Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy” được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Hội Xuân, Cai Lậy
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II MÔN TOÁN – LỚP 6 Mức độ Tổng % điểm Nội đánh giá (12) T dung/đơn vị (4-11) T Chương/Chủ kiến thức Nhận biết Thông Vận dụng (1) đề Vận dụng (3) hiểu cao (2) TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Phân số Phân số. 12,5 Tính chất cơ 1 bản của 2 (0,75) phân số. So sánh phân số Các 7,5 phép 1 tính với (0,75) phân số 2 Số thập Số thập 2 3 1 32,5 phân phân và (1,75) (1,0) các phép tính với 1
- số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm 3 Tính đối Hình có 5,0 1 xứng của trục đối (0,5) hình xứng phẳng Hình có 5,0 1 trong thế tâm đối (0,5) giới tự xứng nhiên Vai trò 2,5 của đối xứng 1 trong thế giới tự nhiên 4 Các hình Điểm, 7,5 hình học đường 1 1 cơ bản thẳng, (0,5) tia Đoạn 3 1 15,5 thẳng. (0,75) 2
- Độ dài đoạn thẳng Góc. Các 12,5 góc đặc 1 3 biệt. Số (0,5) đo góc Tổng 12 2 5 4 1 100 (3,0) (1,0) (3,0) (2,0) (1,0) Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100 Tỉ lệ 100 70% 30% chung BẢNG ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ CUỐI KỲ II MÔN TOÁN -LỚP 6 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/ Mức độ đánh TT dung/Đơn vị Chủ đề giá Nhận biêt Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức 1 Phân số Phân số. Nhận biết Tính chất cơ Thông hiểu 5TN bản của So sánh được 1TL phân số. So hai phân số sánh phân số cho trước 3
- Các phép Nhận biết : tính với phân Thông hiểu số Vận dụng – Thực hiện 2TL được các phép tính cộng, trừ, nhân, chia với 1TL phân số. – Vận dụng được các tính chất giao hoán, kết hợp, phân phối của phép nhân đối với phép cộng, quy tắc dấu ngoặc với phân số trong tính toán (tính 4
- viết và tính nhẩm, tính nhanh một cách hợp lí). Vận dụng cao 1TL – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (phức hợp, không quen thuộc) gắn với các phép tính về phân số. 2 Số thập phân Số thập phân 3TL và các phép tính với số thập phân. Tỉ số và tỉ số phần trăm 3 Tính đối Hình có trục Nhận biết 1TL 5
- xứng của đối xứng – Nhận biết 1TN hình phẳng được những trong thế hình phẳng giới tự nhiên trong tự nhiên có trục đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Hình có tâm Nhận biết 1TL đối xứng được những 1TN hình phẳng trong thế giới tự nhiên có tâm đối xứng (khi quan sát trên hình ảnh 2 chiều). Vai trò của Nhận biết 1TN 1TL đối xứng – Nhận biết trong thế được tính đối giới tự nhiên xứng trong 6
- Toán học, tự nhiên, nghệ thuật, kiến trúc, công nghệ chế tạo,... 4 Các hình Điểm, đường Nhận biết hình học cơ thẳng, tia – Nhận biết bản được những quan hệ cơ bản giữa điểm, đường 1TN thẳng: điểm thuộc đường 1TN thẳng, điểm không thuộc 1TN đường thẳng; tiên đề về 1TN đường thẳng đi qua hai điểm phân 7
- biệt. – Nhận biết được khái niệm hai đường thẳng cắt nhau, song song. – Nhận biết được khái niệm ba điểm thẳng hàng, ba điểm không thẳng hàng. – Nhận biết được khái niệm điểm nằm giữa hai điểm. – Nhận biết được khái 8
- niệm tia. Đoạn thẳng. 1TN Độ dài đoạn thẳng Góc. Các góc đặc biệt. Số đo góc Tổng 14 5 4 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 30% UBND HUYỆN CAI LẬY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ II THCS HỘI XUÂN NĂM HỌC 2023 - 2024 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: TOÁN – Lớp 6 (Đề có 4 trang) Ngày kiểm tra: 16 tháng 05 năm 2024 Thời gian làm bài: 90 phút -------------------------------------------------------------------------------------------------------------------I. TRẮC NGHIỆM: (3,0 điểm) 9
- Hãy chọn đáp án đúng nhất trong các đáp án sau: Câu 1: Phân số đối của phân số ? A. B. C. D. Câu 2: Rút gọn phân số đến tối giản ta được phân số: A. . B. . C. . D. . Câu 3: Phân số viết dưới dạng số thập phân là: A.2,5 B.5,2 C.0,4 D.0,04 Câu 4: Số thập phân - 3,015 được chuyển thành phân số là: A. B. C. D. Câu 5: Hình nào sau đây có trục đối xứng? A B C D A. A và B B. A và C C. B và D D. B và C Câu 6: Quan sát hình vẽ và tìm ra câu sai: 10
- A. Đường thẳng d đi qua ba điểm A; B; C B. Điểm D thuộc đường thẳng d C. Ba điểm A; B; C thẳng hàng D. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B. Câu 7. Cho E là điểm nằm giữa hai điểm I và K. Biết rằng IE = 4cm, EK = 10cm.Tính độ dài đoạn thẳng IK. A.4cm B.7cm C.6cm D.14cm Câu 8. Trong tam giác ABC, góc đỉnh A có các cạnh là: A. Cạnh AB, BC B. Cạnh AC; CB C. Cạnh AB, AC D. Cạnh AB Câu 9. Chọn câu sai. A. Góc vuông là góc có số đo bằng 900 B. Góc có số bằng 1800 là góc nhọn 11
- C. Góc nhọn là góc có số đo lớn hơn 00 và nhỏ hơn 900. D. Góc tù là góc có số đo lớn hơn 900 và nhỏ hơn 1800. Câu 10. Cho đoạn thẳng BC = 32cm. Gọi G là trung điểm của đoạn thẳng BC. Khi đó, độ dài của đoạn thẳng BG là A.8cm B.16cm C.24cm D.64cm Câu 11: Cho hình vẽ: Hình nào có một góc vuông ? A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình a và hình b Câu 12: Phép thử nghiệm: Bạn Ngô chọn một ngày trong tuần để đá bóng. Có tất cả bao nhiêu kết quả có thể xảy ra của phép thử nghiệm này. A.5 B.6 C.7 D.4 II. TỰ LUẬN : (7,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm): a) Tính b) Tính 25% của 200 c) Làm tròn đến hàng phần trăm của số sau: 35,457 và -256,423 12
- Bài 2. (0,75 điểm): Tìm các số nguyên x thỏa: Bài 3. (1,0 điểm): Nghỉ hè, bạn Nam được mẹ dẫn đi mua bộ sách lớp 7 với giá 210 000 đồng. Nhưng do bạn Nam lớp 6 được xếp ở mức tốt nên được giảm giá là 5%. Em hãy tính xem, sau khi giảm giá mẹ bạn Nam phải trả bao nhiêu tiền. Bài 4. (1,0 điểm): Cho dòng chữ không dấu: “TOI YEU VIET NAM”. Em hãy: a) Tìm các chữ có trục đối xứng ? b) Tìm các chữ có tâm đối xứng ? Bài 5. (1,75 điểm): a) Vẽ đoạn thẳng AB = 6cm. Điểm M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Tính MA và MB. b) Đo góc hình bên dưới và ghi kết quả Bài 6. (1,0 điểm): Hằng ngày Sơn đều đi xe buýt đến trường. Sơn ghi lại thời gian chờ xe của mình trong 20 lần liên tiếp ở bảng sau: a) Thời gian chờ xe thường xảy ra nhất là khoảng nào? 13
- b) Hãy tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Sơn phải chờ xe từ 2 phút đến dưới 5 phút” ------------------------------------------- HẾT ------------------------------------------- 14
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 964 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 73 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 68 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn