Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Phan Ngọc Hiển
lượt xem 2
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Phan Ngọc Hiển” để giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi để chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Phan Ngọc Hiển
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NĂM CĂN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS PHAN NGỌC HIỂN NĂM HỌC: 2020 – 2021 Môn: Toán – Lớp 7 Thời gian làm bài : 90 phút (Không kể thời gian phát đề) I/.MA TRÂN: ̣ Vân ̣ Vân ̣ Nhân ̣ Thông dung ̣ ̣ dung ̉ Tông ̉ Chu đề biêt́ hiêủ thâṕ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Biểu Nhận Xác Tính Xác Thu thức dạng định ̉ tông, định gọn và đại số đơn được hiệu nghiêm ̣ sắp thưc; ́ hệ số đơn đa xếp đa đơn cao thưc ́ thưc, ́ thức thức nhất, đông ̀ giá trị Tính đồng bậc ̣ dang, của tổng, dạng; của đa bâc đa ̣ biểu hiệu hệ số thức thưc, ́ thức hai đa tự do, thu gọn bậc thức hệ số đơn Tính cao thức. giá trị nhất của của đa biểu thức. thức Câu hoỉ 3 1 4 2 4 14 ̉ Điêm 0,75 0,25 1,0 0,5 3,5 6,0 Tam Tìm Chứng giác thêm minh điều hai tam kiện giác để 2 bằng tam nhau giác hoặc bằng tam nhau giác đặc biệt Câu hoỉ 1 1 2 ̉ Điêm 0,25 1,25 1,5 Quan Quan Tinh ́ Vận hệ hệ chât 3 ́ dụng giữa đường đường kiến các xiên và trung thức yếu tố hình tuyến, tổng chiếu, phân hợp: trong bất giác, Chứng
- tam đẳng trung minh giác. thức trực. thẳng Các tam hàng; đường giác song đồng Quan song, hệ vuông quy cạnh góc, so của góc đối sánh tam diện các giác. trong cạnh tam hoặc giác các góc của tam giác,... Câu hoỉ 4 2 1 7 ̉ Điêm 1,0 0,5 1,0 2,5 TS câu 7 1 7 2 5 1 23 TS điểm 1,75 0,25 1,75 0,5 4,75 1,0 10,0 PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NĂM CĂN TRƯỜNG THCS PHAN NGỌC HIỂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay) A/.Trắc nghiệm (4,0 điểm): Chọn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái và đáp án đó: Câu 1/ Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức ? A. B. C. D. Câu 2: Đơn thức có bậc là bao nhiêu? A. 6 B. 7 C. 4 D . 8 Câu 3: Đa thức có hệ số cao nhất là bao nhiêu? A. 7 B. 3 C. 0 D. 1 Câu 4: Kết quả của bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 5: Đa thức có bậc là bao nhiêu? A. 7 B. 9 C. 4 D. 5 Câu 6: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
- A. B. C. D. Câu 7: Kết qủa phép tính bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 8: Nghiệm của đa thức là: A.2 B. – 2 C. D. Câu 9: Giá trị của đơn thức tại bằng bao nhiêu? A. 6 B. – 6 C. 12 D. – 12 Câu 10: Cho tam giác ABC có cạnh . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 11: Bộ ba số nào sau đây không phải là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3cm, 2cm, 3cm B. 4cm, 4cm, 4cm C. 3cm, 4cm, 5cm D. 6cm, 4cm, 11cm Câu 12: Cho tam giác ABC có . Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. . D. Câu 13: Cho nhọn và đường cao AH (). Biết , khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 14: Chocó.Cần thêm điều kiện gì để ? A. B. C. D. Câu 15: Điểm K là giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm K cách đều ba đỉnh của tam giác đó . B. Điểm K cách đều ba cạnh của tam giác đó. C. Điểm K là trọng tâm của tam giác đó. D. Điểm K là trực tâm của tam giác đó. Câu 16: Tam giác MNP có ME là đường trung tuyến () và G là trọng tâm. Biêt , đ ́ ộ dài của đoạn thẳng MG bằng bao nhiêu centimet? A. 2 B. 3 C. 4 D. 6 B/. Tự luận ( 6,0 điểm): Câu 17 (1,25 điểm): Cho đa thức: a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của A(x) theo lũy thừa giảm của biến. b/ Tìm bậc và hệ số cao nhất của A(x). Câu 18 (2,5 điểm): Cho hai đa thức:; . a/ Tính . b/ Tính . c/ Tính giá trị của tại
- Câu 19 ( 2,25 điểm): Cho tam giác ABC nhọn (BA
- PHÒNG GD&ĐT HUYỆN NĂM CĂN TRƯỜNG THCS PHAN NGỌC HIỂN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II NĂM HỌC 2020 – 2021 MÔN: TOÁN 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian phát đề) (Học sinh không được sử dụng máy tính cầm tay) A/.Trăc nghiêm (4,0 đi ́ ̣ ểm): Chọn chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng nhất và ghi ra giấy kiểm tra chữ cái và đáp án đó: Câu 1: Đơn thức đồng dạng với đơn thức nào sau đây? A. B. C. D. Câu 2: Biểu thức nào sau đây là đơn thức? A. B. C. D. Câu 3: Đa thức có hệ số cao nhất là bao nhiêu? A. 10 B. 4 C. 0 D. – 1 Câu 4: Đơn thức có bậc là bao nhiêu? A. 5 B. 7 C. 9 D . 10 Câu 5: Bậc của đa thức bằng bao nhiêu? A. 4 B. 8 C. 3 D. 7 Câu 6: Kết quả của bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 7: Kết qủa phép tính bằng bao nhiêu? A. B. C. D. Câu 8: Nghiệm của đa thức bằng bao nhiêu? A.–2 B. C. 2 D. 4 Câu 9: Giá trị của đơn thức tại là: A. 4 B. – 8 C. 4 D. 8 Câu 10: Cho tam giác ABC có cạnh AB=3cm, AC= 6cm; BC= 5cm. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. B. C. D. Câu 11: Cho nhọn và đường cao MH (). Biết , khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. Câu 12: Bộ ba số nào sau đây không thể là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 3cm, 3cm, 4cm B. 7cm, 7cm, 7cm C. 6cm, 7cm, 13cm D. 9cm, 10cm, 11cm Câu 13: Cho tam giác ABC có . Khẳng định nào sau đây đúng?
- A. B. C. . D. Câu 14: Cho tam giác ABC có đường trung tuyến AI ,trọng tâm G.Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng ? A. B. C. D. Câu 15:Chocó.Cần thêm điều kiện gì để (gcg)? AB = MN AB = MK BC = MN AB = KN A. B. C. D. Câu 16: Điểm M là giao điểm của ba đường phân giác trong tam giác. Khẳng định nào sau đây đúng? A. Điểm M cách đều ba đỉnh của tam giác đó B. Điểm M cách đều ba cạnh của tam giác đó C. Điểm M là trọng tâm của tam giác đó D. Điểm M là trực tâm của tam giác đó B/.TỰ LUẬN ( 6,0 điểm): Câu 17 (1,25 điểm): Cho đa thức a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của B(x) theo lũy thừa giảm của biến. b/ Tìm bậc và hệ số cao nhất của B(x). Câu 18 (2,5 điểm): Cho hai đa thức: ; a/ Tính . b/ Tính . c/ Tính giá trị của tại Câu 19 ( 2,25 điểm): Cho tam giác ABC (AB
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 446 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 272 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tây Yên 1
5 p | 64 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Nguyễn Thái Bình
5 p | 31 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Tiếng Việt lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
9 p | 72 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
5 p | 90 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
3 p | 26 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học R'Lơm
5 p | 51 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 246 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Bình Thành 2
6 p | 66 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Lộc
5 p | 71 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Đại Đồng
6 p | 107 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Tân Phong
4 p | 43 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 10 có đáp án - Sở GD&ĐT Hòa Bình
3 p | 59 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
4 p | 62 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Khoa học lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phan Rí Cửa 6
5 p | 37 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 203 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch sử và Địa lí lớp 5 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Hiến Thành
4 p | 40 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn