Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh
lượt xem 2
download
Việc ôn tập và hệ thống kiến thức với ‘Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh’ được chia sẻ dưới đây sẽ giúp bạn nắm vững các phương pháp giải bài tập hiệu quả và rèn luyện kỹ năng giải đề thi nhanh và chính xác để chuẩn bị tốt nhất cho kì thi sắp diễn ra. Cùng tham khảo và tải về đề thi này ngay bạn nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 6 năm 2023-2024 - Trường THCS Phan Châu Trinh, Phú Ninh
- Trường THCS Phan Châu Trinh KIỂM TRA CUỐI HK II Năm học: 2023 - 2024 Số phách Họ tên HS:…………………………… Môn thi: Toán 6 - Ngày thi:....../…../ Thời gian làm bài : 90 phút ……… Lớp: …….SBD: …… Phòng thi……… (không tính thời gian giao đề) Chữ ký GT 1: ……………. Chữ ký GT 2: ……………………. Số TT ……… …………………………………………………………………………………………………………… Số TT Điểm bằng chữ: Nhận xét: ........... Số phách Điểm bằng số: ………. Số tờ: … GK 1:…………… GK 2:………… ………. MÃ ĐỀ A I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau. Câu 1. Số đối của số là A.. B.. C.. D.. Câu 2. Kết quả của phép tính là A. . B.. C.1. D. -1. Câu 3. Cách so sánh nào sau đây là đúng? A. -1,5 > -1,2. B. 0,4 < 0. C. 2,53 > 3,1. D. 2,53 < 3,1. Câu 4. Kết quả làm tròn số a = 131,2956 đến hàng phần trăm là A. 131,29. B. 130. C. 131,31. D. 131,30. Câu 5. Cho hình bên,điểm nằm giữa hai điểm A và N là A. Điểm M. B. Điểm A. A B C. Điểm B. D. Điểm N. M N Câu 6. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ.... để hoàn thành câu sau: Hình gồm hai điểm A, B cùng với tất cả các điểm nằm giữa A và B được gọi là.... A. đường thẳng AB. B. đoạn thẳng AB. C. tia AB. D. điểm A. Câu7.Xem hình 4 A. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB. B. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AD. C. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng BD. D. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AC. Câu 8. Góc là hình gồm A. hai tia cắt nhau. B. hai tia chung gốc. C. hai tia cùng thuộc một mặt phẳng. D. hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau. Câu 9. Cho hình vẽ, chọn đáp án đúng? A. là góc nhọn. B. là góc tù. C C.là góc bẹt.D. là góc vuông. A O B
- (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất) ...................................................................................................................................................................... Quan sát biểu đồ tranh ở hình bên và trả lời các câu hỏi 10, 11. Câu 10. Cửa hàng bán được ít ti vi nhất trong năm A. 2018. B. 2019. C. 2016. D. 2017. Câu 11. Số ti vi cửa hàng bán được trong năm 2020 là A. 6. B.16 . C. 1500. D. 3000. Câu 12. Gieo một con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện “số chấm xuất hiện không là số nguyên tố” xảy ra? A. 1; 2; 5. B. 2; 3; 5. C. 1; 4; 6. D. 2; 4; 5. II. PHẦN TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) a/ Thực hiện phép tính: -35,7 + 5,6 . 7 b/ Tuấn có 21 viên bi. Tuấn cho Dũng số bi của mình. Hỏi Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi? Bài 2.(1,5 điểm) a/ Tính tỉ số phần trăm của 35 và 200. b/ Tìm x, biết: 15% + x = 2. 2,5 Bài 3:(1,5 điểm) a/ Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn bảng thống kê số lượng học sinh xếp loại học lực ở học kì 1 của lớp 6A, 6B. Học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Lớp 6A 6 11 16 3 Lớp 6B 5 15 14 2 b/ Nam chơi Sudoku 50 lần thì có 20 lần thắng cuộc. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Nam thắng khi chơi Sudoku”. Bài 4. (1,0 điểm)a/ Cho góc xOy = 600. Lấy điểm M nằm trong góc xOy. Kẻ tia OM. Vẽ hình và liệt kê các góc tạo thành trong hình vẽ. b) Trên tia Ox, lấy 2 điểm A và B sao cho OB = 6cm và A là trung điểm của đoạn thẳng OB. Tính độ dài đoạn AB. Bài 5: (1,0 điểm)Sắp đến hè, để giúp Bình tập luyện môn Cầu Lông, Ba Bình mua cho Bình một cây Vợt cầu lông và một tút cầu có 20 quả hết 990 000 đồng. Trong đó, cây Vợt có giá 560 000 (chưa có thuế VAT). Ba Bình mua ở siêu thị nên tất cả các mặt hàng người mua đều phải trả thêm thuế giá trị gia tăng VAT là 10%.Đố em ba bạn Bình phải trả bao nhiêu tiền cho cây Vợt bao gồm thuế VAT? Và em hãy tính xem khi chưa tính thuế VAT thì mỗi quả Cầu lông có giá là bao nhiêu tiền?
- Hết! (YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI HỌC SINH KHUYẾT TẬT: không thực hiện bài 5) (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất) ...................................................................................................................................................................... BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… Trường THCS ……………………….. KIỂM TRA CUỐI HK II Họ tên HS:…………………………… Năm học: 2023 - 2024 Số phách Lớp: …….SBD: …… Phòng thi……… Môn thi: - Ngàythi:......./…../ Thời gian làm bài : phút ……… (không tính thời gian giao đề) Chữ ký GT 1: ……………. Chữ ký GT 2: ……………………. Số TT ……… …………………………………………………………………………………………………………… Số TT Điểm bằng chữ: Nhận xét: ........... Số phách Điểm bằng số: ………. Số tờ: … GK 1:…………… GK 2:………… ………. MÃ ĐỀ B I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3,0 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong mỗi câu sau. Câu 1. Số đối của số là A.. B.. C.. D.. Câu 2. Kết quả của phép tính là A. . B.. C.1. D. -1. Câu 3. Cách so sánh nào sau đây là đúng? A. -1,7 > -1,3. B. 1,4 < 0. C. 2,67 > 3,1. D. 2,67 < 3,1. Câu 4. Kết quả làm tròn số a = 131,2956 đến hàng phần mười là A. 131,29. B. 130. C. 131,31. D. 131,3. Câu 5. Cho hình bên,điểm nằm giữa hai điểm B và M là A. Điểm M. B. Điểm A. A B C. Điểm B. D. Điểm N. M N Câu 6. Hãy chọn từ hoặc cụm từ thích hợp điền vào chỗ.... để hoàn thành câu sau: Hình gồm hai điểm C, D cùng với tất cả các điểm nằm giữa C và D được gọi là.... A. đường thẳng CD. B. đoạn thẳng CD. C. tia CD. D. điểm C. Câu7.Xem hình 4 A. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AB. B. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng AD. C. Điểm B là trung điểm của đoạn thẳng BD. D. Điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AD.
- Câu 8. Góc là hình gồm A. hai tia chung gốc. B. hai tia cắt nhau. C. hai tia cùng thuộc một mặt phẳng. D. hai tia ở giữa hai nửa mặt phẳng đối nhau. Câu 9. Cho hình vẽ, chọn đáp án đúng? C A. là góc nhọn. B. là góc tù. A O B C.là góc vuông.D. là góc tù. Quan sát biểu đồ tranh ở hình bên và trả lời các câu hỏi 10, 11. Câu 10. Cửa hàng bán được nhiều ti vi nhất trong năm A. 2018. B. 2019. C. 2020. D. 2017. Câu 11. Số ti vi cửa hàng bán được trong năm 2019 là A. 2000. B.4 . C. 1500. D. 3000. Câu 12. Gieo một con xúc xắc, liệt kê các kết quả có thể để sự kiện “số chấm xuất hiện là số nguyên tố” xảy ra? A. 1; 2; 5. B. 2; 3; 5. C. 1; 4; 6. D. 2; 4; 5. II. PHẦN TỰ LUẬN. (7,0 điểm) Bài 1. (2,0 điểm) a/ Thực hiện phép tính: -34,5 + 5,3 . 6 b/ Tuấn có 24 viên bi. Tuấn cho Dũng số bi của mình. Hỏi Tuấn còn lại bao nhiêu viên bi? Bài 2.(1,5 điểm) a/ Tính tỉ số phần trăm của 65 và 200. b/ Tìm x, biết: 35% + x = 4. 2,5 Bài 3:(1,5 điểm) a/ Vẽ biểu đồ cột kép biểu diễn bảng thống kê số lượng học sinh xếp loại học lực ở học kì 1 của lớp 6A, 6B. Học lực Tốt Khá Đạt Chưa đạt Lớp 6A 7 12 15 4 Lớp 6B 6 14 16 2 b/ Nam chơi Sudoku 50 lần thì có 30 lần thắng cuộc. Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện “Nam thắng khi chơi Sudoku”. Bài 4. (1,0 điểm) a/ Cho góc xOy = 700. Lấy điểm N nằm trong góc xOy. Kẻ tia ON.Vẽ hình và liệt kê các góc tạo thành trong hình vẽ. b) Trên tia Ox, lấy 2 điểm M và N sao cho ON = 4cm và M là trung điểm của đoạn thẳng ON. Tính độ dài đoạn MN.
- Bài 5: (1,0 điểm)Sắp đến hè, để giúp Bình tập luyện môn Cầu Lông, Ba Bình mua cho Bình một cây Vợt cầu lông và một tút cầu có 20 quả hết 990 000 đồng. Trong đó, cây Vợt có giá 560 000 (chưa có thuế VAT). Ba Bình mua ở siêu thị nên tất cả các mặt hàng người mua đều phải trả thêm thuế giá trị gia tăng VAT là 10%.Đố em ba bạn Bình phải trả bao nhiêu tiền cho cây Vợt bao gồm thuế VAT? Và em hãy tính xem khi chưa tính thuế VAT thì mỗi quả Cầu lông có giá là bao nhiêu tiền? Hết! (YÊU CẦU CẦN ĐẠT ĐỐI VỚI HỌC SINH KHUYẾT TẬT: không thực hiện bài 5) (Học sinh không được làm bài vào khung này, vì đây là phách sẽ bị rọc mất) ...................................................................................................................................................................... BÀI LÀM I. TRẮC NGHIỆM ( 3,0điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 451 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 301 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 510 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 331 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 693 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 277 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Sặp Vạt
5 p | 74 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 68 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 249 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tam Hưng
4 p | 74 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Hiệp
3 p | 92 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Số 2 Hoài Tân
6 p | 65 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 89 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 208 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 133 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn