Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Duy Xuyên
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Duy Xuyên” là tài liệu hữu ích giúp các em ôn tập cũng như hệ thống kiến thức môn học, giúp các em tự tin đạt điểm số cao trong kì thi sắp tới. Mời các em cùng tham khảo đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Duy Xuyên
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Tổng Mức độ đánh giá Chương/ % TT Nội dung/đơn vị kiến thức Chủ đề điểm Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân số Phân số. Tính chất cơ bản của C1; 2 B1a phân số. So sánh phân số 0,5 0,5 Các phép tính với phân số B2 25% B7 B3a 0,5 1đ 2 Số thập Số thập phân và các phép tính với C3 C4 B1b B3b phân số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần 15% 0,25 0,25đ 0,5 0,5 trăm 3 Các hình Điểm, đường thẳng, tia C5 hình học cơ 0,25 bản Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng C6 B5 30% 0,25 1,5đ Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc C 7,8 B4 0,5 0,5đ Thu thập Thu thập, phân loại, biểu diễn dữ C9 và tổ chức liệu theo các tiêu chí cho trước 0,25 4 15% dữ liệu Mô tả và biểu diễn dữ liệu trên C10 B6c các bảng, biểu đồ 0,25 1đ Phân tích Hình thành và giải quyết vấn đề và xử lí dữ đơn giản xuất hiện từ các số liệu C11,12 B6a,b 5 15% liệu và biểu đồ thống kê đã có 05,đ 1đ Tổng 8 2 4 3 0 4 0 2 Tỉ lệ % 40% 25% 25% 10% 100% Tỉ lệ chung 65% 35% 100
- BẢNG ĐẶC TẢ HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 6 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Nội dung/Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức biêt hiểu dụng dụng cao Nhận biết: 2TN 1TL - Nhận biết được phân số có tử số hoặc mẫu số là số (C1 (B1a) Phân số. Tính chất cơ bản nguyên âm C2) của phân số. So sánh –– Nhận biết được hỗn số dương Phân số phân số Thông hiểu: 1 – So sánh được hai phân số cho trước. Các phép tính với phân số Vận dụng: 2TL 1TL – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia (B2,B (B7) với phân số. 3a) Số thập phân và các phép Nhận biết: 1TN 1TN 1TL 1TL tính với số thập phân. Tỉ - Nhận biết số thập phân âm, số đối của số thập phân (C3) (C4) (B1b) (B3b) số và tỉ số phần trăm Thông hiểu: - So sánh hai số thập phân cho trước Số thập Vận dung: 2 phân - Thực hiện phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm. Các Điểm, đường thẳng, tia Nhận biết: 1TN hình – Nhận biết tiên đề về đường thẳng đi qua hai điểm (C5) 3 phân biệt. hình học cơ bản
