ) (1,0đ) Các Điểm, đường thẳng, tia. 1TN hình (C6) 2,5% hình (0.25 đ) học cơ Đoạn thẳng. Độ dài đoạn 2TN 3 bản thẳng. (C5;8) 5,0% (0.5đ) Góc. Các góc đặc biệt. Số đo 2TN 1TL góc (C7;9) (Bài 4) 15% (0,5đ) (1,0đ) Thu Thu thập, phân loại, biểu diễn 1TN thập dữ liệu theo các tiêu chí cho (C10) 2,5% 4 và tổ trước. (0,25đ) chức
- dữ liệu Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên 2TN 2TL 1TL các bảng, biểu đồ. (C11;12) (Bài (Bài 5c) 32,5% (0,5đ) 5a,b) (0.75đ) (2,0đ) Tổng ( Câu – điểm) 12 1 3 3 1 20 (3,0đ) (1,0đ) (3,0đ) (2,0đ) (1,0đ) (10đ) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ chung 70% 30%
- BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - NĂM HỌC 2023-2024 Môn Toán: Lớp 6 - Thời gian làm bài 90 phút. T Chủ Đơn vị kiến thức Mức độ đánh giá Số câu hỏi theo mức độ nhận T đề thức NB TH VD VDC ĐẠI SỐ Nhận biết: – Nhận biết được phân số với tử số hoặc mẫu số là số nguyên Phân số. Tính chất âm. 3TN cơ bản của phân – Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết số. So sánh phân được quy tắc bằng nhau của hai phân số. số – Nêu được hai tính chất cơ bản của phân số. – Nhận biết được số đối của một phân số. – Nhận biết được hỗn số dương. Vận dụng: 1 Phân – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối 1TL của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân Các phép tính với số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách phân số hợp lí). – Tính được giá trị phân số của một số cho trước và tính được một số biết giá trị phân số của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số (ví dụ: các bài toán liên quan đến chuyển động trong Vật lí,...). Nhận biết: 1TN – Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số thập phân. Số Thông hiểu: thập – So sánh được hai số thập phân cho trước. 1TL 2 phân Vận dụng:
- Số thập phân và – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số các phép tính với thập phân. số thập phân. Tỉ số – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối và tỉ số phần trăm của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với số thập phân trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh 1TL một cách hợp lí). – Thực hiện được ước lượng và làm tròn số thập phân. – Tính được tỉ số và tỉ số phần trăm của hai đại lượng. – Tính được giá trị phần trăm của một số cho trước, tính được một số biết giá trị phần trăm của số đó. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không 1TL quen thuộc)gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. HÌNH HỌC PHẲNG 2 Các Nhận biết: hình – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường hình thẳng: điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường học thẳng; tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt. cơ Điểm, đường – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song 1TN bản thẳng, tia. song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái niệm tia. Nhận biết: 2TN Đoạn thẳng. Độ dài –Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm của đoạn đoạn thẳng thẳng, độ dài đoạn thẳng.
- Nhận biết: – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề 2TN, Góc. Các góc đặc cập đến góc lõm). 1TL biệt. Số đo góc – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). – Nhận biết được khái niệm số đo góc. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT 3 Thu thập, phân Nhận biết: loại, biểu diễn dữ – Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu chí đơn 1TN liệu theo các tiêu giản. chí cho trước. Thu Nhận biết: thập – Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; 2TN và tổ biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). chức Thông hiểu: Mô tả và biểu diễn dữ – Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; 2TL dữ liệu trên các liệu biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). bảng, biểu đồ Vận dụng: – Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích 1TL hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). Tổng(Câu) 13 3 3 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn