Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My
lượt xem 2
download
Mời các bạn học sinh và quý thầy cô cùng tham khảo “Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My” để giúp học sinh hệ thống kiến thức đã học cũng như có cơ hội đánh giá lại năng lực của mình trước kì thi sắp tới và giúp giáo viên trau dồi kinh nghiệm ra đề thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 7 năm 2022-2023 có đáp án - Trường PTDTBT TH&THCS Trà Vinh, Nam Trà My
- PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH NĂM HỌC: 2022- 2023 Môn: Toán – Khối 7 ĐỀ 2 Tổng điểm Mức độ % đánh giá Nội dung/Đơn Thông Vận dụng Chủ đề Nhận biết Vận dụng vị kiến hiểu cao thức TT TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tỉ lệ thức 2 1 và dãy tỉ số 0.5 Tỉ lệ thức bằng nhau. và đại 1 lượng tỉ lệ. Giải toán 1.5 2.0 về đại 20% lượng tỉ lệ. 2 Biểu thức Biểu thức 1 3.25 đại số. đại số. 0.25 32.5%
- Đa thức 2 1 2 một biến. 0.5 0.5 2.0 Quan hệ giữa đường vuông góc và đường 2 Hình vẽ 1 1 3 xiên. Các 0.5 0.5 1.0 0.5 đường đồng quy của tam Các hình giác. hình học Giải bài 1 cơ bản. toán có nội 1.0 dung hình học và vận 1 dụng giải 0.25 quyết vấn 3.5 đề thực 37.5% tiễn liên quan đến hình học. Làm quen với biến cố ngẫu nhiên. Làm Một số quen với 4 1.0 4 yếu tố xác xác suất 1.0 10% suất. của biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản. Ts câu 12 1 3 2 1 Ts điểm 3.0 1.0 3.0 2.0 1.0 19 10.0
- Tỉ lệ % 30 10 30 20 10 100 Tỉ lệ chung 40% 100%
- PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH NĂM HỌC: 2022- 2023 Môn: Toán – Khối 7 ĐỀ 2 TT Chương/Chủ đề Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Mức độ đánh giá SỐ - ĐẠI SỐ Nhận biết: 2TN - Nhận biết được tỉ lệ thức và các tính Tỉ lệ thức và dãy tỉ 1 chất của tỉ lệ thức. số bằng nhau. - Nhận biết được dãy tỉ số bằng nhau. Vận dụng: 1TL Tỉ lệ thức và đại - Giải được một số lượng tỉ lệ. bài toán đơn giản về đại lượng tỉ lệ Giải toán về đại thuận (ví dụ: bài lượng tỉ lệ. toán tổng sản phẩm thu được và năng suất lao động, …) Biểu thức đại số. Nhận biết: 1TN 2 Biểu thức đại số. - Nhận biết được biểu thức số. Đa thức một biến. Nhận biết: 2TN - Nhận biết được định nghĩa đa thức một biến. 1TL - Nhận biết được cách biểu diễn đa thức một biến. 2TL
- Thông hiểu: - Xác định được bậc của đa thức một biến. Vận dụng: - Tính được giá trị của đa thức khi biết giá trị của biến. HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG Nhận biết: 3TN - Nhận biết được liên hệ về độ dài của ba cạnh trong một tam giác. - Nhận biết được: 1TL các đường đặc biệt trong tam giác (đường trung Quan hệ giữa tuyến, đường cao, đường vuông góc đường phân giác, 3 và đường xiên. đường trung trực); Các đường đồng Thông hiểu: quy của tam giác. - Giải thích được Các hình hình quan hệ giữa học cơ bản. đường vuông góc và đường xiên dựa trên mối quan hệ giữa cạnh và góc trong tam giác (đối diện với góc lớn hơn là cạnh lớn hơn và ngược lại). Giải bài toán có Vận dụng: 1TL nội dung hình học - Diễn đạt được và vận dụng giải lập luận và chứng quyết vấn đề thực minh hình học tiễn liên quan đến trong những hình học. trường hợp đơn giản (ví dụ: lập 1TL luận và chứng KÊ VÀ SÁC XUẤT THỐNG 4 Một số yếu tố về Làm quen với biến minh được các Nhận biết: 4TN đoạn thẳng bằng
- nhau, các góc bằng nhau từ điều kiện ban đầu liên quan đến tam giác, …) - Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) liên quan đến ứng dụng của hình học như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. Vận dụng cao: - Giải quyết được cố ngẫu nhiên. một số vấn đề thực Làm quen với xác tiễn (phức hợp, suất của biến cố không quen thuộc) xác suất. ngẫu nhiên trong liên quan đến ứng một số ví dụ đơn dụng của hình học giản. như: đo, vẽ, tạo dựng các hình đã học. - Làm quen với các khái niệm mở đầu về biến cố ngẫu nhiên và xác suất của biên cố ngẫu nhiên trong các ví dụ đơn giản. - Nhận biết được xác suất của một biến cố ngẫu nhiên trong một số ví dụ đơn giản (ví dụ: lấy bóng trong túi, tung xúc xắc, …). Tổng số câu 13 3 2 1 Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70% 30%
- PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2022- 2023 ĐỀ 2 Môn: Toán – Khối 7 Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian giao đề) TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH ( Đề gồm 02 trang) Họ và tên: ....................................................Lớp: ........... Số báo danh: .................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3.0 điểm) Trả lời các câu hỏi sau bằng cách chọn đáp án đúng nhất A, B, C hoặc D và ghi vào giấy làm bài. (Ví dụ: Câu 1 chọn đáp án đúng là A ghi 1.A) Câu 1: Nếu thì A. . B. . C. . D. . Câu 2: Cho . Ta suy ra (giả thiết các phân thức đều có nghĩa) A. . B. . C. . D. . Câu 3: Đa thức nào dưới đây là đa thức một biến? A. B. C. D. Câu 4: Sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến, ta được A. B. C. D. Câu 5: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là biểu thức số? A. 2a + 4 B. (3xy + 1) : 2 C. D. Câu 6: Biến cố ngẫu nhiên là A. biến cố biết trước được luôn xảy ra.
- B. biến cố biết trước được không bao giờ xảy ra. C. biến cố chắc chắn xảy ra. D. biến cố không thể biết trước được có xảy ra hay không. Câu 7: Gieo một con xúc xắc được chế tạo cân đối. Xác xuất để số chấm xuất hiện trên con xúc xắc là 5 là A. 0 B. C. D. 1 Câu 8: Chọn ngẫu nhiên một trong bốn số 9; 10; 11; 12. Xác suất để chọn được số chia hết cho 7 là A. 0 B. C. D. 1 Câu 9: Một hộp chứa ba tấm thẻ màu trắng, bốn thẻ màu vàng, năm thẻ màu hồng. Xác suất rút được thẻ màu vàng là A. B. C. D. 1 Câu 10: Cho ABC có AC > AB. Khẳng định nào sau đây đúng? A. B. C. D. AC > BC. Câu 11: Trong các bộ ba độ dài sau, bộ ba nào là độ dài ba cạnh của một tam giác? A. 1cm, 2cm, 3cm. B. 5cm, 10cm, 12cm. C. 4cm, 6cm, 10cm. D. 10cm, 12cm, 25cm. Câu 12: Một tủ lạnh có dạng hình hộp chữ nhật, có chiều dài 0,8m, rộng 0,6m, cao 1,5m. Tính thể tích của tủ lạnh? A. 2,9m. B. 6,8m3. C. 7,2m. D. 7,2m3. II. PHẦN TỰ LUẬN (7.0 điểm) Bài 1. (2.5 điểm) Cho đa thức một biến: a) Thu gọn đa thức A. b) Tìm bậc của đa thức đã thu gọn. c) Tính giá trị của đa thức tại . Bài 2. (1.5 điểm)
- Trong một đợt phát động trồng cây do liên đội tổ chức. Tổng số cây ba lớp 7A, 7B, 7C phải trồng là 33 cây và số cây trồng được của mỗi lớp tỉ lệ thuận với số học sinh của lớp đó. Hỏi mỗi lớp trồng được bao nhiêu cây biết số học sinh của ba lớp lần lượt là 30; 33; 36. Bài 3. (2.0 điểm) Gọi AM và AI lần lượt là đường cao và đường trung tuyến xuất phát từ đỉnh A của . Chứng minh rằng: a) b) Bài 4. (1.0 điểm) Bạn An làm một chiếc hộp đựng rác hình lập phương cạnh 20cm với khung bằng sắt, đáy và các mặt xung quanh bọc vải. Hỏi diện tích vải dùng để làm chiếc hộp đó là bao nhiêu? ----------------------- Hết ------------------------ ( Giám thị coi thi không giải thích gì thêm.)