- Đoạn thẳng. Độ dài đoạn Nhận biết: 1TN thẳng – Nhận biết được khái niệm đoạn thẳng, trung điểm (C6) của đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. 1TL (B5) Góc. Các góc đặc biệt. Số Nhận biết: 2TN đo góc – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc. (C7,C8) – Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc 1TL nhọn, góc tù, góc bẹt). (B4) – Nhận biết được khái niệm số đo góc. Thu thập, phân loại, biểu Nhận biết: 1TN diễn dữ liệu theo các tiêu - Nhận biết được tính hợp lí của dữ liệu theo các tiêu (C9) Thu chí cho trước chí đơn giản thập và Mô tả và biểu diễn dữ liệu Nhận biết: 1TN 1TL tổ chức trên các bảng, biểu đồ – Nhận dạng, đọc được dữ liệu trên biểu đồ. (C10) (B6c) 4 dữ liệu – So sánh dữ liệu trên biểu đồ. Vận dụng: - Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng biểu đồ thích hợp ở dạng: Bảng thống kê, biểu đồ tranh, biểu đồ cột, biểu đồ cột kép Hình thành và giải quyết Thông hiểu: 2TN Phân vấn đề đơn giản xuất hiện – Nhận ra được vấn đề hoặc quy luật đơn giản dựa trên (C11,C12 tích và 5 từ các số liệu và biểu đồ phân tích các số liệu thu được ở dạng: bảng thống kê; ) xử lí dữ thống kê đã có biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép 2TL liệu (B6a,b) 8TN 4TN Tổng 2TL 3TL 4TL 2TL Tỉ lệ % 40% 25% 25% 10% Tỉ lệ chung 65% 35%
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN - Lớp 6 ĐỀ A Thời gian làm bài: 90 phút I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân số? 5 3 13 2,5 A. . B. . C. . D. . 0 2,8 5 3 3 Câu 2: Hỗn số 2 được viết dưới dang phân số là? 5 5 6 11 13 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 3: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? 4 A. 4,7. B. -4,7. C. 47. D. . 7 Câu 4: Cách so sánh nào sau đây là đúng? A. -2,5 > -2,2. B. 0,5 < 0. C. 2,53 > 3,1. D. 2,53 < 3,1. Câu 5: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Câu 6: Gọi I là trung điểm của AB. Nếu AB = 4cm thì độ dài đoạn thẳng IA bằng: I A B A. 4cm. B. 2cm. C. 8cm. D. 16cm. Câu 7: Hình gồm hai tia chung gốc Ax, Ay được gọi là A. Góc Axy. B. Góc xyA. C. Góc xAy. D. Góc bẹt. Câu 8: Góc trong hình bên có số đo bao nhiêu độ? A. 900. B. 500. C. 1300. D. 1800. Câu 9: Dữ liệu nào không hợp lí trong dãy dữ liệu sau? Tên các món ăn: xôi; bún; phở; rượu. A. Xôi. B. Bún. C. Phở. D. Rượu.
- Sử dụng dữ kiện sau để làm câu 10, câu 11, câu 12. Biểu đồ bên cho biết số máy cày của 5 xã. Câu 10: Xã nào có nhiều máy cày nhất? A. Xã A. B. Xã B. C. Xã C. D. Xã D. Câu 11: Xã A nhiều hơn xã E bao nhiêu máy cày? A. 3,5 máy cày. B. 3 máy cày. C. 35 máy cày. D. 30 máy cày. Câu 12: Tổng số máy cày của 5 xã là bao nhiêu? A. 175 máy cày. B. 17,5 máy cày. C. 170 máy cày. D. 17 máy cày. II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) 3 5 8 9 1 Bài 1: (1đ) a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: ; ; ; ; . 7 7 7 7 7 b) Thực hiện phép tính rồi làm tròn đến hàng phần mười: (-1,245) + (-4,235) Bài 2: (0,5đ) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) 7 5 1 11 1 5 a) b) . . 12 12 5 16 5 16 2 Bài 3: (1đ) Nhà bạn Lan nuôi được một đàn gà 180 con. Mẹ bạn bán được số gà đã nuôi. 5 a) Hỏi mẹ bạn Lan bán được bao nhiêu con gà? b) Lúc đầu mẹ bạn Lan dự định bán 120.000 đồng một con gà nhưng do ảnh hưởng của dịch bệnh nên giá thực tế đã giảm 20% so với dự định lúc đầu. Tính số tiền thực tế của mẹ bạn Lan thu được sau khi bán số gà trên? Bài 4: (0,5đ) Viết tên (cách viết kí hiệu) của góc, chỉ ra đỉnh, cạnh của góc trong hình vẽ sau: Bài 5: (1,5đ) Cho đoạn thẳng AB = 6cm, lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC=3cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. b) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? Bài 6: (2đ) Bảng thống kê sau cho biết số lượng các bạn yêu thích thể loại phim của lớp 6A. Thể loại phim Hành động Khoa học viễn tưởng Hoạt hình Hài Số lượng bạn yêu thích 6 5 12 8 a) Thể loại phim nào được nhiều bạn yêu thích nhất? b) Hãy cho biết bảng thống kê trên có bao nhiêu học sinh? c) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. 2n 5 Bài 7: (0,5 đ) Chứng minh phân số là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n. n2 --------HẾT----------
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023 -2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN - Lớp 6 ĐỀ B Thời gian làm bài: 90 phút II. TRẮC NGHIỆM ( 3,0 điểm) Chọn phương án trả lời đúng (A hoặc B, C, D) trong các câu sau, rồi ghi vào giấy làm bài Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào là phân số? 15 1,3 13 2,5 A. . B. . C. . D. . 2 2 0 4 3 Câu 2: Hỗn số 4 được viết dưới dang phân số là? 5 7 12 23 17 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 Câu 3: Trong các số sau, số nào là số thập phân âm? 7 A. 7,4. B. -7,4. C. 74. D. . 4 Câu 4: Cách so sánh nào sau đây là đúng? A. -3,5 > -3,2. B. 1,5 < 0. C. 3,53 > 3,1. D. 3,53 < 3,1. Câu 5: Có bao nhiêu đường thẳng đi qua hai điểm phân biệt A và B? A. 1. B. 2. C. 3. D. Vô số. Câu 6: Gọi I là trung điểm của AB. Nếu AB = 6cm thì độ dài đoạn thẳng IA bằng: I A B A. 6cm. B. 2cm. C. 12cm. D. 3cm. Câu 7: Hình gồm hai tia chung gốc Bx, By được gọi là A. Góc Bxy. B. Góc xBy. C. Góc xyB. D. Góc bẹt. Câu 8: Góc mOn trong hình bên có số đo bao nhiêu độ? A. 900. B. 500. C. 1300. D. 1800. Câu 9: Dữ liệu nào không hợp lí trong dãy dữ liệu sau? Tên các món ăn: cháo; mỳ; bia; phở. A. Cháo. B. Mỳ. C. Phở. D. Bia.
- Sử dụng dữ kiện sau để làm câu 10, câu 11, câu 12. Biểu đồ bên cho biết số máy cày của 5 xã. Câu 10: Xã nào có ít máy cày nhất? A. Xã A. B. Xã E. C. Xã C. D. Xã D. Câu 11: Xã A nhiều hơn xã C bao nhiêu máy cày? A. 25 máy cày. B. 2,5 máy cày. C. 20 máy cày. D. 2 máy cày. Câu 12: Tổng số máy cày của 5 xã là bao nhiêu? A. 175 máy cày. B. 17,5 máy cày. C. 170 máy cày. D. 17 máy cày. II. TỰ LUẬN ( 7,0 điểm) 4 6 9 10 1 Bài 1: (1đ) a) Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự tăng dần: ; ; ; ; . 5 5 5 5 5 b) Thực hiện phép tính rồi làm tròn đến hàng phần mười: (-2,235) + (-3,435) Bài 2: (0,5đ) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể) 5 3 1 8 1 7 a) b) . . 14 14 6 15 6 15 3 Bài 3: (1đ) Nhà bạn Lan nuôi được một đàn gà 160 con. Mẹ bạn bán được số gà đã nuôi. 5 a) Hỏi mẹ bạn Lan bán được bao nhiêu con gà? b)Lúc đầu mẹ bạn Lan dự định bán 110.000 đồng một con gà nhưng do ảnh hưởng của dịch bệnh nên giá thực tế đã giảm 20% so với dự định lúc đầu. Tính số tiền thực tế của mẹ bạn Lan thu được sau khi bán số gà trên? Bài 4: (0,5đ) Viết tên (cách viết kí hiệu) của góc, chỉ ra đỉnh, cạnh của góc trong hình vẽ sau: Bài 5: (1,5đ) Cho đoạn thẳng AB = 8cm, lấy điểm C thuộc đoạn thẳng AB sao cho AC=4cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng BC. b) Điểm C có là trung điểm của đoạn thẳng AB không? Vì sao? Bài 6: (2đ) Bảng thống kê sau cho biết số lượng các bạn yêu thích thể loại phim của lớp 6A. Thể loại phim Hành động Khoa học viễn tưởng Hoạt hình Hài Số lượng bạn yêu thích 6 5 12 8 a) Thể loại phim nào được ít bạn yêu thích nhất? b) Hãy cho biết bảng thống kê trên có bao nhiêu học sinh? c) Hãy vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. 2n 3 Bài 7: (0,5 đ) Chứng minh phân số là phân số tối giản với mọi số tự nhiên n. n 1 --------HẾT----------
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : TOÁN – Lớp : 6 Đề A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C D B D A B C B D A C A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 a) 8 -3 1 5 9 0,5 Theo thứ tự tăng dần là: ; ; ; ; . (1 7 7 7 7 7 điểm) b) (-1,245) + (-4,235) = - (1,245 + 4,235) = -5,48 0.25 Làm tròn -5,48 đến hàng phần mười là -5,5. 0,25 Bài 2 a) 7 5 ( 0,5 12 12 điểm) 75 0,1 12 2 0,1 12 1 0,05 6 b) 1 11 1 5 . . 5 16 5 16 1 11 5 0,1 . 5 16 16 1 0,1 .1 5 1 0,05 5 Bài 3 a) Số con gà mẹ bạn Lan bán được là: 0,1 (1 điểm) 2 0,4 180. 72 (con gà) 5 b) Số tiền bị giảm khi bán một con gà là: 20 0,15 120 000. 24 000 (đồng) 100 Số tiền thực tế khi bán một con gà là: 0,15 120 000 - 24 000 = 96 000 ( đồng) Số tiền thực tế của mẹ bạn Lan thu được khi bán số gà trên là: 72.96 000 = 6 912 000 (đồng) 0,2
- Bài 4 Tên góc bằng kí hiệu: 𝑚𝐵𝑛 (hoặc 𝑛𝐵𝑚 hoặc 𝐵 ) đều đúng 0,2 ( 0,5 Đỉnh là B 0,15 điểm) Cạnh là Bm, Bn. 0,15 Bài 5 a) Vẽ hình đúng 0,25 ( 1,5 điểm) 0,1 Vì C thuộc đoạn thẳng AB nên: AC + CB = AB 0,2 CB = AB - AC 0,2 CB = 6 - 3 0,15 CB = 3 0,1 Vậy CB = 3cm. b) Vì C thuộc đoạn thẳng AB AC = CB = 3cm 0,25 Nên C là trung điểm của AB. 0,25 Bài 6 a) Thể loại phim được nhiều bạn yêu thích nhất là là hoạt hình. 0,5 (2 điểm) b) Số học sinh trong bảng thống kê trên là: 6 + 5 + 12 + 8 = 31 (học sinh) 0,5 c) Biểu đồ cột - Vẽ được trục ngang biểu diễn thể loại phim yêu thích, trục đứng biểu 0,5 diễn sô lượng bạn yêu thích - Với mỗi thể loại phim trên trục ngang vẽ được hình chữ nhật có chiều cao bằng với số lương bạn yêu thích ( chiều rộng các hình chữ nhật bằng 0,5 nhau)
