intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Thị xã Ninh Hòa

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:2

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Thị xã Ninh Hòa" giúp các em học sinh ôn tập kiến thức chuẩn bị cho bài thi học kì 2 sắp tới, rèn luyện kỹ năng giải đề thi để các em nắm được toàn bộ kiến thức. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2021-2022 - Phòng GD&ĐT Thị xã Ninh Hòa

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022 THỊ XÃ NINH HÒA MÔN TOÁN LỚP 7 Thời gian làm bài: 90 phút (Không tính thời gian phát đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,00 điểm) Chọn một đáp án đúng trong các phương án A, B, C, D ở mỗi câu sau và ghi vào bài làm: Câu 1: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức −2xy 3 ? A. 2xy 3 . B. −2x3 y . C. 2x 3 y . D. (−2 xy )3 . Câu 2: Bậc của đơn thức 8x3y4 là A. 8 B. 3 . C. 4 . D. 7 . Câu 3: Tổng của hai đơn thức 4x 2 y và −3x 2 y là A. − x 2 y . B. x 2 y . C. 7x 2 y . D. x 4 y 2 Câu 4: Giá trị x = 1 là nghiệm của đa thức nào sau đây? A. f ( x ) = x ( x + 1) . B. f ( x ) = x 2 + 1 . C. f ( x ) = x + 1 . D. f ( x ) = 1 − x . Câu 5: Kết quả thu gọn đa thức P = 4x3y – 5xy3 − 2x3y + 5xy3 là A. 2x3y. B. – x3y . C. 2x3y + 10xy3. D. 2x3y − 10xy3. Câu 6: Giá trị biểu thức 2x2 + x – 3 tại x = − 1 là A. −4 . B. −3. C. −2. D. 0. Câu 7: Bậc của đa thức Q = –3x6 + 4xy3 + 7x3y2 + 3x6 là A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 3 Câu 8. Thu gọn đơn thức ( − 4 xy 2 ) . x 3 y ta được kết quả là 4 A. −3x3y2. B. 3x4y3. C. − 3x4y3. D. −3x3y3. Câu 9. Tam giác nào là tam giác vuông trong các tam giác có độ dài ba cạnh sau đây? A. 2cm; 4cm; 6cm. B. 4cm; 6cm; 8cm. C. 5cm;12cm;13cm. D. 8cm; 10cm; 12cm.. Câu 10. Nhận xét nào sau đây không đúng? A. Góc ở đáy trong một tam giác cân luôn là góc nhọn. B. Tam giác vuông cân luôn có một góc bằng 450. C. Tam giác cân có một góc bằng 600 là tam giác đều. D. Nếu hai tam giác cân có hai góc ở đỉnh bằng nhau thì hai tam giác cân đó bằng nhau. Câu 11. Cho ∆ABC, có trung tuyến AM và trọng tâm G. Khẳng định nào sau đây đúng? 2 1 1 A. AG = GM. B. GA = AM C. GM = GA . D. GA = AM . 3 3 3 Câu 12: Cho tam giác ABC, có AB = 9cm, BC= 12cm, AC = 6cm. So sánh nào sau đây đúng? A. A > C > B . B. C > A > B . C. A > B > C . D. B > C > A . Đề kiểm tra HKII năm học 2021-2022 – Môn Toán lớp 7 - Trang 1 -
  2. PHẦN II. TỰ LUẬN (7,00 điểm) Câu 13 (1,00 điểm) Thời gian giải một bài toán (tính bằng phút) của học sinh lớp 7A được giáo viên ghi bảng như sau: Thời gian (x) 5 6 7 8 9 10 Tần số (n) 1 3 15 13 6 2 a) Số các giá trị của dấu hiệu là bao nhiêu? Tìm mốt của dấu hiệu. b) Tính số trung bình cộng (kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất). Câu 14 (1,00 điểm) Cho hai đa thức M = x2 – 2yz + z2 và N = 3yz – z2 + 5x2 . Tính M + N. Câu 15 (1,00 điểm) Theo tiêu chuẩn của Tổ chức Y tế Thế giới (WHO), đối với bé gái, công thức tính cân nặng chuẩn là C = 9 + 2(N – 1) (kg), công thức tính chiều cao chuẩn là H = 75 + 5(N – 1) (cm), trong đó N là số tuổi của bé gái. (Nguồn: http://sankom.vn) a) Tính chiều cao chuẩn của một bé gái 3 tuổi. b) Một bé gái 3 tuổi nặng 11,5 kg. Bé gái đó có đạt tiêu chuẩn về cân nặng của Tổ chức Y tế Thế giới hay không? Câu 16 (1,00 điểm) Cho hai đa thức f(x) = 2x3 – x2 + 4x + 7 và g(x) = 2x3 – x2 + 3 a) Tìm đa thức h(x) = f(x) – g(x). b) Tìm nghiệm của đa thức h(x). Câu 17 (3,00 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB = 6cm, AC = 8cm. Tia phân giác của góc ABC cắt AC tại D. Từ D kẻ DK vuông góc với BC tại K. a) Tính BC. b) Chứng minh rằng AD = DK. c) So sánh độ dài AD và DC. d) Vẽ AH vuông góc BC và cắt tia phân giác BD tại I. Chứng minh rằng tam giác AID là tam giác cân. --- HẾT --- (Đề có 02 trang, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) Đề kiểm tra HKII năm học 2021-2022 – Môn Toán lớp 7 - Trang 2 -
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2