intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

21
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời các bạn tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang” sau đây để hệ thống lại kiến thức đã học và biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chủ yếu được đề cập trong đề thi để từ đó có thể đề ra kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn ôn tập thật tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Đức Giang

  1. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7 Năm học: 2021 – 2022 (Thời gian làm bài: 90 phút) Câu 1: (2 điểm)    1) Thu gọn và tìm bậc của các đơn thức sau: 2 � 3 � 1 2 a) ( 2 x3 y 2 ) . �− xy �  b) − ( ) x yz −4 x 3 ( −8 xyz ) �8 � 16 2) Tìm nghiệm các đa thức sau : a) F(x) = 4x – 9  b) G(x) = 2x2 – 3x  Câu 2: (2 điểm) 1)Tìm đa thức M biết:   M − (4 x 2 y − 3 + 2 x 3 ) = −2 x 3 + x 2 y + 1 2) Một bác nông dân sử dụng hai chiếc máy bơm để tưới nước cho vườn cây. Máy  bơm thứ nhất mỗi giờ bơm được 5m3 nước , máy bơm thứ hai mỗi giờ bơm được  3,5 m3 nước. a)Viết biểu thức đại số biểu thị lượng nước bơm được của hai máy bơm nếu máy  bơm thứ nhất chạy trong x (giờ), máy bơm thứ hai chạy trong y (giờ). b) Sử dụng kết quả câu a, tính lượng nước bơm được của hai máy bơm khi x = 2  (giờ) và y = 3(giờ) Câu 3: (2 điểm)        Cho các đa thức :  P( x) = 7 x + 3x 2 − 4 x + 3 x 3 − 10 − 2 x 3   Q( x) = − x 3 − 3 x + 9 + 2 x 2 − 7 − 3 x 2 a) Thu gọn và sắp xếp các đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến. b) Tìm đa thức A(x) = P(x)+Q(x) c) Tìm nghiệm của đa thức A(x). Câu 4: (3,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại B(BC
  2. TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7 Năm học: 2021 – 2022 (Thời gian làm bài: 90 phút) I) Mục tiêu: Kiểm tra đánh giá chất lượng học sinh trong quá trình học. 1. Kiến thức:  ­ Đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức của học sinh về biểu thức đại số, giá trị một biểu  thức đại số, thu gọn và tìm bậc của đơn thức, cộng trừ đa thức, thu gọn, sắp xếp, cộng  hai đa thức một biến, nghiệm của đa thức một biến  ­ Đánh giá mức độ nắm bắt kiến thức của học sinh về các trường hợp bằng nhau của  tam giác, tam giác vuông, tam giác cân, các đường đồng quy trong tam giác, tính chất, hai  đường thẳng song song. 2. Năng lực: Năng lực tự học, năng lực tư duy, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực sử  dụng ngôn ngữ  3. Phẩm chất: Có ý thức trách nhiệm với bản thân, tự tin, trung thưc. II) Ma trận. Các mức độ đánh giá Nội dung Tổng Nhận biết Thông  Vận  Vận  hiểu dụng dụng cao 1) Thu gọn và tìm bậc của đơn   Câu 1 1đ thức 1 đ 2) Cộng trừ  đa thức, biểu thức  Câu2­ý1 Câu2­ý2 Câu5 2,5 đ đại số, giá trị  biểu thức đại  1 đ 1 đ 0,5 đ số 3) Thu gọn, sắp xếp, cộng trừ,  Câu3 Câu1­câu 3   3 đ tìm nghiệm đa thức 1 biến 1 đ  2đ 4) Hai tam giác bằng nhau Câu4­ý1 1,5 đ 1,5đ 5) Tam giác cân Câu4­ý2  1 đ 1 đ 6) Tính   chất   các   đường   đồng  Câu4­ý3 1 đ quy,   hai   đường   thẳng   song  1 đ song. Tổng       3,5đ       4đ     2đ          0,5đ    10đ Người ra đề Tổ trưởng duyệt BGH duyệt
  3. Lê Hữu Thủy Nguyễn Thị Vân Thủy Nguyễn Thị Soan TRƯỜNG THCS ĐỨC GIANG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II MÔN TOÁN 7 Năm học: 2021 – 2022 (Thời gian làm bài: 90 phút) ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM CHẤM Đáp án Biểu điểm � 3 � −3 0,5 đ 1/ a) ( 2 x3 y 2 ) . �− xy �= x 7 y 5 , bậc là 12 2 �8 � 2 Câu 1 1 2 0,5 đ (2 đ) b) − 16 ( ) x yz −4 x 3 ( −8 xyz ) = −2 x 6 y 2 z 2 , bậc là 10 2/  a) x = 9/4 0,5 đ      b) x ϵ { 0 ; 3/2 }  0,5 đ 1/ M − (4 x 2 y − 3 + 2 x 3 ) = −2 x3 + x 2 y + 1 => M = −2 x3 + x 2 y + 1 + (4 x 2 y − 3 + 2 x 3 ) Câu 2 1 đ = ... = 5 x 2 y − 2 (2 đ) 0,5 đ 2/       a) A= 5x + 3,5y  b) A = 5.2 + 3,5 .3 = 20,5 (m3) 0,5 đ 1/ P( x) = 7 x + 3 x 2 − 4 x + 3 x 3 − 10 − 2 x 3 = x 3 + 3x 2 + 3 x − 10 Q( x) = − x 3 − 3 x + 9 + 2 x 2 − 7 − 3 x 2 = − x3 − x 2 − 3x + 2 Câu 3 2 / A( x) = P( x) + Q( x) 1 đ (2 đ) P ( x) = x 3 + 3 x 2 + 3 x − 10 + Q( x) = − x3 − x 2 − 3x + 2 A( x) = 2 x2 −8 0,5 đ 3/ x ϵ { 2 ; ­2 } 0,5 đ Vẽ hình đúng :
  4. 0,25 đ Câu 4 (3,5 đ) 1/ Ta có ΔABC vuông tại B (gt) ᄋABC = 900 1,25 đ ᄋ Mà EBA + ᄋABC = 1800 ( hai  góc  kê  bù )   ᄋ A = 900 => EB         Chứng minh được Δ CAB = Δ EAB (c.g.c) 1 đ 2/ Chứng minh Δ EHB = Δ CHB (c.g.c)   HE= HC ( hai cạnh tương ứng ) 1 đ  Δ EHC cân tại H  3/ Chứng minh H là trực tâm Δ AEC.  EH vuông góc với AC  Chứng minh được MN // EC Câu 5 Ta có 7a + b = 0 => b = ­7a ( 0,5 đ) f (10) = a102 + b10 + c = 100a + 10.( −7 a ) + c = 30a + c f ( −3) = a.(−3) 2 + b.( −3) + c = 9a + (−7a).( −3) + c = 30a + c  f(10).f(­3) = (30a+c).(30a+c)=(30a+c)2 ≥ 0 Vậy chứng tỏ rằng f(10).f(­3) không âm với mọi x. 0,5 đ
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2