- Bài 7 Gọi ƯC (2n + 5; n + 2) = d 0,1 (0,5 0,1 điểm) Ta có : (2n 5) d và (n 2) d 2.(n 2) d (2n 4) d 0,1 (2n 5) (2n 4) d ( 2 n 5 2 n 4) d 0,1 (2n - 2n) (5 - 4) d 1 d d 1 0,1 2n 5 Vì ƯC (2n + 5; n + 2) = 1 nên phân số n 2 là phân số tối giản. Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 0,25) + điểm TL (làm tròn 1 chữ số thập phân)
- UBND HUYỆN DUY XUYÊN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM Môn : TOÁN – Lớp : 6 Đề B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án A C B C A D B C D B A A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài Hướng dẫn chấm Điểm Bài 1 a) 9 - 4 1 6 10 0,5 Theo thứ tự tăng dần là: ; ; ; ; . (1 5 5 5 5 5 điểm) b) (-2,235) + (-3,435) = - (2,235 + 3,435) = -5,67 0.25 Làm tròn -5,67 đến hàng phần mười là -5,7. 0,25 Bài 2 a) 5 3 ( 0,5 14 14 điểm) 53 0,1 14 2 0,1 14 1 0,05 7 b) 1 8 1 7 . . 6 15 6 15 18 7 0,1 . 6 15 15 1 0,1 .1 6 1 0,05 6 Bài 3 c) Số con gà mẹ bạn Lan bán được là: 0,1 (1 điểm) 3 0,4 160. 96 (con gà) 5 d) Số tiền bị giảm khi bán một con gà là: 20 0,15 110 000. 22 000 (đồng) 100 Số tiền thực tế khi bán một con gà là: 0,15 110 000 - 22 000 = 88 000 ( đồng) Số tiền thực tế của mẹ bạn Lan thu được khi bán số gà trên là: 96.88 000 = 8 448 000 (đồng) 0,2
- Bài 4 Tên góc bằng kí hiệu: 𝑚𝐴𝑛 (hoặc 𝑛𝐴𝑚 hoặc 𝐴 ) đều đúng. 0,2 ( 0,5 Đỉnh là A 0,15 điểm) Cạnh là Am, An. 0,15 Bài 5 a) Vẽ hình đúng 0,25 ( 1,5 điểm) 0,1 Vì C thuộc đoạn thẳng AB nên: 0,2 AC + CB = AB 0,2 CB = AB - AC 0,15 CB = 8 - 4 0,1 CB = 4 Vậy CB = 4cm. b) Vì C thuộc đoạn thẳng AB AC = CB = 4cm 0,25 Nên C là trung điểm của AB. 0,25 Bài 6 a) Thể loại phim được ít bạn yêu thích nhất là khoa học viễn tưởng. 0,5 (2 điểm) b) Số học sinh trong bảng thống kê trên là: 6 + 5 + 12 + 8 = 31 (học sinh) 0,5 c) Biểu đồ cột - Vẽ được trục ngang biểu diễn thể loại phim yêu thích, trục đứng biểu 0,5 diễn sô lượng bạn yêu thích - Với mỗi thể loại phim trên trục ngang vẽ được hình chữ nhật có chiều cao bằng với số lương bạn yêu thích ( chiều rộng các hình chữ nhật bằng 0,5 nhau)
- Bài 7 Gọi ƯC (2n + 3; n + 1) = d 0,1 (0,5 0,1 điểm) Ta có : (2n 3) d và (n 1) d 2.(n 1) d (2n 2) d 0,1 Do đó : (2n 3) (2n 2) d (2n 3 2n 2) d 0,1 (2n - 2n) (3 - 2) d 1 d d 1 0,1 2n 3 Vì ƯC (2n + 3; n + 1) = 1 nên phân số n 1 là phân số tối giản Lưu ý: 1) Học sinh có thể giải cách khác nếu đúng thì vẫn ghi điểm tối đa. 2) Cách tính điểm toàn bài = ( Số câu TN đúng x 0,25) + điểm TL (làm tròn 1 chữ số thập phân) Duy nghĩa, ngày 23 tháng 4 năm 2024. GIÁO VIÊN RA ĐỀ TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN Lê Thị Tuyết Dung Trần Văn Hậu GIÁO VIÊN KIỂM TRA Hứa Thịnh
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 392 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 447 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 299 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 273 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 247 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 82 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn