intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

5
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Ka

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS Môn: TOÁN – Lớp 7 TRÀ KA Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Chọn một phương án trả lời đúng của mỗi câu sau (Từ câu 1 đến câu 15 và ghi vào giấy bài làm - Ví dụ: Câu 1 chọn phương án A, ghi là 1.A) Câu 1: Trong các biểu thức sau, đâu là biể thức đại số? A. 5 – 3 + 7. B. 3x + 2. C. 2(5 - 7). D. -7 + 9.6. Câu 2: Giá trị của biểu thức A = 2x + y khi x = 1, y = 1 bằng A. 3. B. - 3. C. 0. D. 1. Câu 3: Đa thức nào sau đây nhận x = 1 làm nghiệm? A. x + 1. B. x -1. C. 2x – 1. D. – x – 1. Câu 4: Biểu thức đại số nào dưới đây là đơn thức? A. 3x + 1. B. 4xy. C. 3(x + y). D. 7 - 6y. 8 4 Câu 5: Hệ số của đơn thức –7x y là A. –7. B. 7. C. 8. D. 12. Câu 6: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 6xy3z là A. –6xyz. B. 6xyz. C. 4xy3z. D. –4xyz3. Câu 7: Bậc của đơn thức 3x7y là A. 7. B. 8. C. 1. D. 3. Câu 8: Tích của hai đơn thức –4xy và 8xy là A. –32xy. B. –32x2y2. C. 4xy. D. –32xy2 . Câu 9: Tam giác có hai cạnh bằng nhau là A. tam giác vuông cân. B. tam giác cân. C. tam giác vuông. D. tam giác đều. Câu 10: Cho tam giác ABC vuông tại A. Hệ thức nào dưới đây là đúng? A. BC2 = AB2 + AC2. B. BC2 = AB2 – AC2. C. BC2 = (AB + AC)2. D. BC2 = AB2. AC2. Câu 11: Cho ∆MNP vuông tại M và ∆ABC vuông tại A có NP = BC, MP = AC thì hai tam giác vuông đó bằng nhau theo trường hợp A. cạnh huyền – cạnh góc vuông. B. cạnh huyền – góc nhọn. C. hai cạnh góc vuông. D. cạnh góc vuông – góc nhọn kề. Câu 12: Trong một tam giác, cạnh đối diện với góc lớn hơn là cạnh A. nhỏ hơn. B. lớn nhất. C. lớn hơn. D. nhỏ nhất. Câu 13: Tam giác MNP có MI vuông góc với NP (I nằm giữa N và P). Chọn phát biểu sai? A. Nếu MN = MP thì IN = IP. B. Nếu IN < IP thì MN < MP. C. Nếu MN < MP thì IN > IP. D. Nếu MN < MP thì IN < IP. Câu 14: Cho tam giác DEF có DE < DF. Khẳng định nào dưới đây đúng? A. DF – DE > EF. B. DF + DE > EF. C. DF + DE < EF. D. DF – DE > EF > DF + DE. Câu 15: Giao điểm của ba đường trung tuyến của một tam giác gọi là A. trực tâm của tam giác đó. B. trọng tâm của tam giác đó. Trang 1
  2. C. điểm cách đều ba cạnh của tam giác đó. D. điểm cách đều ba đỉnh của tam giác đó. II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài 1: (1,25 điểm) Điều tra về điểm kiểm tra cuối học kỳ II của học sinh lớp 7A được ghi lại ở bảng sau: 7 6 9 10 7 5 6 8 8 7 9 8 5 9 10 7 4 6 10 8 7 5 7 7 7 4 7 8 8 10 9 8 5 8 4 5 10 6 8 9 a) Dấu hiệu ở đây là gì? Lập bảng “tần sô”? b) Tính số trung bình cộng của dấu hiệu? Bài 2: (1,25 điểm) 1 a) Thu gọn đa thức sau: M = 3x2 + x3 + 3 + x3 – x2 + x – 1. 3 b) Cho đa thức N = 2x 2 + mx – 1 (m là hằng số). Tìm m biết tại x = –1 thì đa thức N có giá trị bằng 3. Bài 3: (2,5 điểm) ᄉ Cho tam giác ABC cân tại A ( B < 900 ). Kẻ BD vuông góc AC, CE vuông góc AB (D thuộc cạnh AC, E thuộc cạnh AB). a) Chứng minh ∆BCE = ∆CBD b) Chứng minh AE = AD. c) Gọi F là giao điểm của BD và CE. Chứng minh 2FB > BC . ====================== Hết ====================== Giám thị coi thi không giải thích gì thêm Họ và tên học sinh:…………………………SBD:………………………… PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II NĂM HỌC 2021-2022 Trang 2
  3. TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS ĐÁP ÁN & HƯỚNG DẪN CHẤM TRÀ KA Môn: TOÁN – Lớp: 7 I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Mỗi phương án chọn đúng ghi 1/3 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/án B A B B A C B B B A A C C B B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Bài Nội dung Điểm - Dấu hiệu ở đây là điểm kiểm tra cuối học kỳ II của học sinh lớp 7A. 0,25 - Bảng tần số: Giá 4 5 6 7 8 9 10 0,5 a trị(x) 1 Tần 3 5 4 9 9 5 5 N= 40 1,25đ số(n) 0,5 b 1 M = 3x2 + x3 + 3 + x3 – x2 + x – 1 3 1 3 a = (3x2– x2) + (x3 + x ) + (3 – 1) + x 0,3 3 2 4 1,25đ = x3 + 2x2 + x + 2 0,45 3 Thay x = –1 vào biểu thức N ta được N = 2.(–1)2 + m. (–1) – 1 = 1 – m 0,2 b Theo đề ta có: 1 – m = 3 0,1 –m=2 m=–2 0,2 HV - Hình vẽ phục vụ câu a 0,25đ - Hình vẽ phục vụ câu b 0,25đ 3 2,5đ Xét ∆CBD vuông tại D và ∆BCE vuông tại E có: 0,2 = (∆ABC cân tại A) (thiếu giải thích -0,1đ) 0,2 a BC chung 0,2 Do đó ∆CBD = ∆BCE (cạnh huyền-góc nhọn) (thiếu giải thích -0,1đ) 0,4 - Lập luận được: BE = CD 0,2 b - Lập luận được: AB = AC 0,2 - Lập được: AE = AB – BE = AC – CD = AD 0,1 Chứng minh được: FB = FC 0,2 c 2FB = FB + FC > BC (bất đẳng thức trong tam giác BCF) 0,2 Vậy: 2FB > BC 0,1 Trang 3
  4. *Chú ý: - Học sinh làm cách khác nếu đúng thì tổ chấm thống nhất cho điểm tối đa theo thang điểm trên. - Học sinh không vẽ hình Bài 3 phần tự luận thì không chấm phần nội dung. Người duyệt đề GV ra đề Trang 4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2