intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Dương, Vĩnh Phúc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:4

1
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Dương, Vĩnh Phúc” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Tam Dương, Vĩnh Phúc

  1. TRƯỜNG THCS TAM DƯƠNG KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2023-2024 ĐỀ CHÍNH THỨC ĐỀ THI MÔN:TOÁN 6 Thời gian làm bài: 90 (không kể thời gian giao đề) Đề thi này gồm 01 trang I. Trắc nghiệm (2 điểm) 3 Câu 1. Hỗn số −2 viết dưới dạng phân số là 5 13 −13 −10 −7 A. . B. . C. . D . 5 5 5 5 −7 Câu 2. Số đối của là 13 13 7 7 A. . B. . C. A. D. − . −7 −13 13 −7 6 −7 6 Câu 3. Trong các phân số ; ; ; , phân số lớn nhất là −5 5 5 −5 −7 6 −7 6 A. . B. . C. . D. . −5 5 5 −5 Câu 4. Chia đều một sợi dây dài 13cm thành 4 đoạn bằng nhau. Tính độ dài mỗi đoạn dây (làm tròn chữ số hàng thập phân thứ nhất): A. 3,2. B. 3,3. C. 3,25. D. 3,4. Câu 5. Cho dãy dữ liệu sau: Món ăn yêu thích của các thành viên trong gia đình: cháo, rau xào, gà rán, nước ngọt, thịt luộc, bánh tẻ. Dữ liệu không hợp lý trong dãy dữ liệu đã cho là A. Bánh tẻ. B. Thịt luộc. C. Nước ngọt. D. Gà rán. Câu 6. Biếu đồ tranh dưới đây thể hiện số máy cày của 4 xã Xã nhiều nhất hơn xã ít nhất bao nhiêu chiếc máy cày? A. 20. B. 25. C. 10. D. 30. Câu 7. Quan sát hình vẽ bên, khẳng định nào sau đây là sai? A. Ba điểm O, F , G thẳng hàng. B. Không còn điểm nào khác nằm giữa hai điểm F và G ngoài điểm O . C. Hai điểm F và G nằm khác phía so với điểm O . D. Hai điểm F và O nằm cùng phía so với điểm G . Câu 8. Chọn cách đọc sai.
  2. A. Góc AOB . B. Góc yOx . C. Góc Oxy . D. Góc BOA . II. Tự luận Câu 9. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính ( hợp lý nếu có thể) −2 5 a) + 3 12 1 5 b) 75% − 1 + 0,5 : 2 12 c) 5,36.12,34 + ( −5,36 ) .2,34 Câu 10. (1,5 điểm) Tìm x, biết: a) x + 30% = −1,3 2  1  16 b) 1 −  2x +  =  2 25 −3 5 −31 1 1 1 c) + + + 3 ≤ x ≤ + + và x nguyên. 2 7 14 2 3 6 Câu 11. (1,5 điểm): Bài kiểm tra Toán của lớp 6 A sau khi chấm xong được xếp thành 3 loại: số bài 3 2 loại Giỏi chiếm tổng số bài, số bài loại khá bằng tổng số bài. Số bài loại trung bình chiếm 9 bài. 8 5 a) Tính tổng số bài kiểm tra của lớp 6 A ? b) Tính số bài loại và tỉ số phần trăm số bài loại giỏi và bài khá? Câu 12. (1,5 điểm): Cho tia Ox , trên tia Ox lần lượt lấy 3 điểm A, B, C sao cho OA = 3cm,  OB = 5cm,  OC = 7cm.  a) Tính AB b) Điểm B có là trung điểm của AC không? Vì sao? Câu 13. (1 điểm): Bạn Phương gieo một con xúc xắc 100 lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở mỗi lần gieo được kết quả như sau: Số chấm xuất hiện 1 2 3 4 5 6 Số lần 16 14 20 15 14 21 a) Tính số lần xuất hiện trên mặt có số lẻ. b) Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số là ước của 4 . x + 4 2x − 5 Câu 14. (1 điểm): Tìm các số nguyên x để: + là một số nguyên. x−2 x−2 -------------HẾT------------ Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Họ tên thí sinh.........................................................SBD:.................phòng thi............. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ II A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm)
  3. Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 B C A B C B B C B. PHẦN TỰ LUẬN: (6,0 điểm) Câu Nội dung đáp án Biểu điểm Câu 9 −2 5 −8 5 a) + = + (1,5 điểm) 3 12 12 12 0,25 −3 −1 0,25 = = 12 4 1 5 3 3 1 12 3 6 6 0,25 b) 75% − 1 + 0,5 : = − + . = − + 2 12 4 2 2 5 4 4 5 0,25 −3 6 9 = + = 4 5 20 c)  5,36.12,34 + ( −5,36 ) .2,34 5,36. (12,34 − 2,34 ) = 0,25 0,25 = 5,36.10 53, 6 = Câu 10 a) x + 30% = −1,3 (1,5 điểm) 3 −13 x+ = 0,25 10 10 −16 −8 x = = 10 5 0,25 −8 Vậy x = 5 2  1  16 a) 1 −  2x +  =  2 25 2  1 16  2x +  = 1−  2 25 2 0,25  1 9  2x +  =  2 25 1 3 1 −3 2x + =  hoặc 2x + =   2 5 2 5 1 −11 x =   hoặc  x = 0,25 20 20 −3 5 −31 1 1 1 c) + + +3≤ x ≤ + + 2 7 14 2 3 6 −21 10 −31 3 2 1 + + +3≤ x ≤ + + 14 14 14 6 6 6 −42 6 +3≤ x ≤ 14 6 0,25 0 ≤ x ≤1 0,25 Mà x nguyên nên x = 0  hoặc  x = 1 Câu 11. Số bài kiểm tra trung bình chiếm: (1,5 điểm) 3 2 9 0,25 1 − − = (tổng số bài) 8 5 40 0,5
  4. 9 0,25 a) Tổng số bài của lớp là: 9: = 40   ) ( bài 40 3 0,25 b) Số bài loại giỏi là: .40 = 15   ) ( bài 8 0,25 2 Số bài loại khá là: .40 = 16   ) ( bài 5 Tỉ số phần trăm số bài loại giỏi và bài khá là: 15 :16.100% = 93, 75% Câu 13. V ẽ hình đúng cho 0,25 điểm 0,25 (1 điểm) a) Độ dài AB là: 5 − 3 =2m 0,25 Độ dài BC là : 7 − 5 =2cm 0,25 Điểm B là trung điểm của AC vì: 0,25 B nằm giữa A và C , 0,25 AB CB 2cm . = = 0,25 Câu 14. a) Số lần xuất hiện mặt có số chấm là lẻ là: (1 điểm) 0,5   16 + 20 + 14 = (lần). 50 b) Số lần xuất hiện mặt có số chấm là ước của 4 là: 16 + 14 + 15 = (lần) 45 0,25 45 0,25 Xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số là ước của 4 là: = 45% 100 Câu 15. x + 4 2x − 5 x + 4 + 2x − 5 A= + = (1 điểm) x−2 x−2 x−2 0,25 3x − 1 3 ( x − 2 ) + 5 5 0,25 = = =3+ x−2 x−2 x−2 0,25 A là số ngyên khi x − 2 là ước của 5. ⇒ x − 2 ∈ (1; − 1; 5; − 5) ⇒ x ∈ (3; 1; 7; − 3) 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2