intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GDĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: TOÁN - Lớp 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Họ và tên học sinh: Điểm số Lời phê và chữ ký của giáo viên ........................................................ Lớp: 6/ ………. MÃ ĐỀ A I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (Học sinh ghi ý trả lời cho từng câu hỏi vào bảng ở phần bài làm) a c Câu 1: Phân số = nếu: b d A. a.c = b.d B. a.b = c.d C. a.d = b.c D. a:d = b:c 13 Câu 2: Số đối của phân số - là: 7 −13 7 13 −13 A. B. C. D. 7 13 7 −7 23 Câu 3: Phân số viết dưới dạng hỗn số là: 5 3 3 3 3 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 5 5 5 5 Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 4, 5 Biểu đồ sau đây cho biết môn thể thao yêu thích nhất của các bạn học sinh khối 6 một trường THCS. Câu 4. Môn thể thao được yêu thích nhất là: A. Bóng đá B. Bóng rổ C. Cầu lông D. Bơi lội Câu 5. Số học sinh thích môn bóng rổ là: A. 40 B. 50 C. 60 D. 80 Câu 6: Gieo một con xúc xắc 20 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 3 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 3 chấm bằng A. 0,15 B. 0,3 C. 0,6 D. 0,36 Câu 7: Khi tung một đồng xu có hai mặt khác nhau, có thể có mấy kết quả xảy ra? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Tung một con xúc xắc có sáu mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương 1; 2; 3; 4; 5; 6. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của con xúc xắc? A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 9: Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây? A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. A B C B. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B. C. Ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng. D. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C.
  2. Câu 10: Trong các hình vẽ sau, hình cho ta góc nhọn là : y n q O x O m O p s O t Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 11: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi: A. MA = MB B. AM = AB C. M nằm giữa 2 điểm A và B D. M nằm giữa 2 điểm A; B và MA = MB Câu 12: Cho hình vẽ sau: x A O B y Tia trùng với tia AB? A. Tia Ax B. Tia OB, By C. Tia BA D. Tia AO, Ay II. TỰ LUẬN. (7 điểm) Câu 13:(1đ). So sánh: a) và b) 5,15 và 5, 1435 Câu 14:(1đ) An gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết qủa như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 20 15 22 18 15 10 Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: a) Số chấm xuất hiện bằng 2 b) Số chấm xuất hiện là lớn hơn 3 Câu 15: (2đ) 1. Thực hiện phép tính: a) 25% + - b) 3,12 + 15,5 – 7,45 2. Học sinh khối 6 của một trường có 120 em, cuối học kỳ 1 được xếp thành 4 loại. Loại tốt chiếm tổng số học sinh, loại khá chiếm 25% số học sinh còn lại, loại đạt chiếm lọai tốt, còn lại loại chưa đạt. a) Tính số học sinh mỗi loại. b) Lập bảng thống kê và vẽ biểu đồ cột ứng với mỗi loại học sinh. Câu 16: (1đ) Mẹ bạn Hiệp đi mua hàng ở siêu thị, do trong đợt khuyến mãi nên các món hàng được giảm giá 20%. Hỏi số tiền mẹ bạn Hiệp đã trả là bao nhiêu, biết rằng số tiền được giảm giá là 26 000 đồng. Câu 17: (1đ) Cho tia Ox, trên Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 6 cm, OB = 7 cm a) Tính độ dài đoạn thẳng AB b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OA. Tính độ dài đoạn thẳng OM c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox, trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 3 cm. Hỏi điểm O có phải là trung điểm của đoạn thẳng MC không? Vì sao? D Câu 18: (1đ) Cho hình vẽ a) Nêu tên bộ 3 điểm thẳng hàng và bộ 3 điểm không thẳng hàng. a A B C b) Trong các điểm đã cho chỉ ra điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại? c) Nêu tên 2 tia trùng nhau. d) Trong các điểm đã cho điểm nào thuộc đường thẳng a, điểm nào không thuộc đường thẳng a. BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM.
  3. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án II. TỰ LUẬN. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… PHÒNG GDĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KÌ II - NĂM HỌC 2023 – 2024 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU Môn: TOÁN - Lớp 6 Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian giao đề)
  4. Họ và tên học sinh: Điểm số Lời phê và chữ ký của giáo viên ............................................................ Lớp: 6/ … MÃ ĐỀ B I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) (Học sinh ghi ý trả lời cho từng câu hỏi vào bảng ở phần bài làm) a c Câu 1: Phân số = nếu: b d A. a.d = b.c B. a.b = c.d C . a.c = b.d D. a:d = b:c 13 Câu 2: Số đối của phân số - là: 7 13 7 13 −13 A. − B. C. D. 7 13 7 −7 23 Câu 3: Phân số viết dưới dạng hỗn số là: 5 A. 3 3 B. 4 3 C. 2 3 D. 1 3 5 5 5 5 Sử dụng dữ liệu sau đây để làm câu 4, 5 Biểu đồ sau đây cho biết môn thể thao yêu thích nhất của các bạn học sinh khối 6 một trường THCS. Câu 4. Môn thể thao được yêu thích nhất là: A. Bóng đá B. Bóng rổ C. Cầu lông D. Bơi lội Câu 5. Số học sinh thích môn cờ vua là? A. 40 B. 50 C. 60 D. 80 Câu 6: Gieo một con xúc xắc 30 lần liên tiếp, có 6 lần xuất hiện mặt 5 chấm thì xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt 5 chấm bằng A. 0,5 B. 0,3 C. 0,6 D. 0,2 Câu 7: Khi tung một đồng xu có hai mặt khác nhau, có thể có mấy kết quả xảy ra? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 8: Tung một con xúc xắc có sáu mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương 1; 2; 3; 4,; 5; 6. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của con xúc xắc? A. 6 B. 3 C. 1 D. 0 Câu 9: Dựa vào hình vẽ, hãy chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau đây? A. Ba điểm A, B, C thẳng hàng. A B C B. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B. C. Ba điểm A, B, C cùng thuộc một đường thẳng . D. Điểm B nằm giữa hai điểm A và C. Câu 10: Trong các hình vẽ sau, hình cho ta góc tù là :
  5. y n q O x O m O p s O t Hình 1 Hình 2 Hình 3 Hình 4 A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 11: Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB khi và chỉ khi: A. MA = MB B. AM = AB C. M nằm giữa 2 điểm A; B và MA = MB D. M nằm giữa 2 điểm A và B Câu 12: Cho hình vẽ sau: x A O B y Tia trùng với tia BA? A. Tia Ax B. Tia BO, Bx C. Tia AB D. Tia By II. TỰ LUẬN. (7 điểm) Câu 13:(1đ) So sánh: a) và b) 15,35 và 15, 345 Câu 14: (1đ) An gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết qủa như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 20 15 22 18 15 10 Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: a) Số chấm xuất hiện bằng 3 b) Số chấm xuất hiện là nhỏ hơn 4 Câu 15: (2đ) 1. Thực hiện phép tính a) 40% + - b) 5,42 + 13,7 – 4, 35 2. Học sinh khối 6 của 1 trường có 120 em, cuối học kỳ 1 được xếp thành 4 loại. Loại tốt chiếm tổng số học sinh, loại khá chiếm 25% số học sinh còn lại, loại đạt chiếm lọai tốt, còn lại loại chưa đạt. a) Tính số học sinh mỗi loại. b) Lâp bảng thống kê và vẽ biểu đồ cột ứng với mỗi loại học sinh. Câu 16: (1đ) Mẹ bạn Đức đi mua hàng ở siêu thị, do trong đợt khuyến mãi nên các món hàng được giảm giá 10%. Hỏi số tiền mẹ bạn Đức đã trả là bao nhiêu, biết rằng số tiền được giảm giá là 34 000 đồng. Câu 17: (1đ) Cho tia Ed, trên Ed lấy hai điểm B và C sao cho EB = 8 cm, EC = 9 cm a) Tính độ dài đoạn thẳng BC b) Gọi A là trung điểm của đoạn thẳng EB.Tính độ dài đoạn thẳng EA c) Vẽ tia En là tia đối của tia Ed, trên tia En lấy điểm O sao cho EO = 4 cm. Hỏi điểm E có D phải là trung điểm của đoạn thẳng OA không? Vì sao? Câu 18: (1đ) Cho hình vẽ a A B C a) Nêu tên bộ 3 điểm thẳng hàng và bộ 3 điểm không thẳng hàng. b) Trong các điểm đã cho chỉ ra điểm nào nằm giữa 2 điểm còn lại ?. c) Nêu tên 2 tia trùng nhau. d) Trong các điểm đã cho điểm nào thuộc đường thẳng a, điểm nào không thuộc đường thẳng a. BÀI LÀM: I. TRẮC NGHIỆM. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
  6. Đáp án II. TỰ LUẬN. ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023 – 2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời giao giao đề) MÃ ĐỀ A
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C D D C B B D B A D D II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu Đáp án Điểm 13 So sánh (1đ) a) và Ta có : = ; = vì = > nên > 0,25đ 0,25đ b) 5,15 và 5, 1435 vì 0,15 > 0,1435 0,25đ nên 5,15 > 5, 1435 0,25đ An gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết qủa như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 20 15 22 18 15 10 Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: a) Số chấm xuất hiện bằng 2 14 b) Số chấm xuất hiện là lớn hơn 3 (1đ) Giải: a) Xác suất thực nghiệm của các sự kiện Số chấm xuất hiện bằng 2 là: 0,25đ 15 3 0,25đ = 100 20 b) Xác suất thực nghiệm của các sự kiện Số chấm xuất hiện lớn hơn 3 là: 0,25đ 43 0,25đ = 0, 43 100 15 1. Thực hiện phép tính (2đ) a) 25% + - = + - 0,125đ =1- = - = 0,125đ b) 3,12 + 15,5 – 7,45 = 18,62 – 7,45 = 11,17 0,25đ 0,25đ 0,25đ
  8. 2. Học sinh khối 6 của 1 trường có 120 em cuối học kỳ 1 được xếp thành 4 loại. loại xuất sắc chiếm tổng số học sinh, loại tốt chiếm 25% số học sinh còn lại, loại đạt chiếm lọai giỏi, còn lại chưa đạt. a) Tính số học sinh mỗi loại b) Lập bảng thống kê và vẽ biểu đồ cột Giải: a) Số học sinh loại tốt là: . 120 = 40 (học sinh) Số học sinh còn lại là : 120 – 40 = 80 (học sinh) Số học sinh loại khá là: 25%. 80 = 20 (học sinh) 0,125đ Số học sinh loại đạt là: . 40 = 50 (học sinh) Số học sinh chưa đạt : 80 – ( 20+ 50) = 10 học sinh b) Lập đúng bảng thống kê 0,125đ Vẽ chính xác biểu đồ 0,125đ 0.125đ 0,25đ 0,25đ Mẹ bạn Hiệp đi mua hàng ở siêu thị, do trong đợt khuyến mãi nên các món hàng được giảm giá 20%. Hỏi tiền mẹ bạn Lan đã trả, biết rằng tiền được giảm giá là 26000 đồng. 16 Giải: Số tiền mẹ bạn Hiệp đáng lẽ phải trả là: 0.25đ (1đ) 26 000 : 20% = 130 000(đồng) 0,25đ Số tiền mẹ bạn Hiệp đã trả là: 0.25đ 130 000 – 26 000 = 104 000(đồng) 0,25đ 17 Cho tia Ox trên Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 6 cm,OB = 7 cm (1đ) a) Tính độ dài đoạn thẳng AB b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OA.Tính độ dài đoạn thẳng OM c) Vẽ tia Oy là tia đối của tia Ox trên tia Oy lấy điểm C sao cho OC = 3 cm. Hỏi điểm O có phải là trung điểm của đoạnh thẳng MC không?. Giải y C O M A B x 0,25đ a) Lập luận được và tính đúng AB = 1 cm 0,25đ b) Lập luận được và tính đúng OM = 3 cm 0,125đ c) Lập luận được O nằm giữa 2 điểm C và M 0,125đ So sánh được OM = OC 0,125đ Kết luận 0,125đ 18 Cho hình vẽ D (1đ) a) Nêu tên bộ 3 điểm thẳng hàng ( A,B,C) 0,125đ 2 bộ 3 điểm không thẳng hàng ( A,B,D) a A B C 0.125đ và (B,C,D) b) Trong các điểm đã cho điểm B nằm giữa 2 điểm còn lại 0,25đ c) Nêu tên 2 tia trùng nhau: AB và AC 0,25đ d) Trong các điểm đã cho điểm A,B,C thuộc đường thẳng a, điểm D không thuộc 0,25đ đường thẳng a. Mọi cách giải khác của học sinh nếu đúng GV ghi điểm tối đa Đối với học sinh khuyết tật Trắc nghiệm: 6 điểm ( Đúng mỗi câu 0.5 đ) Tự lụân: Câu 13: 1đ; Câu 14: 1 điểm ; câu 15: 1điểm; câu 18: 1 điểm
  9. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA CUỐI KỲ II (2023 – 2024) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời giao giao đề) MÃ ĐỀ B HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Mỗi câu chọn đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án A C B D A D B A B C C B II. TỰ LUẬN. Câu Đáp án Điểm 13 So sánh (1đ) a) và Ta có: = và = Vì < nên < 0,25đ 0,25đ b) 15,35 và 15,345 vì 0,35 > 0,345 0,25đ nên 15,35 > 15,345 0,25đ An gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết qủa như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 20 15 22 18 15 10 Tính xác suất thực nghiệm của các sự kiện sau: a) Số chấm xuất hiện bằng 3 14 b) Số chấm xuất hiện là lớn hơn 4 (1đ) Giải: a) Xác suất thực nghiệm của các sự kiện Số chấm xuất hiện bằng 3 là: 0.125đ 22 11 0,125đ = = 0, 22 100 50 b) Xác suất thực nghiệm của các sự kiện Số chấm xuất hiện lớn hơn 4 là: 0,125đ 25 0,125đ = 0, 25 100 15 1. Thực hiện phép tính (2đ) a) 40% + - = + - 0,125đ =1- = - = 0,125đ b) 5,42 + 13,7 – 4, 35 = 19,12 -4,35 = 14,77 0,25đ 0,25đ 0,25đ 2. Học sinh khối 6 của 1 trường có 120 em cuối học kỳ 1 được xếp thành 4 loại. loại tốt chiếm tổng số học sinh, loại khá chiếm 25% số học sinh còn lại, loại đạt chiếm lọai tốt, còn lại loại chưa đạt.
  10. a) Tính số học sinh mỗi loại b) Lập bảng thống kê và vẽ biểu đồ cột Giải: a) Số học sinh loại tốt là: . 120 = 40 (học sinh) Số học sinh còn lại là : 120 – 40 = 80 (học sinh) 0,125đ Số học sinh loại khá là: 25%. 80 = 20 (học sinh) Số học sinh loại đạt là: . 40 = 50 (học sinh) Số học sinh loại chưa đạt : 80 – ( 20+ 50) = 10 học sinh 0,125đ b) Lập đúng bảng thống kê 0,125đ Vẽ chính xác biểu đồ 0,125đ 0,25 đ 0,25đ Mẹ bạn Đức đi mua hàng ở siêu thị, do trong đợt khuyến mãi nên các món hàng được giảm giá 10%. Hỏi số tiền mẹ bạn Đức đã trả, biết rằng số tiền được giảm giá là 34000 đồng. 16 Giải: Số tiền mẹ bạn Đức đáng lẽ phải trả là: 0,25đ (1đ) 34 000 : 10% = 340 000(đồng) 0,25đ Số tiền mẹ bạn Đức đã trả là: 0.25đ 340 000 – 34 000 = 306 000(đồng) 0,25đ n O E A B C d 17 Cho tia Ed, (1đ) trên Ed lấy hai điểm B và C sao cho EB = 8 cm, EC = 9 cm a) Tính độ dài đoạn thẳng BC b) Gọi A là trung điểm của đoạn thẳng EB. Tính độ dài đoạn thẳng EA c) Vẽ tia En là tia đối của tia Ed, trên tia En lấy điểm O sao cho EO = 4 cm. Hỏi điểm E có phải là trung điểm của đoạnh thẳng OA không?. 0,25đ D Giải: a) Lập luận được và tính đúng BC = 1 cm A B C 0,25đ a b) Lập luận được và tính đúng EA = 4 cm 0,125đ c) Lập luận được E nằm giữa 2 điểm O và A 0,125đ So sánh được OE = EA 0,125đ Kết luận 0,125đ 18 Cho hình vẽ (1đ) a) Nêu tên bộ 3 điểm thẳng hàng ( A,B,C) 0,25đ 2 bộ 3 điểm không thẳng hàng ( A,B,D) và (B,C,D) b) Trong các điểm đã cho điểm B nằm giữa 2 điểm còn lại 0,25đ c) Nêu tên 2 tia trùng nhau: AB và AC 0,25đ d) Trong các điểm đã cho điểm A, B, C thuộc đường thẳng a; điểm D không 0,25đ thuộc đường thẳng a Mọi cách giải khác của học sinh nếu đúng GV ghi điểm tối đa Đối với học sinh khuyết tật Trắc nghiệm: 6 điểm ( Đúng mỗi câu 0,5 đ) Tự lụân: Câu 13: 1điểm; Câu 14: 1 điểm; câu 15: 1 điểm; câu 18: 1 điểm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2