Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THCS Trần Quốc Toản
- PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN Tiết 69 + 69: KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN LỚP 7 NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút I. Trọng số nội dung kiểm tra theo phân phối chương trình: Tỉ lệ thực dạy Trọng số Tổng Nội dung số LT VD LT VD tiết (Cấp độ 1, 2) (Cấp độ 3, (Cấp độ 1, (Cấp độ 3, 4) 2) 4) Chủ đề 1: Thu thập số liệu thống kê, bảng tần số, biểu 9 5.4 3.6 8.7 5.8 đồ.Số trung bình cộng (9/9) Chủ đề 2:Biểu thức 18 10.8 7.2 17.4 11.6 đại số(18/18) Chủ đề 3: Tam giác. Định lý Pytago (13/13) 13 7.8 5.2 12.6 8.4 Chủ đề 4:Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác .Các đường 22 13.2 8.8 21.3 14.2 đồng quy của tam giác (22/22) Tổng 62 37.2 24.8 60.0 40 II. Bảng tính số câu hỏi và điểm số: Số lượng câu Điểm Cấp độ Nội dung Trọng số TN TL Tổng TN TL Tổng Chủ đề 1 8.7 1 1 1.0 1.0 Cấp độ Chủ đề 2 17.4 1 1 1.5 1.5 1,2 Chủ đề3 12.6 1 1 1.5 1.5 Chủ đề 4 21.3 2 2 2.0 2.0 Chủ đề 1 5.8 1 1 0.5 0.5 Cấp độ Chủ đề 2 11.6 1 1 1.0 1.0 3,4 Chủ đề 3 8.4 1 1 1.0 1.0 Chủ đề 4 14.2 1 1 1.5 1.5 Tổng 100 9 9 10.0 10.0
- PHÒNG GDĐT NINH SƠN TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cộn Cấp độ thấp Cấp độ cao g Tên chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Nhận biết dấu Tính được số Chủ đề 1: hiệu, lập bảng tần trung bình cộng Thống kê số, tìm mốt của ( 9/9) dấu hiệu Số câu 1(1a) 1(1b) 2 Số điểm 1.0 0.5 1.5 Tỉ lệ % 10% 5% 15% Chủ đề 2: Thu gọn và sắp Thực hiện cộng, xếp đa thức một trừ đa thức Biểu thức đại biến. Tìm bậc đa số thức, viết các hạng (18/18) tử của đa thức Số câu 1(2a) 1(2b) 2 số điểm 1.5 1.0 2.5 Tỉ lệ % 10.0% 10.0% 25% Chủ đề 3: Vẽ hình theo đề Sử dụng định lí Tam giác .Định bài và chứng Pytago. Chứng lý Pytago minh hai cạnh minh tam giác (13/13) bằng nhau thông cân qua hai tam giác bằng nhau Số câu 1(3a) 1(3b) 2 Số điểm 1.5 1.0 2.5 Tỉ lệ % 15.% 10% 30% Chủ đề 4: Nhận biết tính Sử dụng BĐT Vận dụng BĐT Vận dụng Quan hệ giữa chất tia phân giác tam giác và quan tam giác để tìm BĐT tam các yếu tố trong của tam giác hệ giữa góc và ra cạnh, chu vi , giác để tìm tam giác .Các cạnh đối diện diện tích tam ra cạnh, đường đồng quy trong tam giác để giác chu vi , diện so sánh hai góc tích tam của tam giác giác (22/22) 1(5b Số câu 1 (4a) 1(4b) 1 (5a) ) 4 số điểm 0.5 1.5 0.5 1.0 3.5 10 Tỉ lệ % 5% 15.0% % 35% Tổng số câu 8 2 9 1 20 Tổng số điểm 3 3 3 1 10
- Tỉ lệ % 30% 30% 30% 10% 100% Duyệt của Duyệt của BGH tổ Người ra đề: Trần Thị Loan. Phan Thanh Mỹ Nguyễn Văn Chiến. Tiết 69(ĐS) + 69 (HH): KIỂM TRA HỌC KÌ II. PHÒNG GDĐT NINH SƠN MÔN: Toán – Lớp : 7 TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN Năm học: 2020 – 2021 Thời gian: 90 phút ĐỀ 1 Bài 1. (1,5 điểm) Số cân nặng của các HS lớp 7/2 (tính tròn đến kg) được một bạn lớp trưởng ghi lại như sau: 32 36 30 32 32 36 28 30 31 33 31 28 30 28 32 33 34 33 31 30 36 35 31 33 31 32 30 33 34 33 35 35 33 32 33 32 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “tần số”. Tìm mốt của dấu hiệu. b) Tính số trung bình cộng (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Bài 2. (2,5 điểm). Cho hai đa thức P(x) = x3 + 3x4 +3x3 5x +4 x4 + 3x + 2x2 – 1 và Q(x) = x2 +5x 5+ 2x4 + x3 2x +3. a)Thu gọn và sắp xếp P(x), Q(x) theo lũy thừa giảm dần của biến, rồi tìm bậc và hệ số cao nhất của P(x), Q(x) b)Tính H(x) = P(x) Q(x) , G(x) = P(x) + Q(x) Bài 3. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC cân tại A, trên cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm E và D sao cho AD = AE, BD cắt CE tại G. Chứng minh rằng: a) BD = CE. b) Tam giác GDE cân. Bài 4. (2,0 điểm). Cho tam giác nhọn ABC có AB
- b) Tính chiều cao AH và diện tích của tam giác ABC. PHÒNG GD – ĐT NINH SƠN Tiết 69 + 69: KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS TRẦN QUỐC TOẢN LỚP 7 – NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: TOÁN Thời gian làm bài: 90 phút ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM Bài Đáp án Biểu điểm 1a *Dấu hiệu: là số cân nặng của mỗi HS lớp 7/2 0,25 (1,0đ) * Bảng “tần số” : Cân nặng 2 30 31 32 33 34 35 36 (x) 8 0,5 Tần số (n) 3 5 5 7 8 2 3 3 N = 36 *M0 = 33 0,25 1b * Số trung bình cộng : (0,5đ) 28.3+ 30.5+ 31.5+ 32.7+ 33.8+ 34.2+ 35.3+ 36.3 0,5 X = 32,2 36 2a P(x) = x3 + 3x4 + 3x3 – 5x + 4x4 + 3x + 2x2 – 1 (1,5đ) P(x) = 7x4 + 4 x3 + 2x2 – 2x – 1 0,25 Hệ số cao nhất P(x) là : 7 0,25 Bậc của P(x) là : 4 0,25 2 4 3 Q(x) = x + 5x 5+ 2x + x – 2x +3. Q(x) = 2x4+ x3+ x2 + 3x – 2 0,25 Hệ số cao nhất của Q(x) là : 2 0,25 Bậc của Q(x) là : 4 0,25 2b H(x) = P(x) – Q(x) (1,0đ) = (7x4 +4 x3 + 2x2 – 2x – 1) (2x4+ x3+ x2 + 3x – 2 ) = 7x4 +4 x3 + 2x2 – 2x – 1 – 2x4 x3 x2 – 3x + 2 0,25
- = 5x4+3 x3 + x2 – 5x + 1 0,25 G(x) = P(x) + Q(x) = (7x4 +4 x3 + 2x2 – 2x – 1) + (2x4+ x3+ x2 + 3x – 2 ) = 7x4 +4 x3 + 2x2 – 2x – 1 + 2x4+ x3+ x2 + 3x – 2 0,25 = 9x4+5 x3 +3x2 + x – 3 0,25 3 0,5 A (2,5đ) E D G B C a) Chứng minh: BD = CE. (1,0) Xét ∆ ABD và ∆ ACE ta có: AB = AC (vì ∆ ABC cân tại A) 0,25 A ᄋ chung 0,25 AD = AC (gt) 0,25 => ∆ ABD = ∆ ACE (c.g.c) => BD = CE (hai cạnh tương ứng) 0,25 (1) b) Chứng minh: Tam giác GDE cân. (1,0) Do ∆ ABD = ∆ ACE (cmt) => ABD ᄋ ᄋ = ACE (hai góc tương ứng) 0,25 Mà: ABC ᄋ ᄋ = ACB ( ∆ ABC cân tại A) 0,25 => GBC ᄋ ᄋ = GCB nên ∆ BGC cân tại G => GB = GC (2) 0,25 Từ (1) và (2) => GE = GD nên ∆ GED cân tại G 0,25 4 A (2,0đ) (0,5) D K I B H C a) Chứng minh: IH
- ∆ ABH: BAH ᄋ ᄋ (hai góc nhọn phụ nhau) = 900 − B (2) 0,25 ∆ ACH: CAH ᄋ ᄋ (hai góc nhọn phụ nhau) = 900 − C (3) 0,25 Từ (1), (2), (3) suy ra: BAH ᄋ ᄋ < CAH 0,25 5 (1,5) a) Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC. (0,5) ∆ ABC cân tại A nên AB = AC=18cm hoặc AB =AC= 41cm 0,25 Nếu AB = AC=18cm thì BC = 41cm (trái với bất đẳng thức: AB+AC > BC) 0,25 Vậy AB = AC = 41cm; BC=18cm b) Tính chiều cao AH và diện tích của tam giác ABC (1,0) Vì ∆ ABC cân tại A nên AH vừa là đường cao vừa là trung tuyến 0,25 suy ra BH = BC = 9cm. ∆ ABH vuông tại H có: AH2 = AB2 – BH2 = 412 – 92 = 402 0,25 => AH = 40 cm. 0,25 Diện tích tam giác ABC là: S = (18.40):2 = 360 (cm2) 0,25
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 389 | 33
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 507 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 963 | 11
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 404 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 79 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 130 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn