intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:19

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước” được chia sẻ dưới đây, các bạn học sinh được ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học, rèn luyện và nâng cao kỹ năng giải bài tập để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt được kết quả mong muốn. Mời các bạn tham khảo đề thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Tiên Phước

  1. PHÒNG GDĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC: 2023 - 2024 (Thời gian làm bài: 90 phút) Mức độ Nội Tổng % điểm đánh giá Chương/ dung/ TT Nhận Thông Vận Vận Chủ đề đơn vị biết hiểu dụng dụng cao kiến thức TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Phân số. Tính chất cơ bản của 2 1 phân số. 10% (0,5 đ) (0,5 đ) So sánh Phân số phân số 1 (14 tiết) Các phép tính với 1 phân số 10% (1,0 đ) Số thập phân và các phép Số thập tính với số 3 1 1 2 phân thập phân. 27,5% (0,75 đ) (1,0 đ) (1,0 đ) Tỉ số và tỉ (13 tiết) số phần trăm. Những -Điểm, 4 2 35% hình học đường (1,0 đ) 1 (2,0 đ) 3 cơ bản thẳng, tia. (0,5 đ) -Đoạn (17 tiết) thẳng.Độ
  2. dài đoạn thẳng - Góc.Các góc đặc biệt. Số đo góc. 4 Dữ liệu Làm quen với một số và xác mô hình suất xác suất thực đơn giản. nghiệm Làm quen (16 tiết) với việc mô tả xác suất (thực nghiệm) 3 của khả 7,5% (0,75 đ) năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong một số mô hình xác suất đơn giản Mô tả xác 1 10% suất (thực (1,0 đ) nghiệm) của khả năng xảy ra nhiều lần của một sự kiện trong
  3. một số mô hình xác suất đơn giản 12 2 3 2 1 20 Tổng 3,0đ 1,0đ 3,0đ 2,0đ 1đ 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ 70% 100% chung HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ CHUYÊN MÔN BỘ MÔN Trần Thị Diệu Linh Đoàn Văn Lâm
  4. PHÒNG GDĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI NĂM HỌC: 2023 - 2024 (Thời gian làm bài: 90 phút) Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung/đơn vị TT Chương/Chủ đề Mức độ đánh giá kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao *Nhận biết: – Nhận biết được phân số. Phân số. Tính 2 – Nhận biết được chất cơ bản của (TN1,2) số đối của phân phân số. So sánh 1 số. phân số (TL1a) – So sánh được 2 phân số cùng 1 Phân số mẫu *Vận dụng cao: – Giải quyết được một số vấn đề Các phép tính về thực tiễn (phức 1 phân số hợp, không quen (TL5) thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 2 Số thập phân Số thập phân và *Nhận biết: các phép tính với – Nhận biết được 3 số thập phân. Tỉ số thập phân, số (TN3,4,5) số và tỉ số phần đối của một số trăm thập phân. *Thông hiểu: – Thực hiện phép 1 cộng, trừ và nhân (TL1b) số thập phân. *Vận dụng: 1 - Vận dụng được (TL2)
  5. các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối để tính nhanh *Nhận biết: - Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa - Điểm, đường điểm, đường thẳng, tia. thẳng. 4 - Đoạn thẳng.Độ - Nhận biết được (TN 6,7,8,9) dài đoạn thẳng cặp đường thẳng 1 - Góc.Các góc song song. (TL3a) đặc biệt. Số đo -Nhận biết được góc. trung điểm của đoạn thẳng. Độ 3 Các hình hình dài đoạn thẳng. học cơ bản - Nhận biết góc đặc biệt *Thông hiểu: - Kể tên các cặp đường thẳng cắt nhau. - Kể tên bộ ba 1 điểm thẳng hàng (TL3b) và chỉ ra được điểm mằn giữa trong 3 điểm đó. - Kể tên các góc trên hình. 4 Một số yếu tố Làm quen với Nhận biết: xác suất một số mô hình - Làm quen với xác suất đơn mô hình xác suất 3 giản. Làm quen trong một số trò (TN10,11,12) với việc mô tả chơi, thí nghiệm xác suấ đơn giản. đơn giản. Mô tả xác suất Vận dụng: 1 1 (thực nghiệm) – Sử dụng được (TL4a) (TL4b) của khả năng xảy phân số để mô tả
  6. xác suất (thực nghiệm) của khả năng xảy ra ra nhiều lần của nhiều lần thông một sự kiện qua kiểm đếm số trong một số mô lần lặp lại của hình xác suất khả năng đó đơn giản trong một số mô hình xác suất đơn giản. Tổng 12 TN + 2 TL 3 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ CHUYÊN MÔN BỘ MÔN Trần Thị Diệu Linh Đoàn Văn Lâm PHÒNG GDĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II, NĂM HOC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN – Lớp 6 Thời gian 90 phút (Không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1: (NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào biểu diễn phân số. A. B. C. D.
  7. Câu 2: (NB). Số đối của phân số là: A. B. C. D. Câu 3: (NB). Số đối của số thập phân 3,15 là: A. -1,35. B. -3,15. C. 3,15. D. -5,13. Câu 4: (NB). Viết số thập phân 0,75 về dạng phân số tối giản ta được. A. B. C. D. Câu 5: (NB). Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được. A. 20,24. B. 24,02. C. 2,024. D. 202,4. Câu 6: (NB) Cho điểm A cách điểm B một khoảng cách 8 cm . Khi đó độ dài đoạn thẳng AB là: A.16 cm. B. 10 cm. C. 8 cm. D. 4 cm. Câu 7: (NB) Cho các số đo góc 35⁰; 105⁰; 90⁰; 60⁰; 152⁰; 45⁰; 89⁰. Có bao nhiêu góc là góc nhọn? A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 8: (NB) Điểm H thuộc đường thẳng d thì được kí hiệu là : A. H ∈ d. B. H d. C. H ∉ d. D. H = d. Câu 9: Cho hình vẽ, chọn đáp án đúng. M T A B I C D K E F H P A. M là trung
  8. điểm của AB. B. T là trung điểm của HP. C. K là trung điểm của EF. D. I là trung điểm của CD. Câu 10: (NB Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số? A. Bảng danh sách học tên học sinh lớp 6A. B. Tên các xã trong huyện. C. Bảng điểm tổng kết học kì I môn toán lớp 6A. D. Tên các lớp trong trường. Câu 11:(NB) Khi tung đồng xu 1 lần. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với mặt của đồng xu: A. {N; N}. B. {N; S}. C. {S; S}. D. {S}. Câu 12: (NB) ). Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu là: 37; 36,9 ; 37,1 ; 36,8; 36,9. Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên A. Làm thí nghiệm. B. Quan sát. C. Lập phiếu hỏi. D. Phỏng vấn. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1:(1,5 điểm) a) (NB) So sánh các số sau: và . b) (TH) Tìm x biết: x – 5,01 = 7,02 – 2,15. Bài 2: (VD) (1 điểm) Lớp 6A có 40 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba mức: tốt, khá và đạt. Số học sinh xếp mức tốt chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh xếp mức đạt bằng số học sinh còn lại. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh xếp mức khá so với số học sinh cả lớp? Bài 3: (1,5 điểm) a) (NB)Trên tia Ax, lấy điểm B sao cho đoạn thẳng AB= 6cm. Vẽ điểm I là trung điểm của AB. b) (TH) Tính độ dài đoạn thẳng AI?
  9. Bài 4: (VD) (2 điểm) Gieo một con xúc sắc 6 mặt 85 lần ta được kết quả như sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 12 15 14 19 14 11 a) (TH) Số lần xuất hiện mặt 4 chấm là bao nhiêu? b) (VD) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt số chấm chẵn. Bài 5: (VDC)(1,0 điểm) Tính --------------------------HẾT--------------------------
  10. PHÒNG GDĐT HUYỆN TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KÌ II, NĂM HỌC 2023 - 2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI MÔN: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng Câu 1: (NB) Trong các cách viết sau, cách viết nào biểu diễn phân số. A. B. C. D. Câu 2: (NB). Số đối của phân số là: A. B. C. D. Câu 3: (NB). Số đối của số thập phân 4,35 là: A. -3,45. B. -4,35. C. 4,35. D. -5,34. Câu 4: (NB). Viết số thập phân 0,25 về dạng phân số tối giản ta được. A. B. C. D. Câu 5: (NB). Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được. A. 20,23. B. 23,02. C. 2,023. D. 202,3. Câu 6: (NB) Cho điểm A cách điểm B một khoảng cách 6 cm . Khi đó độ dài đoạn thẳng AB là: A.12 cm. B. 8 cm. C. 6 cm. D. 3 cm. Câu 7: (NB) Cho các số đo góc 35⁰; 75⁰; 90⁰; 60⁰; 152⁰; 45⁰; 89⁰. Có bao nhiêu góc là góc nhọn? A. 3. B. 5. C. 4. D. 6.
  11. Câu 8: (NB) Điểm H thuộc đường thẳng d thì được kí hiệu là : A. H ∈ d. B. H d. C. H ∉ d. D. H = d. Câu 9: Cho hình vẽ, chọn đáp án đúng. M T A B I C D K E F H P A. I là trung điểm của CD. B. T là trung điểm của HP. C. K là trung điểm của EF. M. I là trung điểm của AB. Câu 10: (NB Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số? A. Tên các xã trong huyện. B. Bảng điểm tổng kết học kì I môn toán lớp 6A. C. Tên các lớp trong trường. D. Bảng danh sách học tên học sinh lớp 6A. Câu 11:(NB) Khi tung đồng xu 1 lần. Tập hợp các kết quả có thể xảy ra đối với mặt của đồng xu: A. {N; N}. B. {S; S}. C. {S; N}. D. {S}. Câu 12: (NB) ). Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu là: 37; 36,9; 37,1 ; 36,8 ; 36,9. Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên A. Phỏng vấn. B. Quan sát. C. Lập phiếu hỏi. D. Làm thí nghiệm.
  12. II. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài 1:(1,5 điểm) a) (NB) So sánh các số sau: và . b) (TH) Tìm x biết: x – 6,01 = 8,02 – 3,15. Bài 2:(VD) (1 điểm) Lớp 6B có 36 học sinh xếp loại học lực học kỳ I bao gồm ba mức: tốt, khá và đạt. Số học sinh xếp mức đạt chiếm số học sinh cả lớp, số học sinh xếp mức khá bằng số học sinh còn lại. Tính tỉ số phần trăm của số học sinh xếp mức tốt so với số học sinh cả lớp? Bài 3: (1,5 điểm) a) (NB)Trên tia Bx, lấy điểm A sao cho đoạn thẳng BA = 4cm. Vẽ M là trung điểm của AB. b)(TH) Tính độ dài đoạn thẳng BM? Bài 4: (VD) (2 điểm) Gieo một con xúc sắc 6 mặt 100 lần ta được kết quả như sau: Mặt 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần xuất hiện 20 12 25 14 16 13 a) (TH) Số lần xuất hiện mặt 3 chấm là bao nhiêu? b) (VD) Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt số chấm lẽ. Bài 5: (VDC)(1,0 điểm) Tính P = --------------------------HẾT--------------------------
  13. PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI 2024 Môn: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ A PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án D C B A D C B A D C B A PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Bài Nội dung Điểm a) So sánh các số sau: và . Vì: -7 < -4 0,25 Bài 1 => 0,25 (1,5 điểm) b) Tìm x biết: x – 5,01 = 7,02 – 2,15 x – 5,01 = 4,87 0,30 x = 4,87 + 5,01 = 9,88 0,60 Vậy: x = 9,88 0,10 - Số học sinh xếp mức tốt của lớp là: (học sinh) 0,20 Bài 2 (1 điểm) - Số học sinh xếp mức đạt của lớp là: (học sinh) 0,20 - Số học sinh xếp mức khá của lớp là: (học sinh) 0,20
  14. - Tỉ số % giữa số học sinh mức khá so với cả lớp là: 0,20 Đáp số: 25% 0,1. a) Hình vẽ: A I B x 0,50 Bài 3 (1,5 điểm). b) Vì I là trung điểm của đoạn thẳng AB. 0,35 Ta có: 0,50 Vậy: AM = 3cm 0,15 a) Số lần xuất hiện mặt 4 chấm là: 25 lần 1.0 Bài 4 b) 0,5 (2,0 điểm) - Tổng mặt chẵn :20 + 25 + 16 = 61 - Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt số chấm chẵn là: 0,5 P= P 0,30 Bài 5 P= 0,30 (1,0 điểm). P= 0,30 Vậy: P = 0,10 HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ CHUYÊN MÔN BỘ MÔN
  15. Trần Thị Diệu Linh Đoàn Văn Lâm
  16. PHÒNG GDĐT TIÊN PHƯỚC KIỂM TRA CUỐI KỲ II, NĂM HỌC 2023- TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI 2024 Môn: TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÃ ĐỀ B PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D C B A D C B A A B C D PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu Nội dung Điểm a) So sánh các số sau: và . Vì: -5 < -4 Bài 1 0,25 (1,5 điểm) Nên < 0,25 b) Tìm x biết: x – 6,01 = 8,02 – 3,15. x – 6,01 = 4,87 0,30
  17. x = 4,87 + 6,01 = 10,88 0,60 Vậy: x = 10,88. 0,10 - Số học sinh xếp mức đạt của lớp là: (học sinh) 0,20 - Số học sinh xếp mức khá của lớp là: (học sinh) 0,20 Bài 2 - Số học sinh xếp mức tốt của lớp là: (học sinh) 0,20 (1,0 điểm) - Tỉ số % giữa số học sinh mức tốt so với cả lớp là: 0,20 Đáp số: 25% 0.10 B M A x 0,50 Hình vẽ: Vì M là trung điểm của đoạn thẳng AB. 0,35 Bài 3 (1,5 điểm) Ta có: 0,50 Vậy: AM = 2cm 0,15
  18. a) Số lần xuất hiện mặt 3 chấm là: 25 lần 1,0 Bài 4 b) (2 điểm). 0,50 - Tổng mặt lẽ :20 + 25 + 16 = 61 - Xác suất thực nghiệm của sự kiện gieo được mặt số chấm lẽ là: 0,50 P= P 0,30 Bài 5 (1,0 điểm). P= 0,30 P= 0,30 Vậy: P = 0,10 --------------------------HẾT-------------------------- HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG NHÓM TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ CHUYÊN MÔN BỘ MÔN Đoàn Văn Lâm
  19. Trần Thị Diệu Linh
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2