intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:21

3
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Tiên Phước

  1. A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II TOÁN 6. NĂM HỌC 2023 – 2024 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh dung/ giá TT Chủ đề đơn vị kiến Vận Nhận Thông Vận thức dụng biết hiểu dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân 1 Phân số số. Tính (11 tiết) chất cơ 2 0,5 bản của đ 5% phân số. (C1,2) So sánh phân số Các phép 1 1đ 10 % tính với B6 phân số 2 Số thập Số thập 1 0,25 1 1 0,5đ 12,5% phân phân và đ 0,5 đ B1b (11 tiết) các (C3) B1a phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần
  2. trăm - Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ Thu liệu theo thập và các tiêu 3 3 2đ 1 0,5 đ 3 tổ chức chí cho 0,75đ B2, 32,5% dữ liệu trước. (C4,6,7) B1a B3a,3b (10 tiết) - Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. 4 Một số - Làm 2 2 0,5đ 10% yếu tố quen với 0,5đ B5b xác suất một số (C8,9) (5 tiết) mô hình xác suất đơn giản. Làm quen với việc mô tả xác suất (thực
  3. nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản. Điểm, 1 0,25 5 Các hình đường đ 2,5% hình học thẳng, (C10) cơ bản tia (15 tiết) Đoạn thẳng. Độ dài đoạn 3 0,75 thẳng đ 1 0,5 đ 1 1đ - Trung 1 0,5đ 27,5% (C5,11,1 B5a B 4 .2b điểm 2) của đoạn thẳng - Góc. Tổng 12 2 5 3 1 23
  4. 3đ 1đ 3đ 2đ 1đ 10 đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 30% 100% chung Tiên Châu, ngày 20 tháng 4 năm 2024 Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên BM Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Hoa Linh Trần Đình Trí Trần Đình Trí Nguyễn Thị Kiều BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC: 2023-2024 (Thời gian làm bài: 90 phút) TT Chương/Chủ Nội dung/đơn Số câu hỏi theo mức độ nhận thức đề vị kiến thức Mức độ đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1 Phân số Phân số. Tính * Nhận biết chất cơ bản - Nhận biết 2 TN của phân số. được phân số (C1,2) So sánh phân với tử số hoặc số mẫu số là số nguyên âm.
  5. .- Nhận biết được số đối của một phân số. Các phép tính * Thông hiểu 1TL với phân số - Thực hiện (B6) được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. * Vận dụng - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về phân số. 2 Số thập phân Số thập phân * Nhận biết 1TN và các phép - Nhận biết (C3) tính với số được kết quả thập phân. Tỉ làm tròn của số và tỉ số một số thập 1 TL phần trăm phân cho (B1a) trước. 1TL * Thông hiểu (B1b) - Thực hiện được các phép tính cộng, trừ với số thập phân. * Vận dụng
  6. - Vận dụng được các tính chất giao hoán kết hợp để thực hiện phép tính 3 Thu thập và -Thu thập, * Nhận biết: tổ chức dữ phân loại, biểu - Nhận biết liệu diễn dữ liệu được tính hợp lí theo các tiêu của dữ liệu theo chí cho trước các tiêu chí đơn 3 TN -Mô tả và biểu giản. ( C4,6,7) diễn dữ liệu 1 TL (C5a) 3 trên các bảng, * Nhận biết: B2,B3a, biểu đồ Đọc và mô tả 3b thành thạo các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột (column chart). * Thông hiểu: Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột
  7. kép (column chart). 4 Một số yếu tố Làm quen với *Nhận biết: 2 TN (C8,9) xác suất một số mô Làm quen với hình xác suất mô hình xác đơn giản. Làm suất trong một quen với việc số trò chơi, thí mô tả xác suất nghiệm đơn (thực nghiệm) giản (ví dụ: ở của khả năng trò chơi tung xảy ra nhiều đồng xu thì lần của một sự mô hình xác kiện trong một suất gồm hai số mô hình xác khả năng ứng suất đơn giản. với mặt xuất Mô tả xác suất hiện của đồng (thực nghiệm) xu,...). của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác 1 TL B 5b suất đơn giản * Vận dụng: - Sử dụng được phân số để mô tả xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy
  8. ra nhiều lần thông qua kiểm đếm số lần lặp lại của khả năng đó trong một số mô hình xác suất đơn giản. 5 Các hình hình Điểm, đường - Nhận biết 1 TN học cơ bản thẳng, tia được khái (C10) niệm tia. Đoạn thẳng. Nhận biết: Độ dài đoạn thẳng. - Nhận biết 1 TN được khái (C11) Trung điểm niệm trung của đoạn điểm của đoạn thẳng. thẳng 2 TN Góc * Nhận biết: (C5,12) Nhận biết được khái 1TL(B4.1) niệm góc 1TL (B4.2a) Thông 1 TL hiểu:Vẽ được (B4. 2b) đoạn thẳng khi cho biết độ dài Vận dụng: vận dụng kiến thức về đoạn thẳng và trung điểm của đoạn thẳng để tính
  9. độ dài đoạn thẳng 14 5 3 1 Tổng 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ phần trăm Tỉ lệ chung 70% 30%
  10. Trường THCS Nguyễn Trãi KIỂM TRA CUỐI KỲ Họ và tên: HỌC KỲ II, NĂM HỌC 2023-2024 …………………….. MÔN: TOÁN – LỚP: 6 Lớp: 6/…. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM: NHẬN XÉT CỦA THẦY/CÔ: I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái (A hoặc B, C, D) đứng đầu ý trả lời đúng nhất trong các câu sau: Câu 1. (NB) Tử số của phân số là A. –3. B. 7. C. 3 D. –7 Câu 2. (NB). Số đối của phân số là A. . B. . C. . D. . Câu 3 (NB). Làm tròn số 0,2468 đến hàng phần trăm ta được kết quả là A.0,25. B.0,24. C.0,2. D.2468. Câu 4 (NB). Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? Tên một số thủ đô: Paris, Bắc Kinh, Tokyo, Huế. A. Paris B. Bắc Kinh. C. Tokyo D. Huế. Câu 5. (NB) Viết tên góc ở hình vẽ bên bằng kí hiệu. A.. B.. C. D.. *Quan sát biểu đồ tranh sau và thực hiện các câu hỏi 6.
  11. Câu 6 (NB). Môn thể thao được HS yêu thích nhất là A. Cầu lông. B. Bóng đá. C. Bóng rổ. D. Bơi lội. Câu 7. (NB) Biểu đồ tranh ở bên cho biết món ăn sáng yêu thích của các bạn trong lớp. Có bao nhiêu bạn trong lớp thích món xôi? A. 10. B. 2. C. 8. D. 7. Câu 8 (NB). Tung đồng xu một lần. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của đồng xu? A. 1 B. 2 C. 3. D. 4. Câu 9( NB). Gieo một con xúc xắc sáu mặt 13 lần liên tiếp, có 7 lần xuất hiện mặt hai chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt hai chấm là 7 2 2 9 13 7 13 13 A. . B. . C. . D. . Câu 10(NB) . Trong các hình a, b, c, d dưới đây, hình nào là một tia? A x A B A B x B y a) b) c) d)
  12. A.Hình a. B.Hình b C.Hình c D. Hình d Câu 11( NB). Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AB. Nếu AB = 6 cm thì độ dài đoạn thẳng IB bằng A. 2 cm B. 3 cm. C. 4 cm D. 12 cm Câu 12(NB) Cho các hình vẽ l n x y b m z a E F G H Góc bẹt ở hình vẽ trên là: A. góc xEy B. góc aHb C. Góc lFm D. góc nGz II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài 1.(1điểm): Tính a) (-12,53) +(-34,72) (TH) b) 2,5.(-4,68) + 2,5. (-5,32) (VD) Bài 2. (1điểm) (TH) Cho bảng thống kê sau: Thể loại phim Hành động Khoa học viễn Hoạt hình Hài tưởng Số lượng bạn yêu thích. 6 5 12 8 Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. Bài 3. (TH) (1 điểm) Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn số lượng đôi giày thể thao bán được của một cửa hàng trong 4 năm gần đây: 2016
  13. 2017 2018 2019 (Mỗi ứng với 100 đôi) a) Hãy lập bảng thống kê số đôi giày thể thao bán được của cửa hàng trong 4 năm. b) Trong 4 năm, cửa hàng bán được bao nhiêu đôi giày thể thao? Bài 4 (2 điểm) 1. Cho hình vẽ sau: (NB) Nêu tên các góc có trong hình vẽ đó 2. Cho đoạn thẳng AB = 7 cm. Gọi C là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 4cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng CB (TH) b)Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tính độ dài MB. (VD) Bài 5: (1,0điểm) Trong một hộp có một số bút bi xanh và một số bút bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên một chiếc bút từ hộp xem màu rồi trả lại vào hộp. Lặp lại hoạt động trên 60 lần, ta được kết quả như sau: Loại bút Bút bi xanh Bút bi đỏ Số lần 48 12 a) Số lần xuất hiện bút bi đỏ là bao nhiêu?. (NB) b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút bi xanh. (VD) Bài 6: (1,0 điểm) (VDC)Tính nhanh:
  14. PHÒNG GĐ&DT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI 2024 Môn: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): (Mỗi câu đúng đạt 0,25đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C B A D C D A B A A B B PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Nội dung Điểm Bài 1 a) (-12,53) +(-34,72) 1đ (1đ) b) 2,5.(-4,68) + 2,5. (-5,32) a) (-12,53) +(-34,72) = -( 12,53+34,72) = - 47,25 0,5 b) 2,5.(-4,68) + 2,5. (-5,32)= 2,5. 0,25 = 2,5. (-10 ) =-25 0,25 Cho bảng thống kê sau: 1đ Bài 2 Thể loại phim Hành Khoa học Hoạt hình Hài (1 động viễn tưởng điểm) Số lượng bạn 6 5 12 8 yêu thích. Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. (TH)
  15. 1,0 - Vẽ được trục ngang biểu diễn các loại phim yêu thích và trục đứng biểu diễn số lượng bạn yêu thích. - Với mỗi thể loại phim trên trục ngang, vẽ được hình chữ nhật có chiều cao bằng số lượng bạn yêu thích (chiều rộng các hình chữ nhật bằng nhau).
  16. Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn số lượng đôi giày thể thao bán được của một cửa hàng trong 4 năm gần đây: 2016 2017
  17. a) Bảng thống kê 0,5 Năm 2016 2017 2018 2019
  18. Số đôi giày thể thao 400 700 300 600 bán được b) Số đôi giày thể thao cửa hàng bán được trong bốn năm là: 0,5 400 + 700 + 300 + 600 = 2 000 (đôi) Bài 4 1. Cho hình vẽ sau: (NB) 2đ (2 Nêu tên các góc có trong hình vẽ đó điểm) 2. Cho đoạn thẳng AB = 7 cm. Gọi C là điểm thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC = 4cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng CB (TH) b)Vẽ điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AC. Tính độ dài
  19. MB. (VD) 1. Các góc có trong hình vẽ là: góc xOy, góc xOz, góc yOz 0,5 2. 0,25 a)Theo hình vẽ ta có: AC + CB = AB 0,25 Hay 4 + CB = 7 Suy ra CB = 7 – 4 =3 (cm) b) Vì M là trung điểm của đoạn thẳng AC nên MC == = 2 (cm) 0,5 Ta có: MB = MC+CB = 2+3 =5 (cm) 0,5 Bài 5 Trong một hộp có một số bút bi xanh và một số bút bi đỏ. Lấy ngẫu (1 nhiên một chiếc bút từ hộp xem màu rồi trả lại vào hộp. Lặp lại hoạt điểm) động trên 60 lần, ta được kết quả như sau: . Loại bút Bút bi xanh Bút bi đỏ Số lần 48 12 1đ a) Số lần xuất hiện bút bi đỏ là bao nhiêu?. (NB) b) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút bi xanh. (VD) a) Số lần xuất hiện bút bi đỏ là: 12 lần 0,5
  20. b) Xác suất thực nghiệm của sự kiện lấy được bút bi xanh là: = 0,5 Bài 6 (1 Tính nhanh: 1đ điểm) . 0,25 = 0,25 = == 0,5 Tiên châu, ngày 24 tháng 04 năm 2024 Phê duyệt của Phê duyệt của Phê duyệt của Giáo viên ra đề Hiệu trưởng Tổ trưởng Nhóm trưởng Trần Hoa Linh Trần Đình Trí Trần Đình Trí Nguyễn Thị Kiều
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2