intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1

Chia sẻ: Xiao Gui | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

27
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để giúp ích cho việc làm bài kiểm tra, nâng cao kiến thức của bản thân, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1” bao gồm nhiều dạng câu hỏi bài tập khác nhau giúp bạn nâng cao khả năng tính toán, rèn luyện kỹ năng giải đề hiệu quả để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Phấn Mễ 1

  1. ́ ƯƠNG  PHONG GDĐT PHU L ̀ TRƯƠNG THCS PHÂN MÊ 1 ̀ ́ ̃ ĐÊ BAI KI ̀ ̀ ỂM TRA HỌC KI  II MÔN TOAN 7 ̀ ́ NĂM HOC 2020­2021 ̣ (Thơi gian lam bai 90 phut) ̀ ̀ ̀ ́ I/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA                 Cấp  Vận dụng Nhận biết Thông hiểu độ Cấp độ thấp Cấp độ cao Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL   Chủ đề 1. Thống kê. ­ Xác định dấu hiệu. ­ Lập bảng  “tần số”. ­ Tìm mốt, tìm giá trị  trung bình của dấu hiệu. Số câu 3 3 Số điểm 1,5 1,5 Tỉ lệ % 15% 15% 2. Biểu thức đại  ­ Nhận biết  ­ Biết tìm bậc  Céng trõ ®¬n thóc ­ Cộng đa thức. số. đơn thức đồng  của đơn thức, đa  ®ång d¹ng, xác định  dạng, nghiệm  thức, đa thức thu  nghiệm cña ®a thøc. của đa thức,  gọn. ­ Thu gọn đa thức. giá trị của đa  ­ Cộng, trừ hai đa thức. thức.  ­ Tìm nghiệm của đa  thức. Số câu 3 3 3 3 1 13 Số điểm 0.75 0.75 0,75 1,5 1 4,75 Tỉ lệ % 7.5% 7,5% 7,5% 15% 10% 47,5% 3. Tam giác  Nh ận biết một  Xác định độ dài  Chứng minh hai tam  ­ Tam giác cân.  tam giác là tam  1 cạnh của tam  giác bằng nhau, tam  ­ Định lí Pitago.  giác đều. giác vuông. giác vuông.  ­ Các trường  hợp bằng nhau  của tam giác  vuông. Số câu 1 1 2 4 Số điểm 0.25 0,25 2 2,5 Tỉ số % 2,5% 2,5% 20% 25% 4. Quan hệ giữa  Biết khoảng  Vận dụng tính chất  các yếu tố trong  cách từ trọng  của đường vuông  tam giác. Các  tâm đến đỉnh  góc và đường xiên. đường đồng  tam giác. quy trong tam  giác.
  2. Số câu 1 1 2 Số điểm 0.25 1 1,25 Tỉ số % 2.5% 10% 12,5% Tổng số câu 4 5 9 4 22 Tổng số điểm 1 1.25 3,75 4 10 Tỉ số % 10% 12,5% 37,5% 40% 100%
  3. PHONG GDĐT PHU L ̀ ́ ƯƠNG  TRƯƠNG THCS PHÂN MÊ 1 ̀ ́ ̃ ĐÊ BAI KI ̀ ̀ ỂM TRA HỌC KI  II MÔN TOAN 7 ̀ ́ NĂM HOC 2020­2021 ̣ (Thơi gian lam bai 90 phut) ̀ ̀ ̀ ́ I. TRẮC NGHIỆM : (3 điểm)Chọn câu trả lời em cho là đúng nhất: 1 Câu 1: Đơn thức  − y 2 z 4 9 x 3 y  có  bậc là : 3 A. 6                    B. 8                           C. 10                           D. 12 Câu 2: Bậc của đa thức Q = x3 − 7 x 4 y + xy 3 − 11  là : A. 7                  B. 6                           C. 5                              D. 4  Câu 3. Giá trị biểu thức 3x2y + 3y2x tại x = ­2 và y = ­1 là:              A. 12                 B. ­9                           C. 18                         D. ­18 Câu 4: Đa thức g(x) = x2 + 1   A.Không có nghiệm        B. Có nghiệm là ­1       C.Có nghiệm là 1       D. Có 2  nghiệm    Câu 5: Độ dài hai cạnh góc vuông liên tiếp lần lượt là 3cm và 4cm thì độ dài cạnh  huyền là :      A.5                  B. 7                           C. 6                              D. 14 Câu 6: Nếu AM là đường trung tuyến và G là trọng tâm của tam giác ABC thì : 2 3        A. AM = AB         B.  