intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

3
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Thăng Bình

  1. TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU, THĂNG BÌNH I.KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - MÔN TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC 2023-2024 Tổng % Mức độ đánh giá điểm TT Chủ đề Nội dung/Đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TN TL TN TL TN TL TN TL Phân số. Tính chất cơ bản của phân số. So 3 1 1 1 sánh phân số 0,75đ 1đ 1đ 1đ 7 câu 1 Phân số 1 47,5% Các phép tính với phân số 1đ 2 Số thập Số thập phân: Số đối, phân số thập phân 3 1 4 câu phân so sánh hai số thập phân. 0,75đ 1đ 17,5% 1 Điểm, đường thẳng. 0,25đ Các hình 1 2 6 câu 3 hình học Đoạn thẳng, Tia. Độ dài đoạn thẳng 0,25đ 1đ 27,5% cơ bản 1 1 Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc 0,25đ 1đ Dữ liệu và Dữ liệu và thu thập số liệu. Biểu đồ. Làm xác suất 3 3 câu 4 quen với một số mô hình xác suất đơn thực 0,75đ 7,5% giản nghiệm 12 câu 1 câu 3 câu 3 câu 1 câu 20 câu Tổng 3đ 1đ 3đ 2đ 1d 10đ Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 10 Tỉ lệ chung 70% 30% 100% HIỆU TRƯỞNG TỔ TRƯỞNG CHUYÊN MÔN GIÁO VIÊN PHỤ TRÁCH 1
  2. II.ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II - MÔN TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC 2023 - 2024 Mức độ đánh giá Nội dung/Đơn vị Vận TT Chủ đề Thông Vận kiến thức Nhận biết dụng hiểu dụng cao Nhận biết: – Nhận biết được số đối của một phân số. 3 – Nhận biết được phân số (TN1,2,3) Phân số. Tính – Nhận biết được tính chất hai phân số bằng nhau chất cơ bản của 1 – So sánh được hai phân số cùng mẫu phân số. So sánh (TL1a) 1 Phân số phân số Thông hiểu: 1 So sánh hai phân số khác mẫu (TL1b) Vận dụng: 1 – Thực hiện được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. (TL 2) Vận dụng cao: Các phép tính 1 – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với các phép tính về với phân số (TL 5) phân số, số thập phân. Nhận biết: Số thập phân và – Nhận biết được số đối của một số thập phân. 3 các phép tính Số thập -Viết phân số thập phân dưới dạng số thập phân (TN4,5,6) 2 với số thập phân - viết số thập phân về dạng phân số tối giản phân. Tỉ số và tỉ Thông hiểu: 1 số phần trăm – So sánh được hai số thập phân cho trước. (TL1c) 3 Các Nhận biết: Điểm, đường 1 hình – Nhận biết được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường thẳng: thẳng. (TN7) hình học điểm thuộc đường thẳng, điểm không thuộc đường thẳng cơ bản Đoạn thẳng. Độ Nhận biết 1 dài đoạn thẳng Nhận biết hai đường thẳng cắt nhau (TN8) Vận dụng: Vẽ và so sánh độ dài đoạn thẳng 2 (TL 3a,b) 2
  3. Nhận biết: 1 Góc. Các góc – Nhận biết được khái niệm góc, điểm trong của góc (TN9) đặc biệt. Số đo Thông hiểu: 1 góc – Biết đọc và tính số đo góc. (TL 4) Dữ liệu và thu Nhận biết: Dữ liệu thập số liệu. – Nhận biết các loại dữ liệu, tính hợp lý của dữ liệu 4 và xác Biểu đồ. Làm – Đọc và nhận biết đượcdữ liệu từ biểu đồ tranh 3 suất quen với một số – Làm quen với mô hình xác suất trong một số trò chơi, thí TN10,11,12) thực mô hình xác nghiệm đơn giản. nghiệm suất đơn giản Tổng số câu hỏi 13 câu 3 câu 3 câu 1 câu 3
  4. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – MÔN TOÁN 6 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2023 – 2024 Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể giao đề) ĐỀ 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1. Số đối của –12,15 là : A. – 2,15 B. –12,51 C. 12,15 D. 2,15 −3 Câu 2. Số đối của phân số là : 5 5 3 −3 −5 A. B. C. D. 3 5 5 3 Câu 3. Các điểm nằm trong góc mOn trong hình bên là m C A B n O A. Điểm B, C B. Điểm A, C C. Điểm A, B D. Điểm A Câu 4. Tung một con xúc xắc có sáu mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của con xúc xắc? A. 1 B. 0 C. 3 D. 6 −2024 Câu 5. Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được: 100 A. 2,024 B. – 202,4 C. – 20,24 D. –2,024 Câu 6. Điểm M thuộc đường thẳng d thì được kí hiệu là : A. d M B. M ∈ d C. M d D. M ∉ d Câu 7. Viết số thập phân - 0,25 dưới dạng phân số tối giản ta được: −1 25 1 1 A. B. C. − D. 25 100 4 4 Câu 8. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số? A. Tên các lớp trong trường B. Bảng điểm tổng kết học kì I môn toán lớp 6A. C. Tên các tỉnh phía Bắc. D. Bảng danh sách học tên học sinh lớp 6A. Câu 9. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số là : −3 0 3,12 2 A. B. C. D. 2 ,5 7 2,4 0 Câu 10. Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong bốn quý năm 2023 được kết quả như sau. 4
  5. Số xe ô tô bán được trong quý bốn là: A. 25 chiếc. B. 2,5 chiếc. C. 5 chiếc. D. 2 chiếc. Câu 11. Trong các hình vẽ sau, hình nào là hai đường thẳng cắt nhau? x x' C A B E F x y x y O (c) (a) O (b) (d) D a (H 1) A. Hình c B. Hình a C. Hình b D. Hình d −7 x Câu 12. Tìm số nguyên x, biết: = 5 5 A. x = 5 B. x = 35 C. x = 7 D. x = –7 PHẦN II.TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (3 điểm) So sánh các số sau: −2 −3 3 4 a) và ; b) và ; c) – 5,14 và – 5,1398 11 11 4 5 1 5 −7 Bài 2 (1 điểm) Thực hiện phép tính: − . 2 4 10 Bài 3 (1 điểm) a) Hãy vẽ các đoạn thẳng sau: MN = 3 cm; PQ = 4,5 cm. b) So sánh độ dài hai đoạn thẳng MN và PQ. Bài 4 (1 điểm) Nhìn hình vẽ, đọc số đo các góc ; ; ; Bài 5 (1 điểm) Bác nông dân có một mảnh vườn hình chữ nhật. Bác dùng 80% diện tích mảnh vườn để trồng cây ăn quả. Biết diện tích trồng cây ăn quả là 460 m 2 . Hỏi diện tích mảnh vườn là bao nhiêu m 2 ? Họ và tên thí sinh:……………………………………….. Số báo danh:……………………………………………… 5
  6. UBND HUYỆN THĂNG BÌNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II – MÔN TOÁN 6 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU NĂM HỌC 2023 – 2024 Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể giao đề) ĐỀ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3 điểm) Hãy khoanh tròn vào phương án mà em cho là đúng. Câu 1. Tung một con xúc xắc có sáu mặt, số chấm ở mỗi mặt là một trong các số nguyên dương 1, 2, 3, 4, 5, 6. Có bao nhiêu kết quả có thể xảy ra đối với mặt xuất hiện của con xúc xắc? A. 3 B. 6 C. 1 D. 0 Câu 2. Một cửa hàng bán ô tô thống kê số lượng ô tô bán được trong bốn quý năm 2023 được kết quả như sau. Số xe ô tô bán được trong quý bốn là: A. 2,5 chiếc. B. 5 chiếc. C. 2 chiếc. D. 25 chiếc. Câu 3. Điểm M thuộc đường thẳng d thì được kí hiệu là : A. M ∉ d B. M ∈ d C. d M D. M d Câu 4. Số đối của –12,15 là : A. – 2,15 B. 2,15 C. –12,51 D. 12,15 Câu 5. Trong các cách viết sau, cách viết nào cho ta phân số là : 2 0 −3 3,12 A. B. C. D. 0 7 2 ,5 2,4 Câu 6. Các điểm nằm trong góc mOn trong hình bên là: m C A B n O A. Điểm B, C B. Điểm A, C C. Điểm A, B D. Điểm A −2024 Câu 7. Viết phân số dưới dạng số thập phân ta được: 100 A. –2,024 B. – 202,4 C. – 20,24 D. 2,024 Câu 8. Trong các hình vẽ sau, hình nào là hai đường thẳng cắt nhau? 6
  7. x x' C A B E F x y x y O (c) (a) O (b) (d) D a (H 1) A. Hình b B. Hình c C. Hình d D. Hình a −3 Câu 9. Số đối của phân số là : 5 5 3 −5 −3 A. B. C. D. 3 5 3 5 −7 x Câu 10. Tìm số nguyên x, biết: = 5 5 A. x = 5 B. x = 35 C. x = –7 D. x = 7 Câu 11. Viết số thập phân - 0,25 dưới dạng phân số tối giản ta được: 1 −1 1 25 A. − B. C. D. 4 25 4 100 Câu 12. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số? A. Tên các tỉnh phía Bắc. B. Tên các lớp trong trường C. Bảng điểm tổng kết học kì I môn toán lớp 6A. D. Bảng danh sách học tên học sinh lớp 6A. PHẦN II.TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (3 điểm) So sánh các số sau: −2 −3 3 4 a) và ; và b) ; c) – 5,14 và – 5,1398 11 11 4 5 1 5 −7 Bài 2 (1 điểm) Thực hiện phép tính: − . 2 4 10 Bài 3 (1 điểm) a) Hãy vẽ các đoạn thẳng sau: MN = 3 cm; PQ = 4,5 cm. b) So sánh độ dài hai đoạn thẳng MN và PQ. Bài 4 (1 điểm) Nhìn hình vẽ, đọc số đo các góc xOt ; tᄋ ' Ot ; ᄋ ' ; xOy ᄋ yOt ᄋ Bài 5 (1 điểm) Bác nông dân có một mảnh vườn hình chữ nhật. Bác dùng 80% diện tích mảnh vườn để trồng cây ăn quả. Biết diện tích trồng cây ăn quả là 460 m 2 . Hỏi diện tích mảnh vườn là bao nhiêu m 2 ? Họ và tên thí sinh:……………………………………….. 7
  8. Số báo danh:……………………………………………… IV.HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKII TOÁN – LỚP 6 NĂM HỌC 2023-2024 Phần 1: Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm ) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0,25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐỀ A C B A D C B C B B A D D Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐỀ B B D B D B A C C B C A C Phần 2: Tự luận ( 7 điểm ) Bài Nội dung Điểm −2 −3 a) và 11 11 Ta có: – 2 > – 3 0,5 −2 −3 nên > 11 11 0,5 3 4 b) và 4 5 Bài 1 Ta có: 0,5 3 3.5 15 4 4.4 16 = = = = 4 4.5 20 5 5.4 20 15 16 15 < 16 nên < 20 20 0,5 3 4 KL: < 4 5 c) – 5,1498 < – 5,13 1 Thực hiện phép tính: 1 5 −7 1 −7 0,5 − . = − Bài 2 2 4 10 2 8 1 7 4 7 11 0,5 = + == + = 2 8 8 8 8 a) Vẽ đúng kích thước các đoạn thẳng có độ dài: MN = 3 cm; PQ = 4,5 cm 0,5 Bài 3 b) Vì MN = 3 cm < 4,5 cm = PQ nên MN < PQ 0,5 Bài 4 Đọc số đo các góc xOt; tOt’; xOy. 8
  9. 0,25 0,25 0,25 0,25 Diện tích mảnh vườn là: 0, 5 Bài 5 . 0,5 9
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2