intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:16

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Hiền, Thăng Bình

  1. PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN MÔN: TOÁN – KHỐI 6 Cấp độ Thông Vận dụng Cộng Nhận biết hiểu Thấp Cao Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: - Nhận biết mối quan hệ Số tự nhiên và tập của phần tử với tập hợp. hợp các số tự nhiên. - Biết được thứ tự của các Thứ tự trong tập số tự nhiên. hợp các số tự Lũy thừa với số mũ tự nhiên,các phép tính nhiên với số tự nhiên ,phép tính lũy thừa với số mũ tự nhiên Số câu 2 0.5 2.5 Số điểm 0.5 0.5 1 Chủ đề 2:Tính chia - Biết được thứ tự thực hiện Vận dụng BCNN ,ƯCLN để giải bài toán thực . hết trong tập hợp các phép tính ,chất chia hết tế các số tự nhiên số Tìm ƯC, ƯCLN , nguyên tố, BC,BCNN ƯC,ƯCLN. BC ,BCNN Số câu 4 1 5 Số điểm 1 2 3 Chủ đề 3: - Biết được bội, ước của Phép cộng,trừ , một số nguyên nhân, phép chia - Biết được qui tắc dấu hết,ước và bội của ngoặc một số nguyên. Qui Bốn phép tính số nguyên tắc dấu ngoặc. Số câu 3 1 0.5 4.5
  2. Số điểm 0.75 1 1 2.75 Chủ đề 4: - Biết được số đo góc,cạnh Vận dụng tính Các hình phẳng của hình tam giác đều, hình diện tích trong thực tiễn, lục giác đều,.tìm tâm và Tính đối xứng của trục đối xứng hình chữ hình phẳng trong tự nhật, hình thoi , hình thang nhiên cân... Số câu 3 0.5 0.5 4 Số điểm 0.75 1,.5 1 3.25 TS câu 13 1 0.5 16 TS điểm 4 2.0 1,0 10,0 Tỉ lệ 40% 20% 10% 100%
  3. PHÒNG GD&ĐT THĂNG BÌNH BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN MÔN: TOÁN LỚP 6 – THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 phút CHỦ ĐỀ MỨC ĐỘ MÔ TẢ Số tự nhiên và tập - Nhận biết mối quan hệ của phần tử với tập hợp. Nhận biết: hợp các số tự - Biết được thứ tự của các số tự nhiên. nhiên. Thứ tự trong tập hợp các số tự nhiên - Hiểu và mô tả tập hợp các số tự nhiên. Thông hiểu: - Hiểu được giá trị các chữ số của một số tự nhiên. - Thực hiện được phép tính trong một biểu thức. Tính chất chia hết Số tự - Biết được thứ tự thực hiện các phép tính. phép tính với số tự Nhận biết: nhiên,số -Chia hết cuả một tổng nhiên. Phép tính nguyên, luỹ thừa với số mũ tính - Hiểu và thực hiện được phép tính nhân hai lũy thừa cùng cơ số đơn tự nhiên, số nguyen chất Thông hiểu: giản. tố ,ƯC ,ƯCLN , chia hết -Giải bài toán thực tế BC , BCNN - Biết được bội, ước của một số nguyên Nhận biết: Cộng ,trừ - Bỏ dấu ngoặc thực hiện phép tính số nguyên ,nhân,chia hết của Vận dụng số nguyên,ước và - Vận dụng kiến thức ðể giải bài toán liên quan thấp: bội cua số nguyên, qui tắc dấu ngoặc.
  4. Tam giác đều, hình Nhận biết: - Biết được số đo góc ,cạnh của hình tam giác đều, hình lục giác đều. Các vuông, lục giác đều - Nhận biết được hình tam giác đều, hình bình hành ,Hình chữ nhật hình Hình chữ nhật, - Biết công thức tính chu vi, diện tích hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi. phẳng hình thoi, hình Trục và tâm đối xứng cua một hình. trong bình hành, hình Thông hiểu: - Vẽ được hình và tính được diện tích và chu vi của hình chữ nhật.hình thực thang cân. Tính đối vuông, hình thoi tiễn. xứng của hình Vận dụng -Tính diện tích của các hình đã học phẳng cao TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ và tên:................................................ NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: 6/........SBD:........... MÔN: TOÁN - LỚP 6 Phòng thi số:............ Thời gian: 90 phút A. Trắc nghiệm: (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. (0,25 điểm) Kết quả 34.33 = A. 37 B. 31 C. 312 D. 36 Câu 2. (0,25 điểm) Cho biểu thức A = 1.2.3.4.5 + 10, tổng đó chia hết cho: A. 2 B. 3 C. 2 và 5 D. 5 Câu 3. (0,25 điểm) tập hợp B các ước của 12 là: (các ước là số tự nhiên) A. B = {0;4;8;12} B. B = {1;2;3;4;6;12} C. B = {6} D. B = {4;8} Câu 4. (0,25 điểm) Tập hợp B các bội của 4 nhỏ hơn 20 là: (các bội là số tự nhiên) A. B = {0;4;8;12;16} B. B = {0;4;8;12;16;20} C. B = {20} D. B = {16;20} Câu 5. (0,25 điểm) BCNN(12;1) = A. 11 B. 1 C. 12 D. 10 Câu 6. (0,25 điểm) Số liền trước của -8 là: A. -9 B. -7 C. 7 D. 9 Câu 7. (0,25 điểm) Kết quả của phép tính (-17)-(5 + 8 – 17) bằng:
  5. A. -21 B. -13 C. -47 D. 21 Câu 8. (0,25 điểm) Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau : A. -2 N B. 0 Z C. 4 Z D. 0 N Câu 9. (0,25 điểm) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 A. 0;1;2;3;5;7 B. 1;2;3;5;7 C. 3;5;7 D. 2;3;5;7 Câu 10. (0,25 điểm) Tam giác ABC đều thì A. AB = AC = BC B. AB + AC = BC C. AB = AC + BC D. AC = AB + BC Câu 11. (0,25 điểm) Hình vuông có mấy trục đối xứng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 12. (0,25 điểm) Hình nào sau đây không có tâm đối xứng A. Hình vuông B. Hình thang C. Hình chữ nhật D. Hình thoi B. Tự luận: (7 điểm) Câu 13. (1.5 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có) a/ 52 – 64 : 23 b/ ( -321)+ (-29) – (-321) + 20 Câu 14. (2điểm)Một đội thiếu niên khi xếp hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 2 người. Hỏi đội thiếu niên có bao nhiêu người, biết số người trong khoảng từ 160 đến 200. Câu 15. (2,5 điểm) Cho khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 40m a/ Tính chu vi và diện tích khu vườn b/ Nếu người ta đào một cái ao có chiều dài bằng chiều rộng khu vườn và chiều rộng 10m thì diện tích còn lại phần trồng rau là bao nhiêu ? (Bài toán có vẽ hình) Câu 16. (1 điểm) Viết tập hợp các ước chung của 45 và -30
  6. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………...
  7. TRƯỜNG THCS NGUYỄN HIỀN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Họ và tên:................................................ NĂM HỌC: 2023 – 2024 Lớp: 6/........SBD:........... MÔN: TOÁN - LỚP 6 Phòng thi số:............ Thời gian: 90 phút A. Trắc nghiệm: (Mỗi câu 0,25 điểm) Câu 1. (0,25 điểm) Cho biểu thức A = 1.2.3.4.5 + 10, tổng đó chia hết cho: A. 2 B. 3 C. 2 và 5 D. 5 Câu 2. (0,25 điểm) Tập hợp B các bội của 4 nhỏ hơn 20 là: (các bội là số tự nhiên) A. B = {0;4;8;12;16} B. B = {0;4;8;12;16;20} C. B = {20} D. B = {16;20} Câu 3. (0,25 điểm) Số liền trước của -8 là: A. -9 B. -7 C. 7 D. 9 Câu 4. (0,25 điểm) Tìm cách viết đúng trong các cách viết sau A. -2 N B. 0 Z C. 4 Z D. 0 N Câu 5. (0,25 điểm) Tam giác ABC đều thì A. AB = AC = BC B. AB + AC = BC C. AB = AC + BC D. AC = AB + BC Câu 6. (0,25 điểm) Hình nào sau đây không có tâm đối xứng A. Hình vuông B. Hình thang C. Hình chữ nhật D. Hình thoi Câu 7. (0,25 điểm) Kết quả 34.33 = A. 37 B. 31 C. 312 D. 36
  8. Câu 8. (0,25 điểm) tập hợp B các ước của 12 là: (các ước là số tự nhiên) A. B = {0;4;8;12} B. B = {1;2;3;4;6;12} C. B = {6} D. B = {4;8} Câu 9. (0,25 điểm) BCNN(12;1) = A. 11 B. 1 C. 12 D. 10 Câu 10. (0,25 điểm) Kết quả của phép tính (-17)-(5 + 8 – 17) bằng: A. -21 B. -13 C. -47 D. 21 Câu 11. (0,25 điểm) Các số nguyên tố nhỏ hơn 10 A. 0;1;2;3;5;7 B. 1;2;3;5;7 C. 3;5;7 D. 2;3;5;7 Câu 12. (0,25 điểm) Hình vuông có mấy trục đối xứng A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 B. Tự luận: (7 điểm) Câu 13. (1.5 điểm) Thực hiện phép tính hợp lí (nếu có) a/ 42 – 48 : 23 b/ ( -115) + (-35) – (-115) + 30 Câu 14. (2 điểm) Số học sinh khối 6 của một trường khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 em. Tìm số học sinh khối 6 đó, biết số học sinh trong khoảng từ 100 đến 150 em. Câu 15. (2,5 điểm) Cho khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 30m, chiều rộng 20m a/ Tính chu vi và diện tích khu vườn b/ Nếu người ta đào một cái ao có chiều dài bằng chiều dài của khu vườn và chiều rộng 5m thì diện tích còn lại phần trồng rau là bao nhiêu? (Bài toán có vẽ hình) Câu 16. (1 điểm) Tìm các bội của -13 lớn hơn -27 và nhỏ hơn 50 BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………...
