intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Văn Tiến, Yên Lạc

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:11

5
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Văn Tiến, Yên Lạc” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Văn Tiến, Yên Lạc

  1. Ngày dạy: .................. KIỂM TRA HỌC KÌ II Thời gian thực hiện: 2 tiết KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức Nội độ TT Chư dung đánh (1) ơng/ /đơn giá Chủ vị (4- đề kiến 11) Tổng % điểm Thôn Vận (12) (2) thức Nhận Vận g dụng (3) biết dụng hiểu cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân Phân số số. Tính chất cơ 5 bản 3 (TN3,5,6,7 của (TN1,2, 4 ,11) 2,25 phân 0,75 1,25 số. So sánh phân số Các phép 5 1 tính (TL13ab, 14ab,15b) (TL18) 3,5 với 1,0 2,5 phân số 2 Số Số thập thập phân phân và 1 2 các (TN10) (TN8,9) 0,75 phép 0,25 0,5 tính với số
  2. thập phân 3 Thu Mô thập tả và và tổ biểu chức diễn 1 1 dữ dữ (TL16aa) (TL16b) 1,5 liệu liệu 0,75 0,75 trên biểu đồ 4 Các Hình hình chữ phẳn nhật 1 g (TL15a, 0,5 trong 0,5 thực tiễn 5 Các Điểm hình , hình trung học điểm cơ của 2 1 bản đoạn TN 11,12 (TL17a) 0,75 thẳng 0,5 0,5 . Độ dài đoạn thẳng Góc 1 (TL17b) 0,75 0,75 Tổng 9 9 6 1 Điể 3 3 3 1 m Tỉ lệ 100 30% 30% 30% 10% % Tỉ lệ chung 60% 40% 100 BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ II - MÔN TOÁN - LỚP 6 TT Chương/ Nội Mức độ Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chủ đề dung/Đơn đánh giá Nhận biêt Thông Vận dụng Vận dụng vị kiến hiểu cao
  3. thức 1 Phân số Phân số. Nhận biết: Tính chất - Nhận cơ bản biết được của phân phân số số. So với tử sánh phân hoặc mẫu số là số nguyên 4 âm, phân (TN1, 2, số tối 4) giản. - Nhận biết được số đối, số nghịch đảo của 1 phân số. Thông hiểu: - So sánh được hai phân số 5 cho trước. (TN3, 5, 6, - Biết 7, 11) cộng, trừ, nhân, chia hai phân số. Các phép Vận dụng 5 tính với - Thực (TL13ab, phân số hiện được 14ab, 15b) các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với phân số. - Vận dụng được
  4. các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). - Tính được giá trị phân số của một số cho trước. - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. Vận dụng 1 cao: (TL18) - Giải quyết
  5. được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 2 Số thập Số thập Nhận biết: phân phân và - Nhận các phép biết được 1 tính với số số đối của (TN10) thập phân một số thập phân. Thông hiểu: - So sánh 2 được hai (TN8, 9) số thập phân cho trước. 3 Thu thập Mô tả và Nhận biết: và tổ biểu diễn - Đọc chức dữ dữ liệu được các 1 liệu trên biểu dữ liệu ở (TL16a) đồ dạng bảng thống kê Vận dụng 1 - Lựa (TL16b) chọn và biểu diễn được dữ liệu vào biểu đồ thích hợp ở dạng
  6. biểu đồ dạng cột. 4 Các hình Hình chữ Vận dụng phẳng nhật - Giải trong quyết thực tiễn được một số vấn đề 1 thực tiễn (TL15a) gắn với việc tính diện tích của hình chữ nhật. 5 Các hình Điểm. Vận dụng 2 hình học trung - Giải (TN11,12) cơ bản điểm doạn quyết thẳng. Độ được một dài đoạn số vấn đề thẳng thực tiễn (đơn giản, quen 1 thuộc) gắn (TL17a) với việc tính độ dài đoạn thẳng, trung điểm của đoạn thẳng. Góc Nhận biết: 1 - Nhận (TL17b) biết được góc. Tổng 7 7 8 1 Điểm 3 3 3 1 Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% Tỉ lệ chung 40% ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II
  7. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS VĂN TIẾN NĂM HỌC 2023 - 2024 –––––––––––– MÔN: Toán 6 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) I. Phần trắc nghiệm (3,0 điểm) Câu 1: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào không phải phân số? A. B. C. D. Câu 2: Số đối của phân số là: A. B. C. D. Câu 3: Phân số nào bằng phân số ? A. B. C. D. Câu 4: Tìm phân số tối giản trong các phân số sau: A. B. C. D. Câu 5: Kết quả khi rút gọn phân số đến tối giản là: A. B. C. D. Câu 6: Kết quả của phép chia bằng: A. B. -10 C. 10 D. Câu 7: Phân số không bằng phân số là: A. B. C. D. Câu 8: Phân số được viết dưới dạng số thập phân là: A. 0,27 B. 2,7 C. 0,027 D. 2,07 Câu 9: Số thập phân 0,009 được viết dưới dạng phân số thập phân là: A. B. C. D. Câu 10: Số đối của số -2,5 là: A. 5,2 B. 2,5 C. -5,2 D. Câu 11: Khi nào điểm M là trung điểm của đoạn AB? A. M nằm giữa A và B. B. MA = MB. C. MA + MB = AB. D. M nằm giữa A và B, MA = MB. Câu 12: Kể tên các góc có trên hình vẽ A. B.; .; ;. D. ; II. Phần tự luận (7,0 điểm) Câu 13: (1,0 điểm) Tính một cách hợp lí:
  8. a) b) Câu 14: (1,0 điểm) Tìm x, biết: a) b) Câu 15: (1,0 điểm) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 20m. Chiều rộng của thửa ruộng bằng chiều dài. a) Tính chiều rộng và diện tích của thửa ruộng; b) Biết mỗi mét vuông đất thu hoạch được 0,75kg thóc và khi đem xay thành gạo thì tỉ lệ đạt 70%. Hỏi thửa ruộng trên thu hoạch được bao nhiêu kilôgam gạo? Câu 16: (1,5 điểm) Lớp 6A dự định tổ chức một trò chơi dân gian khi đi dã ngoại. Lớp trưởng đã yêu cầu mỗi bạn đề xuất một trò chơi bằng cách ghi vào phiếu, mỗi bạn chỉ chọn một trò chơi. Sau khi thu phiếu, tổng hợp kết quả lớp trưởng thu được bảng sau: Trò chơi Cướp cờ Nhảy bao bố Đua thuyền Bịt mắt bắt dê Kéo co Số bạn chọn 5 12 6 9 8 a) Cho biết lớp 6A có bao nhiêu học sinh? Trò chơi nào được các bạn lựa chọn nhiều nhất? Trò chơi nào được các bạn ít lựa chọn nhất? b) Vẽ biểu đồ cột biểu diễn số liệu trên. Câu 17: (1,5 điểm) Cho đường thẳng xy. Lấy điểm O thuộc đường thẳng xy. Trên tia Oy, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm; OB = 7cm. a) Tính độ dài đoạn thẳng AB. b) Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao. c) Vẽ tia Om không trùng với các tia Ox, Oy. Kể tên các góc có trong hình tạo bởi các tia Ox, Oy và Om? Câu 18: (1,0 điểm) Tìm các số nguyên n để phân số sau có giá trị nguyên: A =. HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II MÔN TOÁN - LỚP 6 I. Đáp án phần trắc nghiệm (3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm
  9. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C C B A D C B A D B D B II. Hướng dẫn chấm phần tự luận (7,0 điểm) Câu Ý Nội dung Điểm 0,25 a) Câu 13 0,25 (1,0đ) 0,25 b) 0,25 a) 0,25 Câu 14 (1,0đ) 0,25 b) 0,25 0,25 0,25 Chiều rộng của thửa ruộng là: a) Câu 15 Diện tích của thửa ruộng là: 0,25 (1,0đ) 0,25 Khối lượng thóc thu hoạch được là: b) Khối lượng gạo thu được là: 0,25
  10. Lớp 6A có số học sinh là: (học sinh) 0,25 a) Trò chơi được các bạn lựa chọn nhiều nhất là: Nhảy bao bố 0,25 Trò chơi các bạn ít chọn lựa nhất là: Cướp cờ 0,25 Biểu đồ cột Câu 16 (1,5đ) b) 0,75 Vẽ hình a) Ta thấy: Điểm A nằm giữa hai điểm O và B nên: OA + AB = OB 0,25 Thay số 2 + AB = 7 AB = 7 - 2 = 5(cm) 0,25 Câu 17 (1,5đ) Điểm A nằm giữa hai điểm O và B OA AB b) Nên điểm A không là trung điểm của OB 0,5 Các góc có trong hình là: c) 0,5 ĐK: n ≠ 3 Ta có A = Câu 18 M 0,25 Để A có giá trị nguyên thì có giá trị nguyên 2 (n – 3) (1,0 đ) Hay n – 3 Ư(2) = {1; -1; 2; -2} n {4; 2; 5; 1} (thỏa mãn) 0,25 Vậy n {4; 2; 5; 1} 0,25 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2