intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:12

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bá Phiến

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II 2023-2024 MÔN TOÁN-LỚP 6-THỜI GIAN: 90 phút Mức độ đánh giá Tổng % Nội TT Chương/ (4 -11) điểm dung/đơn vị (1 Chủ đề NB TH VD VDC (12) kiến thức ) (2) TN TN TN TN (3) TL TL TL TL KQ KQ KQ KQ Phân số. Tính chất cơ 3 Chủ đề: bản của phân (0.7 1 7,5% Phân số số. So sánh 5đ) phân số Số thập phân và các phép Chủ đề: tính với số 1 1 2 3 1 2 Số thập thập phân. Tỉ (0,2 (0,2 (1,0 (2,0 (1,0 45% phân số và tỉ số 5 đ) 5 đ) đ) đ) đ) phần trăm 2 Điểm, đường (0,5 5% thẳng, tia Chủ đề: đ) Các hình Đoạn thẳng. 1 3 hình học cơ Độ dài đoạn (0,2 2,5% bản thẳng 5 đ) Góc. Các góc 1 1 đặc biệt. Số (0,2 (1,5 17,5% đo góc 5 đ) đ) Chủ đề: Thu thập, Dữ liệu và phân loại, 1 xác suất biểu diễn dữ 2,5% (0,2 thực liệu theo các 5 đ) nghiệm tiêu chí cho trước Mô tả và biểu 1 diễn dữ liệu 2,5% (0,2 trên các 4 bảng, biểu đồ 5 đ) Hình thành và giải quyết vấn đề đơn 1 2 giản xuất (0,2 (1,5 17,5% hiện từ các số liệu và 5 đ) đ) biểu đồ thống kê đã có
  2. 10 1 2 4 3 1 21 Tổng 2,5 1.5 0,5 2.5 2.0 1.0 10.0 Tỉ lệ phần trăm 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Tam tiến, ngày 22 tháng 04 năm 2024 Giáo viên bộ môn Nguyễn Hồng Rin BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ II MÔN TOÁN-LỚP 6-NĂM HỌC: 2023-2024-Thời gian: 90 phút Số câu hỏi TT Chủ đề ` Mức độ đánh giá theo mức độ nhận thức NB TH VD VDC Phân số. Nhận biết: Tính chất – Nhận biết được phân số với tử cơ bản số hoặc mẫu số là số nguyên âm. TN Chủ đề: của phân – Nhận biết nhận biết được quy (1-3-8) 1 Phân số số. So tắc bằng nhau của hai phân số. sánh – Nhận biết được hỗn số dương. phân số Nhận biết: Nhận biết được số thập phân âm, số đối của một số TN TN thập phân. (7) (4) Thông hiểu: So sánh được hai số TL thập phân cho trước. (2a,b) Vận dụng: – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. Số thập – Vận dụng được các tính chất TL Chủ (4a,b,c) phân và giao hoán, kết hợp, phân phối đề: các phép của phép nhân đối với phép 2 Số thập tính với cộng, quy tắc dấu ngoặc với số phân số thập thập phân trong tính toán phân. Tỉ – Thực hiện được ước lượng và số và tỉ số làm tròn số thập phân. phần – Giải quyết được một số vấn đề trăm thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về số thập phân, tỉ số và tỉ số phần trăm (ví dụ: các bài toán liên quan đến lãi suất tín dụng, liên quan đến thành phần các chất trong Hoá học,...).
  3. Vận dụng cao: Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với TL các phép tính về số thập phân, tỉ (5) số và tỉ số phần trăm. Nhận biết: TN – Nhận biết được những quan hệ (9 - Điểm, cơ bản giữa điểm, đường thẳng: 10) đường điểm thuộc đường thẳng, điểm thẳng, tia không thuộc đường thẳng; tiên Chủ đề: đề về đường thẳng đi qua hai Các điểm phân biệt. hình Đoạn Nhận biết: Nhận biết được khái NB hình học thẳng. Độ niệm đoạn thẳng, trung điểm của 3 (11) cơ bản dài đoạn đoạn thẳng, độ dài đoạn thẳng. thẳng Nhận biết: NB Góc. Các – Nhận biết được khái niệm góc. (12) góc đặc TL biệt. Số đo góc (1) Nhận biết: Nhận biết được tính TN Thu thập, hợp lí của dữ liệu theo các tiêu (2) phân chí đơn giản. loại, biểu diễn dữ liệu theo các tiêu chí cho trước Chủ đề: Mô tả và Nhận biết: Đọc được các dữ liệu Dữ liệu biểu diễn ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ TN và xác dữ liệu tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (5) 4 suất trên các (column chart). thực bảng, nghiệm biểu đồ Hình TN thành và Thông hiểu: Nhận ra được vấn (6) giải quyết đề hoặc quy luật đơn giản dựa vấn đề trên phân tích các số liệu thu đơn giản được ở dạng: bảng thống kê; xuất hiện biểu đồ tranh; biểu đồ dạng từ các số cột/cột kép (column chart). TL liệu và biểu đồ (3a,b) thống kê đã có
  4. Tam tiến, ngày 22 tháng 04 năm 2024 Giáo viên bộ môn Nguyễn Hồng Rin
  5. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 PHAN BÁ PHIẾN MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ: A ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Đọc kỹ các câu hỏi, ghi đáp án đúng vào giấy kiểm tra. 1 Câu 1. Cho hỗn số 3 . Phần nguyên của hỗn số là: 2 A. 3. 7 C. 2. 1 B. . D. . 2 2 Câu 2. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? Tên một số loài động vật ăn cỏ là: Trâu, bò, hổ, dê, ngựa, nai. A. trâu. B. bò. C. dê. D. hổ. a c Câu 3. Cho hai phân số = nếu: b d A. a.c = b.d B. a.b = c.d C. b.d = a.c D. a.d = b.c Câu 4. Trong các số sau, số nào nhỏ hơn số -3,14. A. -3,13. B. -3,5. C. 3,12. D. 1,14. Cho bảng thống kê về cân nặng (theo đơn vị kilogam) của 15 học sinh lớp 6 như sau: Cân nặng (kg) 39 40 41 42 43 45 Số học sinh 1 4 3 4 1 2 Câu 5. Theo bảng thống kê trên thì số học sinh có cân nặng 45 kilogam là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. Câu 6. Theo bảng thống kê trên tổng số học sinh có cân nặng 40 kilogam trở xuống là: A. 1. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 7. Số đối của số thập phân -2,35 là: A. 235. B. -235. C. 2,35. D. -2,35. 8 Câu 8. Phân số nào sau đây có mẫu dương và bằng với phân số là: −11 8 8 −8 −8 A. . B. . C. . D. . −11 11 11 −11 Câu 9. Trong hình vẽ, chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. b là một đoạn thẳng. B. b là một đường thẳng. C. B là một đường thẳng. D. B là một đoạn thẳng. Câu 10. Cho hình vẽ sau, chọn khẳng định đúng trong các các khẳng định sau: A. D  m. B. E  m. C. A  m. D. B  m. Câu 11. Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB, khẳng định nào sau đây là sai: A. MA=MB. 1 1 1 B. AB= AM. . C. AM= AB. D. BM= AB. 2 2 2
  6. Câu 12. Góc có hai cạnh NP và NQ là: ̂ A. PNQ. ̂ B. NPQ. ̂ C. NQP. ̂ D. QPN. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau, viết tên (cách viết bằng kí hiệu) của các góc có trong hình vẽ, chỉ ra đỉnh, cạnh của mỗi góc đó. Bài 2: (1,0 điểm) a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 9,725; 7,925; 9,752; 9,75. b) Tìm hai số thập phân x sao cho: -2,3 < x < -1,1. Bài 3: (1,5 điểm) Biểu đồ sau biểu diễn kết quả kiểm tra thường xuyên môn Toán của học sinh lớp 6B trong một trường học: 12 Điểm kiểm tra thường xuyên môn Toán 10 10 9 8 Số học sinh 7 6 5 4 4 2 0 Điểm 10 Điểm 9 Điểm 8 Điểm 7 Điểm 6 số điểm a) Lớp 6B có tất cả bao nhiêu học sinh có điểm kiểm tra thường xuyên môn Toán xếp loại Tốt (từ 8 điểm trở lên). b) Từ biểu đồ hãy lập bảng thống kê điểm kiểm tra thường xuyên môn Toán của học sinh lớp 6B. Bài 4: (2,0 điểm) a) Tính bằng cách hợp lí: 1,25 – 8,5 +3,75 -1,5 b) Làm tròn số 13,154 đến chữ số hàng phần trăm. c) Lớp 6A có 40 học sinh, xếp loại học lực cuối năm gồm ba loại: Tốt, Khá, Đạt, không có học sinh nào xếp loại Chưa đạt. Số học sinh học lực Tốt chiếm 20% số 3 học sinh cả lớp, số học sinh học lực Khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học 8 sinh mỗi loại của lớp. Bài 5: (1,0 điểm) Ông Nam vay 500 000 000 đồng của ngân hàng để kinh doanh với kỳ hạn 6 tháng, lãi suất cố định trong suốt kỳ hạn vay vốn là 6% / năm. Hàng tháng ông chỉ trả tiền lãi còn tiền gốc trả vào 2 đợt là sau 3 tháng và cuối kỳ hạn vay vốn. Sau khi trả hết tiền lãi tháng thứ 3, ông Nam trả bớt 200 000 000 đồng tiền gốc cho ngân hàng. Tính tổng số tiền lãi ông Nam phải trả cho ngân hàng trong toàn bộ kỳ hạn vay vốn? Giả định một năm có 12 tháng, mỗi tháng có 30 ngày.
  7. TRƯỜNG THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 PHAN BÁ PHIẾN MÔN TOÁN – LỚP 6 Thời gian: 90 phút MÃ ĐỀ: B ĐỀ CHÍNH THỨC (không kể thời gian giao đề) (Đề có 02 trang) I. TRẮC NGHIỆM: (3.0 điểm) Đọc kỹ các câu hỏi, ghi đáp án đúng vào giấy kiểm tra 3 Câu 1. Cho hỗn số 5 . Phần nguyên của hỗn số là: 7 A. 5 38 C. 3. 3 B. . D. . 7 7 Câu 2. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? Tên một số loài động vật ăn thịt là: sư tử, hổ, bò, rắn, chó sói. A. chó sói. B. bò. C. rắn. D. sư tử. m p Câu 3. Cho hai phân số = nếu: n q A. m.n = p.q B. m.q = n.p C. m.p = n.q D. q.p = m.n Câu 4. Trong các số sau, số nào lớn hơn số -2,31. A. -2,3. B. -5,31. C. -3,21. D. -3,12. Cho bảng thống kê về cân nặng (theo đơn vị kilogam) của 15 học sinh lớp 6 như sau: Cân nặng (kg) 39 40 41 42 43 45 Số học sinh 1 4 3 4 1 2 Câu 5. Theo bảng thống kê trên thì số học sinh có cân nặng 41 kilogam là: A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 6. Theo bảng thống kê trên tổng số học sinh có cân nặng 42 kilogam trở lên là: A. 7 . B. 3. C. 4. D. 1. Câu 7. Số đối của số thập phân 5,14 là: A. 4,15. B. 5,14. C. -5,41. D. -5,14. 5 Câu 8. Phân số nào sau đây có mẫu dương và bằng với phân số là: −9 5 5 −5 −5 A. . B. . C. . D. . −9 9 9 −9 Câu 9. Cho hình vẽ, chọn khẳng định sai: A. a là một đoạn thẳng. B. a là một đường thẳng. C. A là một điểm. D. Điểm A nằm trên đường thẳng a. Câu 10. Cho hình vẽ. Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. A  m. B. E  m. C. A  m. D. B  m. Câu 11. Cho điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB, khẳng định nào sau đây là sai: 1 1 1 D. BM=AM. A. BM= AB. B. AB= AM. . C. AM= AB. 2 2 2
  8. Câu 12. Góc có hai cạnh IP và IK là: ̂ A. PKI. ̂ B. KIP. ̂ C. KPI. ̂ D. IKP. II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Bài 1: (1,5 điểm) Cho hình vẽ sau, viết tên (cách viết bằng kí hiệu) của các góc có trong hình vẽ, chỉ ra đỉnh, cạnh của mỗi góc đó. Bài 2: (1,0 điểm) a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 5,42; 5,412; 5,421; 2,514. b) Tìm hai số thập phân x sao cho: -4,5 < x < -3,3. Bài 3: (1,5 điểm) Biểu đồ sau biểu diễn kết quả kiểm tra thường xuyên môn Ngữ Văn của học sinh lớp 6A trong một trường học: Điểm kiểm tra thường xuyên môn Ngữ Văn 12 11 10 10 8 Số học sinh 6 6 5 4 4 2 0 Điểm 10 Điểm 9 Điểm 8 Điểm 7 Điểm 6 số điểm a) Lớp 6A có tất cả bao nhiêu bạn có điểm kiểm tra thường xuyên môn Toán xếp loại Tốt (từ 8 điểm trở lên) ? b) Từ biểu đồ hãy lập bảng thống kê điểm kiểm tra thường xuyên môn Ngữ Văn của học sinh lớp 6A. Bài 4: (2 điểm) a) Tính bằng cách hợp lí: 4,64 – 13,4 +1,36 -2,6 b) Làm tròn số đến chữ số 13,154 đến chữ số hàng phần mười. c) Lớp 6C có 45 học sinh, xếp loại học lực cuối năm gồm ba loại: Tốt, Khá, Đạt, không có học sinh nào xếp loại Chưa đạt. Số học sinh học lực Tốt chiếm 20% số học sinh cả lớp, 2 số học sinh học lực Khá bằng số học sinh còn lại. Tính số học sinh mỗi loại của lớp. 3 Bài 5: (1,0 điểm) Ông Hải vay 300 000 000 đồng của ngân hàng để kinh doanh với kỳ hạn 6 tháng, lãi suất cố định trong suốt kỳ hạn vay vốn là 8% / năm. Hàng tháng ông chỉ trả tiền lãi còn tiền gốc trả vào 2 đợt là sau 3 tháng và cuối kỳ hạn vay vốn. Sau khi trả hết tiền lãi tháng thứ 3, ông Hải trả bớt 120 000 000 đồng tiền gốc cho ngân hàng. Tính tổng số tiền lãi ông Hải phải trả cho ngân hàng trong toàn bộ kỳ hạn vay vốn? Giả định một năm có 12 tháng, mỗi tháng có 30 ngày.