- PHÒNG GD & ĐT NAM TRÀ MY KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II ĐỀ 2 NĂM HỌC: 2022- 2023 Môn: Toán – Khối 7 TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS TRÀ VINH ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM I. PHẦN TRẮC NGHIỆM. (3.0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng đạt 0.25 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C A A A C D C A B C B D II. PHẦN TỰ LUẬN. (7.0 điểm) ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM CÂU Ý
- 1.0 1 a b Bậc của đa thức A là 2 0.5
- Thay , ta được: 1.0 c Gọi số cây trồng được của lớp 7A, 7B, 7C lần lượt là x, y, z (cây) 0.25 Ta có: Vì số cây tỉ lệ thuận với số học sinh nên ta có: Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có: 0.5 Suy ra: 2 0.5 Vậy số cây ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được lần lượt là 20 cây, 2 2 cây, 24 cây. 0.25
- 3 0.5 a Theo quan hệ giữa đường vuông góc và đường xiên, ta có: Hay (đpcm) 1.0
- * TH 1: M trùng I thì 0.25 * TH 2: M khác I Lấy E sao cho M là trung điểm AE Do (c.g.c) nên AB = CE (1) Ta có: AE < AC + CE (theo quan hệ ba cạnh trong tam giác) (2) 0.25 Từ (1) và (2) suy ra: AE < AB + AC b Mà AE = 2AM Suy ra: 2AM < AB + AC (đpcm) Diện tích xung quanh của hình lập phương là: Sxq = 4 202 = 1600 (cm2). 0.5 Diện tích đáy của hình lập phương là: sđay = 202 = 400 (cm2). Diện tích vải bạn An cần dùng để làm chiếc hộp đó là: 1600 + 400 = 2000 (cm2). 0.25 4 0.25 Lưu ý: Mọi cách giải khác của thí sinh nếu đúng vẫn ghi điểm tối đa. Người ra đề Tổ trưởng T/M Hội đồng thẩm định CHỦ TỊCH Võ Thị Ngọc An
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Bộ đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án
25 p | 1605 | 57
-
Bộ đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
26 p | 1235 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Hóa lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
3 p | 390 | 34
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 445 | 21
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án
2 p | 298 | 19
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
2 p | 508 | 17
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hoàn Thiện
3 p | 325 | 13
-
Đề thi học kì 2 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2018 có đáp án - Đề số 2
9 p | 965 | 12
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Sở GD&ĐT Thanh Hóa
3 p | 405 | 10
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
3 p | 270 | 9
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 687 | 9
-
Bộ 24 đề thi học kì 2 môn Ngữ văn lớp 8 năm 2019-2020 có đáp án
104 p | 80 | 4
-
Đề thi học kì 2 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
4 p | 175 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Lịch Sử lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 244 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học Phong Phú B
4 p | 67 | 3
-
Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 2 năm 2019-2020 có đáp án - Trường Tiểu học số 2 Hoài Tân
6 p | 80 | 2
-
Đề thi học kì 2 môn Địa lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 202 | 1
-
Đề thi học kì 2 môn Công nghệ lớp 7 năm 2018 có đáp án - Trường THCS Vĩnh Thịnh
2 p | 132 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn