intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:14

8
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Thăng Bình” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu, Thăng Bình

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II, Năm học: 2023 - 2024 Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài 90 phút) Tổng % Mức độ đánh giá điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNK TNKQ TL TL TNKQ TL TNKQ TL Q - Phân số. Tính chất cơ bản của 1 1 1 phân số. So sánh phân số TN1 0,25 0,5 Phân số 0,25đ 1 13 25 - Các phép tính với phân số. 1 1TL TL 0,5đ 1,0đ Số thập - Số thập phân và các phép tính 1 2 1TL 2 phân với số thập phân. Tỉ số và tỉ số TN 1,0 1,0 22,5 11 phần trăm 0,25đ Thu thập - Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ 1TN liệu theo các tiêu chí cho trước. 0,25đ 17,5 và tổ 3 chức dữ - Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên 1TL 1TL liệu 1TN các bảng, biểu đồ. 0,5 0,5 9 0,25đ Phân tích - Hình thành và giải quyết vấn đề 1TL 4 và xử lí dữ đơn giản xuất hiện từ các số liệu 0,25 liệu và biểu đồ thống kê đã có. - Điểm, đường thẳng, tia. 3 TN7,8,11 Các hình hình học 25 - Đoạn thẳng. Độ dài đoạn 5 cơ bản 1TL thẳng. 13 1,0đ - Góc. Các góc đặc biệt. Số 3TN đo góc. 9,10,12
  2. Làm quen với một số mô hình xác Một số suất đơn giản. Làm quen với việc yếu tố xác mô tả xác suất (thực nghiệm) của 1 1 10 suất khả năng xảy ra nhiều lần của một 0,25 0,75 5 sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Tổng: Số câu 11 2 1 5 2 1 22 Số điểm 2,75đ 1,25đ 0,25đ 2,75đ 2,0đ 1,0đ 10,0đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30%
  3. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, Năm học: 2023 – 2024 Môn: Toán 6 (Thời gian làm bài 90 phút) Nội dung/đơn vị Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Chủ đề Mức độ đánh giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu VD VDC Nhận biết: - Nhận biết được khái niệm hai phân số bằng nhau và nhận biết được quy tắc bằng nhau của hai phân 1(TN1) Phân số. Tính chất số. cơ bản của phân số. Thông hiểu: So sánh phân số - So sánh được hai phân số cho trước. 1(TN2) – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, 1(TL2a) nhân, chia với phân số. Vận dụng: Phân số 1(TL1b) 1 – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong Các phép tính với tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh phân số một cách hợp lí). Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 1(TL7) (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số.
  4. Nhận biết: - Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một 1(TN3) số thập phân. Thông hiểu: 1(TL1a, 2b) – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, - Số thập phân và nhân, chia với số thập phân. Số thập các phép tính với số 2 phân thập phân. Tỉ số và Vận dụng: tỉ số phần trăm – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn 1 (TL3) (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...). - Thu thập, phân Nhận biết: loại, biểu diễn dữ - Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các 1(TN4) liệu theo các tiêu tiêu chí đơn giản. chí cho trước. Nhận biết: - Đọc được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; 1(TN5) Thu thập và biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column tổ chức dữ chart). 3 liệu Thông hiểu: - Mô tả và biểu - Mô tả được các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; 1(TL5b) diễn dữ liệu trên biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column các bảng, biểu đồ. chart). Vận dụng: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ 1(TL5c) tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart).
  5. Nhận biết: 1(TL5a) - Hình thành và giải – Nhận biết được mối liên quan giữa thống kê quyết vấn đề đơn Phân tích và với những kiến thức trong các môn học trong 4 giản xuất hiện từ xử lí dữ liệu Chương trình lớp 6 (ví dụ: Lịch sử và Địa lí các số liệu và biểu đồ thống kê đã có. lớp 6, Khoa học tự nhiên lớp 6,...) và trong thực tiễn (ví dụ: khí hậu, giá cả thị trường,...). - Điểm, đường Nhận biết: thẳng, tia. - Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: điểm thuộc đường thẳng, 3(TN7,8,11 điểm không thuộc đường thẳng; tiên đề về đường ) thẳng đi qua hai điểm phân biệt. Các hình - Đoạn thẳng. Độ Nhận biết: 5 hình học cơ dài đoạn - Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung 1TL6 bản thẳng. điểm của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. - Góc. Các góc đặc Nhận biết: biệt. Số đo góc. - Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (không đề cập đến góc lõm). 3(TN9,10,1 - Nhận biết được khái niệm số đo góc. 2) 6 Một số yếu Làm quen với một Nhận biết: tố xác suất số mô hình xác suất đơn giản. Làm quen – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò 1(TN14) với việc mô tả xác chơi, thí nghiệm đơn giản (ví dụ: ở trò chơi tung suất (thực nghiệm) đồng xu thì mô hình xác suất gồm hai khả năng của khả năng xảy ra ứng với mặt xuất hiện của đồng xu, ...). nhiều lần của một Thông hiểu: sự kiện trong một số mô hình xác suất – Làm quen với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) đơn giản của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. 1(TL4) Tổng 13 6 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10%
  6. Tỉ lệ chung 70% 30%
  7. Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐIỂM: Họ & tên:………………………… MÔN: TOÁN HỌC Lớp: 6/….. NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐỀ A Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Điền đáp án đúng vào phần dưới đây Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án 24 Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng với phân số ? 10 24 4 12 5 A. . B. . C. D. 4 10 5 12 Câu 2: Kết quả so sánh nào dưới đây là đúng? −15 −11 −8 −9 −5 −11 1 −7 A. > B. > C. < D. < . 8 8 7 7 6 6 8 20 −15 Câu 3: Viết phân số thập phân về dạng số thập phân là 100 A. – 0,15. B. – 1,5. C. – 1,05. D. – 15. Câu 4: Khi giáo viên yêu cầu chỉ ra các đơn vị đo khối lượng. Bạn Lan đưa ra các đơn vị sau: g, kg, m, yến, tạ, tấn. Dữ liệu nào bạn Lan đưa ra không hợp lí? A. tạ. B. g. C. yến. D. m. A. 2. 5: Dựa vào bảng thốngB. 3.số học sinh đạt huy chương 4. Câu kê, C. vàng là D. 9. Huy chương Vàn Bạc Đồng g Số học sinh 4 3 2 Câu 6: Gieo một đồng xu 18 lần, có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra? A. 18. B. 2. C. 5. D. 6. Câu 7: Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào dưới đây sai? t A. Trong hình có 3 đường thẳng. C. Ba điểm A, B, C thuộc một đường thẳng. n B. Điểm C thuộc đường thẳng m. D. Hai đường thẳng m và t có điểm chung. A m Câu 8: Cho 2 điểm phân biệt A và B, có bao nhiêu đường thẳng đi qua cả hai điểm A và B? B C A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số. Câu 9: Cho góc xOy bằng 1000. Góc xOy là góc A. Góc nhọn. B. Góc vuông. C. Góc tù. D. Góc bẹt. Câu 10: Hai tia đối nhau tạo ra góc có số đo A. 00. B. 900. C. 1200. D. 1800. Câu 11: Số điểm chung của hai đường thẳng song song là A. 0. B. 1. C. 3. D. vô số điểm chung. Câu 12: Trong các mặt đồng hồ dưới đây, vào lúc mấy giờ thì góc tạo bởi kim giờ và kim phút là góc 600? A. 8h. B. 9h. C. 6h. D. 2h.
  8. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) 7 8 7 3 Câu 1: (1,0 điểm) Tính hợp lí: a) 2,8 + ( −4,3) + ( −2,8 ) + 4,3 b) . + . 19 11 19 11 2 7 Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) x + = b) 2025 – 3x = 7 – 22 3 3 Câu 3: (1,0 điểm) Bạn Minh ra siêu thị mua 3kg khoai tây; 2kg củ cải. Giá (chưa tính thuế) của 1kg khoai tây là 18 nghìn đồng; 1kg củ cải là 15,5 nghìn đồng. a) Tính tổng số tiền hàng. b) Khi thanh toán Minh phải trả thêm tiền thuế giá trị gia tăng VAT, được tính bằng 10% tổng số tiền hàng. Tính số tiền mà Minh phải thanh toán. Câu 4: (1,25 điểm) Cho bảng thống kê về các thể thao yêu thích của các bạn trong lớp 6A. Môn thể thao Bóng đá Bóng rổ Cầu lông Đá cầu Bơi lội Số học sinh 12 5 10 8 10 a) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh? b) Môn thể thao nào được các bạn yêu thích nhiều nhất? Môn thể thao nào được các bạn yêu thích ít nhất? b) Vẽ biểu đồ biểu diễn bảng thống kê trên. Câu 5: (0,75 điểm) Một chiếc thùng kín có một số quả bóng màu xanh, màu đỏ, màu vàng có cùng kích thước. Thực hiện lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. Bạn An thực hiện trò chơi 100 lần và được kết quả như bảng sau Màu Số lần Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: Xanh 50 a) An lấy được quả bóng màu xanh. Đỏ 30 b) Quả bóng được lấy ra không là màu đỏ. Vàng 20 Câu 6: (1,0 điểm) Cho đoạn thẳng AB có độ dài 9 cm. Lấy điểm C nằm giữa điểm A và điểm B sao cho AC = 4,5 cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng CB. b) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? 1 1 1 1 101 Câu 7: (1,0 điểm) Tìm x, biết: + + + ... + = 5.8 8.11 11.14 x( x + 3) 1540 ------------------HẾT------------------
  9. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6, ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Mỗi câu đúng: 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B A D C B C A C D A D II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 a) Ta có: a) 2,8 + ( −4,3 ) + ( −2,8 ) + 4,3 = 2,8 + ( −2,8) + 4,3 + ( −4,3) = 0 0,5 7 8 7 3 7 8 3 7 b) . + . = . + = . 0,5 19 11 19 11 19 11 11 19 2 2 7 x+ = 3 3 7 2 0,25 a) x= − 3 3 5 0,25 x= 3 b) 2025 – 3x = 7 – 22 2025 – 3x = 3 0,25 x = 674 0,25 3 a) Tổng tiền hàng là: 3.18 + 2.15,5 = 85 (nghìn đồng) b) 0,5 Tiền thuế giá trị gia tăng VAT là: 85.10% = 8,5 (nghìn đồng) 0,25 Số tiền Minh phải thanh toán là: 85 + 8,5 =93,5 (nghìn đồng) 0,25 4 a) Lớp 6A có 45 học sinh. 0,25 b) Môn bóng đá được các bạn yêu thích nhiều nhất. Bóng rổ được các bạn yêu 0,5 thích ít nhất. c) Vẽ đúng biểu đồ. 0,5 5 a) Xác suất thực nghiệm để sự kiện An lấy được quả bóng màu xanh là 50 = 0,5 = 50% 0,5 100 b) Xác suất thực nghiệm của sự kiện quả bóng lấy ra không là màu đỏ là 0,25 50 + 20 = 0, 7 = 70% 100 A C B 6 0,25 Vẽ hình đúng a) Điểm C nằm giữa A và B nên ta có: 0,25 AC + CB = AB CB = AB – AC = 9 – 4,5 = 4,5 (cm) AB b) Ta có: AC = CB = (=4,5cm) 0,25 2 Nên C là trung điểm của đoạn thẳng AB. 0,25
  10. 7 1 1 1 1 101 + + + ... + = 5.8 8.11 11.14 x( x + 3) 1540 3 3 3 3 101.3 + + + ... + = 0,25 5.8 8.11 11.14 x( x + 3) 1540 1 1 1 1 1 1 1 1 303 0,25 − + − + − + ... + − = 5 8 8 11 11 14 x x +3 1540 1 1 303 0,25 − = 5 x+3 1540 ( x − 2)1540 = 5.303.( x + 3) 0,25 x = 305 Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
  11. Trường THCS Nguyễn Đình Chiểu ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II ĐIỂM: Họ & tên: ………………………… MÔN: TOÁN HỌC Lớp: 6/….. NĂM HỌC: 2023 – 2024 ĐỀ B Thời gian: 90 phút (không kể giao đề) I. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm) Điền đáp án đúng vào phần dưới đây Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án 27 Câu 1: Phân số nào dưới đây bằng với phân số ? 15 15 7 9 9 A. . B. . C. . D. − . 27 5 5 5 Câu 2: Kết quả so sánh nào dưới đây là đúng? −17 −15 −8 −9 −5 −11 21 −7 A. > B. > C. < D. < . 8 8 5 5 16 16 4 20 −35 Câu 3: Viết phân số thập phân về dạng số thập phân là 100 A. – 0,35. B. – 3,5. C. – 3,05. D. – 35. Câu 4: Khi giáo viên yêu cầu chỉ ra các đơn vị đo độ dài. Bạn Lan đưa ra các đơn vị sau: mm, cm, kg, dm, m km. Dữ liệu nào bạn Lan đưa ra không hợp lí? A. mm. B. dm. C. km. D. kg. Câu 5: Dựa vào bảng thống kê, số học sinh đạt huy chương vàng là Huy chương Vàng Bạc Đồng Số học sinh 4 3 2 A. 2. B. 3. C. 4. D. 9. Câu 6: Gieo một đồng xu 15 lần, có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra? A. 15. B. 2. C. 5. D. 6. c Câu 7: Cho hình vẽ sau. Khẳng định nào dưới đây sai? a A. Trong hình có 3 đường thẳng. C. Ba điểm D, E, K thuộc một đường thẳng. D b B. Điểm K thuộc đường thẳng b. D. Hai đường thẳng b và c có điểm chung. E K Câu 8: Cho 2 điểm phân biệt A và B, có bao nhiêu đường thẳng đi qua cả hai điểm A và B? A. 1. B. 2. C. 3. D. vô số. Câu 9: Cho góc xOy bằng 580. Góc xOy là góc A. Góc nhọn. B. Góc vuông. C. Góc tù. D. Góc bẹt. Câu 10: Hai tia đối nhau tạo ra góc có số đo A. 00. B. 900. C. 1200. D. 1800. Câu 11: Số điểm chung của hai đường thẳng cắt nhau là A. 0. B. 1. C. 3. D. vô số điểm chung. Câu 12: Trong các mặt đồng hồ dưới đây, vào lúc mấy giờ thì góc tạo bởi kim giờ và kim phút là góc 900? A. 8h. B. 9h. C. 6h. D. 2h.
  12. II. TỰ LUẬN (7,0 điểm) 7 8 7 3 Câu 1: (1,0 điểm) Tính hợp lí: a) 2,7 + ( −4, 2 ) + ( −2,7 ) + 4, 2 b) . + . 15 11 15 11 2 7 Câu 2: (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) x + = b) 2025 – 4x = 9 – 22 9 9 Câu 3: (1,0 điểm) Bạn Minh ra siêu thị mua 2kg khoai tây; 3kg củ cải. Giá (chưa tính thuế) của 1kg khoai tây là 18,5 nghìn đồng; 1kg củ cải là 15 nghìn đồng. a) Tính tổng số tiền hàng. b) Khi thanh toán Minh phải trả thêm tiền thuế giá trị gia tăng VAT, được tính bằng 10% tổng số tiền hàng. Tính số tiền mà Minh phải thanh toán. Câu 4: (1,25 điểm) Cho bảng thống kê về các thể thao yêu thích của các bạn trong lớp 6A. Môn thể thao Bóng đá Bóng rổ Cầu lông Đá cầu Bơi lội Số học sinh 12 10 5 8 10 a) Lớp 6A có bao nhiêu học sinh? b) Môn thể thao nào được các bạn yêu thích nhiều nhất? Môn thể thao nào được các bạn yêu thích ít nhất? b) Vẽ biểu đồ biểu diễn bảng thống kê trên. Câu 5: (0,75 điểm) Một chiếc thùng kín có một số quả bóng màu xanh, màu đỏ, màu vàng có cùng kích thước. Thực hiện lấy ngẫu nhiên một quả bóng, ghi lại màu rồi trả lại bóng vào thùng. Bạn An thực hiện trò chơi 100 lần và được kết quả như bảng sau Màu Xanh Đỏ Vàng Số lần 50 30 20 Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: a) An lấy được quả bóng màu xanh. b) Quả bóng được lấy ra không là màu đỏ. Câu 6: (1,0 điểm) Trên tia Ax lấy điểm B, C sao cho đoạn thẳng AB = 7 cm, AC =3,5cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng CB. b) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? 1 1 1 1 101 Câu 7: (1,0 điểm) Tìm x, biết: + + + ... + = 5.8 8.11 11.14 x( x + 3) 1540 ------------------HẾT------------------
  13. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023 – 2024 MÔN: TOÁN 6, ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm). Mỗi câu đúng: 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B A D C B C A A D B B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Lời giải Điểm 1 a) Ta có: a) 2, 7 + ( −4, 2 ) + ( −2, 7 ) + 4, 2 = 2, 7 + ( −2, 7) + 4, 2 + ( −4, 2) = 0 0,5 7 8 7 3 7 8 3 7 b) . + . = . + = . 0,5 15 11 15 11 15 11 11 15 2 2 7 x+ = 9 9 7 2 0,25 a) x= − 9 9 5 0,25 x= 9 b) 2025 – 4x = 9 – 22 2025 – 4x = 5 0,25 x = 505 0,25 3 a) Tổng tiền hàng là: 2.18,5 + 3.15 = 82 (nghìn đồng) 0,5 b) Tiền thuế giá trị gia tăng VAT là: 82.10% = 8,2 (nghìn đồng) 0,25 Số tiền Minh phải thanh toán là: 82 + 8,2 =90,2 (nghìn đồng) 0,25 4 a) Lớp 6A có 45 học sinh. 0,25 b) Môn bóng đá được các bạn yêu thích nhiều nhất. Cầu lông được các bạn 0,5 yêu thích ít nhất. c) Vẽ đúng biểu đồ. 0,5 5 a) Xác suất thực nghiệm để sự kiện An lấy được quả bóng màu xanh là 50 = 0,5 = 50% 0,5 100 b) Xác suất thực nghiệm của sự kiện quả bóng lấy ra không là màu đỏ là 0,25 50 + 20 = 0, 7 = 70% 100 6 vẽ đúng hình 0,25 a) Điểm C nằm giữa A và B nên ta có: A C B 0,25 AC + CB = AB CB = AB – AC = 7 – 3,5 = 3,5 (cm) AB b) Ta có: AC = CB = (=3,5cm) 0,25 2 Nên C là trung điểm của đoạn thẳng AB. 0,25
  14. 7 1 1 1 1 101 + + + ... + = 5.8 8.11 11.14 x( x + 3) 1540 3 3 3 3 101.3 + + + ... + = 0,25 5.8 8.11 11.14 x( x + 3) 1540 1 1 1 1 1 1 1 1 303 0,25 − + − + − + ... + − = 5 8 8 11 11 14 x x +3 1540 1 1 303 0,25 − = 5 x+3 1540 ( x − 2)1540 = 5.303.( x + 3) 0,25 x = 305 Lưu ý: - HS làm theo cách khác mà đúng thì vẫn cho điểm tối đa. - HS làm đúng đến đâu thì cho điểm đến đó.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2