  9. …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………... …………………………………………………………………………………………...
  10. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I (NĂM 2023-2024) MÔN TOÁN 6 – THỜI GIAN: 90 PHÚT ĐỀ A A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25đ) 10 11 12 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 A D B Đ.Án A C B A C A B D D B. Tự luận (3 điểm) Câu Đáp án Điểm 52 – 64 : 23 = 25 – 64 : 8 0,25đ 13a Câu = 25 – 8 = 7 0.25đ 13 -321 + (-29) – (-321) + 20 1.5 0.25đ = -321 + (-29) + 321 + 20 đ 13b 0.5đ = (-321 + 321) + (-29 + 20) 0.25đ = 0 + (-9) = -9
  11. Gọi số thiếu niên cần tìm là a (người) (a N*; 160 ≤ a ≤ 200) 0,5 Theo đề bài ta có: (a – 2) 3 Câu (a – 2) 4 => a – 2 BC (3; 4; 5) 0,5 14 14 (a – 2) 5 2đ Mà: BCNN (3; 4; 5) = 3.4.5 = 60 nên: 0.5 BC (3; 4; 5) = { 0; 60; 120; 180; 240; …} Vì 160 ≤ a ≤ 200 nên ta chọn: a – 2 = 180 hay a = 182 0,5 Vậy đội thiếu niên có 182 người Câu 50m 15 10m 2,5 ao Hìn đ 0,5 h Hình vẽ phục vụ câu a cho điểm tối đa Chu vi khu vườn là: 0,5 C = 2. (50 + 40) = 180 (m) a Diện tích khu vườn là: 0,5 S = 50 . 40 = 2000 (m2) b Diện tích đào ao 0,5 10 . 40 = 400 (m2) Diện tích phần còn lại: 0,5
  12. 2000 – 400 = 600 (m2) Tập hợp các ước của 45 : {1; 3; 5; 9; 15; 45} 0,25 Câu Tập hợp các ước của -30: {1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30} 0,25 16 Tập hợp các ước chung của 45 và -30 là: 0,5 1đ {1; 3; 5; 15} Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tối đa
  13. ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I (NĂM 2023-2024) MÔN TOÁN 6 – THỜI GIAN: 90 PHÚT ĐỀ B A. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) (Mỗi câu đúng 0,25đ) 10 11 12 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 B D D Đ.Án C A A D A B A B C B. Tự luận (7 điểm) Câu Đáp án Điểm
  14. 42 – 48 : 23 = 16 – 48 : 8 0,25đ 13a = 16 – 6 = 10 0,25đ Câu 13 1.5 -115 + (-35) – (-115) + 30 đ = -115 + (-35) + 115 + 30 0,25đ 13b = (-115 + 115) + (-35 + 30) 0,5đ = 0 + (-5) = -5 0,25đ Gọi số học sinh của khối 6 là x (x N*); Khi đó: + 100 ≤ x ≤ 150 => 99 ≤ x-1 ≤ 149 0,5 + x - 1 2; x - 1 3; x - 1 4; x - 1 5 (vì số học sinh xếp hàng 2, Câu hàng 3, hàng 4, hàng 5 đều thừa 1 em) 14 14 => x - 1 BC(2; 3; 4; 5) 0,5 2đ Ta có: BCNN(2;3;4;5) = 60 => BC(2;3;4;5) = {0;60;120;180;…} 0.5 => x – 1 = 120 => x = 121 0,5 Vậy số học sinh của khối 6 là 121 em
  15. 30m ao Hìn 0,5 h Hình vẽ phục vụ câu a cho điểm tối đa Câu Chu vi khu vườn là: 0,5 15 C = 2. (30 + 20) = 100 (m) a 2,5 Diện tích khu vườn là: 0,5 đ S = 30 . 20 = 600 (m2) Diện tích đào ao 0,5 30 . 5 = 150 (m2) b Diện tích phần còn lại: 0,5 600 – 150 = 450 (m2) Các bội của -13 là: 0,5 Câu ….-26;-13;0;13;26;39…. 16 Các bội của -13 lớn hơn -27 và nhỏ hơn 50 0,5 1đ -26;-13;0;13;26;39 Học sinh giải cách khác đúng cho điểm tối đa.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2