intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc’ sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Phù Đổng, Đại Lộc

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ 2 Môn Toán; Lớp 6 (Thời gian làm bài 90 phút) Mức độ Tổng % điểm TT đánh giá Nội dung/Đ Vận Chủ đề ơn vị Nhận Thông Vận dụng kiến biết hiểu dụng cao thức TN TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TL KQ - Phân 6 số. Hỗn 32,5% số Phân số dương. 3 1 1 1 1 (15 tiết) - Các (0,75) (0,5) (1,0) (1,0) phép tính với phân số. - Số thập 2 Số thập phân. 2 2 1 10% phân - Làm (0,5) (0,5) (11 tiết) tròn và ước lượng. 1
  2. - Thu thập, 6 phân loại, 32,5% biểu diễn dữ Thu liệu theo thập và các tiêu tổ 5 1 1 3 chí cho chức dữ (1,25) (1,0) (1,0) trước. liệu - Mô tả (11 tiết) và biểu diễn dữ liệu trên các bảng, biểu đồ. 4 Các - Điểm 2 1 1 hình nằm (0,5) (1,0) (1,0) 4 hình giữa hai học cơ điểm. 25% bản Tia. (16 tiết) - Đoạn thẳng. Độ dài đoạn thẳng. - Góc. Các góc đặc biệt. Số đo 2
  3. góc. Tổng 12 1 4 2 1 20 ( Câu – (10đ) điểm) (3,0) (1,0) (3,0) (2,0) (1,0) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 100% 3
  4. BẢNG ĐẶC TẢ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II Môn Toán; Lớp 6 (Thời gian làm bài 90 phút) Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Mức độ TT Chủ đề dung/đơn vị Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng đánh giá kiến thức cao 1 Phân số Phân số. Hỗn * Nhận biết: số dương. - Nhận biết 3(TN1,2,3) được số đối, tử số, mẫu số của một phân số. Viết hỗn số về dạng phân số 4
  5. * Thông 1(TL13a) hiểu: Thực hiện được các phép tính 1(TL13c) cộng, trừ, nhân, chia với phân số. * Vận dụng: - Vận dụng được các tính chất giao 1(TL16) hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép Các phép tính cộng, quy tắc với phân số dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). *Vận dụng cao: - Áp dụng tính chất 2 5 phân số bằng
  6. 2 Số thập * Thông 1(TL13a) phân hiểu: - Thực hiện được các Số thập phân phép tính cộng, trừ, nhân, chia với số thập phân. * Nhận biết: Thực hiện 2(TN45) Làm tròn và được ước ước lượng lượng và làm tròn số thập phân. 3 Thu thập và Thu thập, * Nhận biết: tổ chức dữ phân loại, - Nhận biết 5(TN6,7,8,9, liệu biểu diễn dữ được tính hợp 10) liệu theo các lí của dữ liệu tiêu chí cho theo các tiêu trước chí đơn giản. 6
  7. * Nhận biết: Đọc và mô 1(TL14b) tả thành thạo các dữ liệu ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ 1(TL14a) tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column Mô tả và chart). biểu diễn dữ liệu trên các * Vận dụng: bảng, biểu đồ Lựa chọn và biểu diễn được dữ liệu vào bảng, biểu đồ thích hợp ở dạng: bảng thống kê; biểu đồ tranh; biểu đồ dạng cột/cột kép (column chart). 7
  8. 4 Các hình Điểm nằm * Nhận biết: hình học cơ giữa hai Nhận biết 1(TN11) bản điểm. Tia được khái niệm tia. Đoạn thẳng. * Thông Độ dài đoạn hiểu: 1(TL15a) thẳng Tính được độ dài đoạn thẳng. Góc. Các * Nhận biết: góc đặc biệt. - Nhận biết 1(TN12) Số đo góc 1(TL 15b) được khái niệm góc, điểm trong của góc - Nhận biết được các góc đặc biệt (góc vuông, góc nhọn, góc tù, góc bẹt). Tổng 13 4 2 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% 8
  9. PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 02 trang) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Câu 1. Trong các cách viết sau cách viết nào cho ta phân số: A. . B.. C. . D. . Câu 2. Số đối của phân số là: A. . B. . C. . D. . Câu 3. Phân số nào bằng phân số là: A. . B. . C. . D. . Câu 4. Làm tròn số 1326 đến chữ số hàng chục ta được kết quả là: A. 1300. B. 1320. C. 1330. D. 1336. Câu 5: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,27. B. 2,7. C. 0,027. D. 2,07. Câu 6. Tên các món ăn: Bánh canh, Mì, Nước ngọt, Xôi gấc. Dữ liệu nào không hợp lý trong dãy dữ liệu sau? A. Bánh canh. B. Mì. C. Xôi gấc. D. Nước ngọt. Câu 7. Dữ liệu nào sau đây là dữ liệu số? A. Bảng điểm tổng kết học kì I môn toán lớp 6. B. Tên các món ăn sáng yêu thích. C. Bảng danh sách học tên học sinh lớp 6. D. Tên các lớp trong trường. Câu 8. Linh đo nhiệt độ cơ thể (đơn vị 0C) của 5 bạn trong lớp thu được dãy số liệu sau: 37 36,9 37,1 36,8 36,9 Linh đã dùng phương pháp nào để thu thập số liệu trên? A. Quan sát. B. Làm thí nghiệm. C. Lập phiếu hỏi. D. Phỏng vấn. Câu 9. Biểu đồ tranh ở bên cho biết món ăn sáng yêu thích của các bạn trong lớp. Có bao nhiêu bạn trong lớp thích món bánh mì? A. 4. B. 20. 9
  10. C. 5. D. 25. Câu 10. Quan sát biểu đồ ở bên cho biết môn thể thao nào có nhiều học sinh thích chơi nhất? A. Bơi. B. Bóng rổ. C. Bóng đá. D. Một môn thể thao khác. Câu 11. Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu đoạn thẳng? A O C D B A. 2. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 12. Góc vuông là góc: A. Có số đo bằng . B. Có số đo lớn hơn . C. Có số đo nhỏ hơn . D. Có số đo lớn hơn và nhỏ hơn . II. PHẦN TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 13. (2,0 đ) Tính: a) . b) (15,25+3,75).4 + (20,71+5,29).5 . c) Trong một siêu thị một mặt hàng có giá niêm yết là 80 000 đồng, nhân dịp khai trương siêu thị giảm giá 10% tất cả các mặt hàng. Hỏi khi mua mặt hàng đó phải trả bao nhiêu tiền? 10
  11. Câu 14. (2,0 đ) Cho dãy số liệu về cân nặng (theo đơn vị kilôgam) của 40 học sinh lớp 6 như sau: 40 41 42 45 43 40 41 42 40 43 41 42 40 41 44 42 43 44 43 43 43 40 43 45 40 42 41 40 41 45 44 44 42 43 44 43 42 40 43 41 a) Hãy lập bảng thống kê cân nặng của 40 học sinh lớp 6. b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn bảng thống kê trên. Câu 15. (2,0 đ) Cho đường thẳng xy. Lấy điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Oy, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm; OB = 7cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Vẽ tia Om không trùng với các tia Ox, Oy. Kể tên các góc có trong hình tạo bởi các tia Ox, Oy và Om? Câu 16. (1,0 đ) Tìm các số nguyên a, b biết rằng: ------------------------- Hết ------------------------ PHÒNG GD VÀ ĐT ĐẠI LỘC KIỂM TRA CUỐI KỲ II NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS PHÙ ĐỔNG Môn: TOÁN – Lớp 6 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM (Đáp án và Hướng dẫn chấm gồm 01 trang) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm): Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ/án C C B C A D A B B C D A PHẦN II.TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu Nội dung Điểm 11
  12. a) 0,25 = 1 + (-1) = 0 0,25 13 b) (15,25+3,75).4 + (20,71+5,29).5 =19.4 + 26.5=206 (2 điểm) 0,5 c) Số tiền được giảm giá là: 80 000 . = 8000 (đồng) Số tiền phải trả là: 80 000 – 8000 = 72 000 (đồng) 0,5 0,5 14 a) Lập đúng bảng thống kê: (2 điểm) Cân nặng 40 41 42 43 44 45 1,0 Số HS 8 7 7 10 5 3 b) Vẽ đúng được biểu đồ 1,0 Vẽ đúng hình vẽ phục vụ câu a, b 15 0,5 (2 điểm) a) Tính đúng AB = 5cm 1,0 b) Kể đúng 3 góc 0,5 Tìm các số nguyên a, b biết rằng: 16 0,25 (1 điểm) Do nên 2a – 7 Ư(14) 0,25 Vì 2a – 7 lẻ nên 2a – 7 0,25 Từ đó tính được: (a; b) = (0; -5), (3; -17), (4; 11), (7; -1) 0,25 12
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2