  9. TRƯỜNG THCS ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ II PHAN BÁ PHIẾN Môn: Toán 6-Mã đề: A-Năm học: 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) - Mỗi câu đúng 0.25 điểm x 12 câu: 3,0 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Mã đề A A D D B C D C C B D B A II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Viết đúng mỗi góc, chỉ ra các đỉnh và các cạnh của mỗi góc đó 1,5 Bài 1 được 0,5 điểm. (1,5 đ) Bài 2 a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 0,5 (1,0 đ) 7,925; 9,725; 9,75; 9,752 b) Tìm đúng 2 số thập phân 0,5 a) Số học sinh có điểm kiểm tra thường xuyên môn Toán 0,50 xếp loại Tốt của lớp 6B là: 5+7+9= 21 (học sinh) b) Bảng thống kê 1,0 Bài 3 Điểm điểm 6 điểm 7 điểm 8 điểm 9 điểm 10 (1,5 đ) số Số học 4 10 9 7 5 sinh a) 1,25 – 8,5 +3,75 -1,5 = (1,25 + 3,75) + (-8,5 -1,5) 0,25 = 5 + (-10) 0,25 = -5 0,25 Bài 4 b) Làm tròn số 13,154 đến chữ số hàng phần trăm là: 13,15 0,5 (2,0 đ) c) Số học sinh học lực Tốt: 40. 20% = 8 (học sinh) 0,25 3 0,25 Số học sinh học lực Khá: (40-8). = 12 (hoc sinh) 8 0,25 Số học sinh học lực Đạt: 40 – 8 -12 = 20 (học sinh) Số tiền lãi ông Nam phải trả trong ba tháng đầu là: 0,35 500 000 000 . 6% : 12 . 3 = 7 500 000 (đồng) Số tiền lãi ông Nam phải trả trong ba tháng sau là: 0,35 (500 000 000 – 200 000 000) .6% :12 .3 = 4 500 000 (đồng) Bài 5 Tổng số tiền ông Nam phải trả cho ngân hàng trong toàn bộ kỳ (1,00 đ) hạn vay vốn là: 0,3 7 500 000 +4 500 000 = 12 000 000 (đồng)
  10. (Học sinh có thể giải thích, hoặc làm theo cách khác vẫn ghi điểm tối đa)
  11. TRƯỜNG THCS ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ II PHAN BÁ PHIẾN Môn: Toán 6-Mã đề:B-Năm học: 2023-2024 I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) - Mỗi câu đúng 0.25 điểm x 12 câu: 3,0 điểm - Đáp án: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A D B A C A D C A C B B II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điểm Viết đúng mỗi góc, chỉ ra các đỉnh và các cạnh của mỗi góc đó 1,5 Bài 1 được 0,5 điểm. (1,5 đ) Bài 2 a) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 0,5 (1,0 đ) 2,514; 5,412; 5,42; 5,421; b) Tìm đúng 2 số thập phân 0,5 c) Số học sinh có điểm kiểm tra thường xuyên môn Toán 0,50 xếp loại Tốt của lớp 6B là: 4+6+10= 20 (học sinh) d) Bảng thống kê 1,0 Bài 3 Điểm điểm 6 điểm 7 điểm 8 điểm 9 điểm 10 (1,5 đ) số Số học 5 11 10 6 4 sinh a) 4,64 – 13,4 +1,36 -2,6 = (4,64 +1,36) + (-13,4 -2,6) 0,25 = 6 + (-16) 0,25 = -10 0,25 Bài 4 b) Làm tròn số 13,154 đến chữ số hàng phần mười là: 13,2 0,5 (2,0 đ) c) Số học sinh học lực Tốt: 45. 20% = 9 (học sinh) 0,25 2 0,25 Số học sinh học lực Khá: (45-9). = 24 (hoc sinh) 3 0,25 Số học sinh học lực Đạt: 45 – 9 -24 = 12 (học sinh) Số tiền lãi ông Nam phải trả trong ba tháng đầu là: 0,35 300 000 000 . 8% : 12 . 3 = 6 000 000 (đồng) Số tiền lãi ông Nam phải trả trong ba tháng sau là: 0,35 (300 000 000 – 120 000 000) .8% :12 .3 = 3 600 000 (đồng) Bài 5 Tổng số tiền ông Nam phải trả cho ngân hàng trong toàn bộ kỳ (1,00 đ) hạn vay vốn là: 0,3 6 000 000 +3 600 000 = 9 600 000 (đồng)
  12. (Học sinh có thể giải thích, hoặc làm theo cách khác vẫn ghi điểm tối đa) Tam tiến, ngày 24 tháng 04 năm 2024 Giáo viên bộ môn Nguyễn Hồng Rin
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2