AG = AM                   C. AG = AB                D.  AM = AG 3 4 II. TỰ LUẬN: (7,0 điểm) Câu 1:( 1,0 ®iÓm). Điểm thi đua trong các tháng của 1 năm học của lớp 7A được  liệt kê trong bảng sau: Tháng  9 10 11 12 1 2 3 4 5 Điểm  80 90 70 80 80 90 80 70 80 a) Dấu hiệu là gì?b) Lập bảng tần số. Tìm mốt của dấu hiệu. c) Tính điểm trung bình thi đua của lớp 7A. Câu 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức  P ( x ) = 5 x3 − 3x + 7 − x  và Q ( x ) = −5 x3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2 a) Thu gọn hai đa thức P(x) và Q(x) b) Tìm đa thức M(x) = P(x) + Q(x) và N(x) = P(x) – Q(x)   c)Tìm nghiệm của đa thức M(x). Câu 3: (3,0 điểm).Cho ABC có AB = 3 cm; AC = 4 cm; BC = 5 cm. a) Chứng tỏ tam giác ABC vuông tại A. b)Vẽ phân giác BD (D thuộc AC), từ  D vẽ DE   BC (E   BC). Chứng minh DA =  DE. c) ED cắt AB tại F. Chứng minh  ADF =  EDC rồi suy ra DF > DE. Câu 4 (1,0 điểm):a) Tìm n   Z sao cho 2n ­ 3 M n + 1  b) Với giá trị nào của biến thì biểu thức sau có giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị đó:
  4. A =  x − 3  + y2 ­ 10
  5. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM  MÔN TOÁN 7­ HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2020 ­ 2021 I. TRẮC NGHIỆM ( 3 điểm):­ Mỗi câu  đúng được 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C C D A A B II. TỰ LUẬN: (7 điểm). Câu Nội dung Điể m a) Dấu hiệu điều tra là: Điểm thi đua trong tháng của lớp 7A. 0.25 Lập chính xác bảng “ tần số”  dạng ngang hoặc dạng cột: b) Gi¸ trÞ (x) 70 80 90 0.25 TÇn sè (n) 2 5 2 1 Mốt của dấu hiệu là: 80. Tính số điểm trung bình thi đua của lớp 7A là: c) 70.2 + 90.2 + 80.5 0.5 X =  = 80 9 Thu gọn hai đơn thức P(x) và Q(x)  P ( x ) = 5 x3 − 3x + 7 − x = 5 x3 − 4 x + 7 0.25 a) Q ( x ) = − 5 x 3 + 2 x − 3 + 2 x − x 2 − 2 = −5 x 3 − x 2 + 4 x − 5 0.25 b) Tính tổng, hiệu  hai đa thức đúng được  0,5 M(x) = P(x) + Q(x)  = 5 x3 − 4 x + 7  + ( −5 x3 − x 2 + 4 x − 5 ) =  − x 2 + 2   2 b) N(x)  =  P(x) ­  Q(x)  = 5 x3 − 4 x + 7  ­ ( −5 x3 − x 2 + 4 x − 5 )  0,5 3 2        = 10x  + x  – 8x + 12 c)  − x 2 + 2 =0 � x2 = 2 0,5 c) � x=�2 Đa thức M(x) có hai nghiệm  x = 2
  6. F A 0.5 D Hình B E C vẽ 3 Chứng minh  BC2 = AB2 + AC2 a) 0.75 Suy ra  ∆ ABC vuông tại A. Chứng minh  ∆ ABD =  ∆ EBD (cạnh huyền – góc nhọn). b) 0.75 Suy ra DA = DE. Chứng minh  ADF =  EDC suy ra DF = DC c) Chứng minh DC > DE. 1 Từ đó suy ra DF > DE. a/  2n − 3Mn + 1 � 5Mn + 1 0.5 Xét các giá trị của n + 1 là ước của 5: n + 1 ­1 1 ­5 5 n ­2 0 ­6 4 4 � n = { −6; −2;0;4} b/  Vì  x − 3    0 với   x ; y2  0 với  y nên:              A =  x − 3  + y2 ­ 10   ­10 0.5 Do đó A có GTNN là ­10 khi x­3 =0   x=3 và y = 0
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2